Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh - Lesson 15: Articles (a, an, the)
1. A/An được dùng trước:
-danh từ đếm được, số ít
*An: đứng trước nguyên âm hoặc “h”câm. Ex: a doctor, a bag, an animal, an
hour
Ex: an animal, an hour
-trong các cấu trúc như:
so + adj + a/an + noun
such + a/an + noun
as + adj + a/an + noun + as
How + adj + a/an + noun + verb!
Ex: She is so pretty a girl.
Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –15 LESSON 15: ARTICLES (A, AN, THE) ARTICLES (A, AN, THE) I. Indefinite Articles: A/ AN 1. A/An được dùng trước: - danh từ đếm được, số ít *An: đứng trước nguyên âm hoặc “h”câm. Ex: a doctor, a bag, an animal, an hour… Ex: an animal, an hour……… - trong các cấu trúc như: so + adj + a/an + noun such + a/an + noun as + adj + a/an + noun + as How + adj + a/an + noun + verb! Ex: She is so pretty a girl. - It’s such a beautiful picture. - She is as pretty a girl as her sister. - How beautiful a girl you are! - Chỉ một người được đề cập qua tên Ex: A Mrs. Blue sent you this letter. - trước các danh từ trong ngữ đồng vị Ex:Nguyen Du, a great poet, wrote that novel. - trong các cụm từ chỉ số lượng Ex: a pair, a couple, a lot of, a little,a few, a large/great number of…….. 2. A/An không được dùng: - ONE được sử dụng thay A/AN để nhấn mạnh Ex: There is a book on the table, but one is not enough. - trước các danh từ không đếm được Ex: Coffee is also a kind of drink. - trước các danh từ đếm được số nhiều Ex: Dogs are faithful animals. II. Definite Article: THE 1. THE được dùng trước: - những vật duy nhất Ex: the sun, the moon, the world…. - các danh từ được xác định bởi một cụm tính từ hoặc mệnh đề tính ngữ The house with green fence is hers. -The man that we met has just come. - các danh từ được xác định qua ngữ cảnh hoặc đề cập trước đó Ex: Finally, the writer killed himself. - I have a book and an eraser. The book is now on the table. - các danh từ chỉ sự giải trí Ex:the theater,the concert,the church - trước tên các tàu thuyền, máy bay Ex: The Titanic was a great ship. - các sông, biển, đại dương, dãy núi….. Ex: the Mekong River, the China Sea,the Pacific Ocean,the Himalayas - một nhóm các đảo hoặc quốc gia Ex: the Philippines, the united States. - tính từ dùng như danh từ tập hợp Ex: You should help the poor. -trong so sánh nhất Ex: Nam is the cleverest in his class - tên người ở số nhiều (chỉ gia đình) Ex:The Blacks, The Blues, the Nams - các danh từ đại diện cho một loài Ex: The cat is a lovely home pet. - các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn Ex: in the morning, in the street, in the water… - số thứ tự Ex: the first, the second, the third…. - chuỗi thời gian hoặc không gian Ex: the next, the following, the last... 2. THE không được dùng: - trước các danh từ số nhiều nói chung Ex: They build houses near the hall. - danh từ trừu tượng, không đếm được Ex: Independence is a happy thing. - Các danh từ chỉ màu sắc Ex: Red and white make pink. - Các môn học Ex: Math is her worst subject. - các vật liệu, kim loại Ex: Steel is made from iron. - các tên nước, châu lục, thành phố Ex:Ha Noi is the capital of VietNam. - các chức danh, tên người Ex: President Bill Clinton, Ba, Nga - các bữa ăn, món ăn, thức ăn Ex: We have rice and fish for dinner - các trò chơi, thể thao Ex: Football is a popular sport in VN. - các loại bệnh tật Ex: Cold is a common disease. - ngôn ngữ, tiếng nói Ex:English is being used everywhere - các kì nghỉ, lễ hội Ex: Tet, Christmas, Valentine… - các mũi đất (nhô ra biển), hồ núi Ex: Cape Horn, Lake Than Tho, Mount Cấm, Mount Rushmore….. *But: the Cape of Good Hope, the Great Lake, the Mount of Olive…… EXERCISES (ARTICLES) I/ Choose the correct word or phrase for each blank. 1. My sister often goes to_______________ by bus. A. city B. a city C. the city D. cities 2. Have you visited______________ ? A. London University B. the London University C. University of London D. the University London 3. The view along_______________ is breathtaking. A. Pacific Coast B. the Pacific Coast C. Coast of pacific D. the Coast Pacific 4. They went skiing in________________ last winter. A. Alps B. Alps Mountains C. Mountain of Alps D. the Alps 5. Those tourists took a boat trip on______________. A. Mekong River B. the Mekong River C. River Mekong D. River of Mekong 6. Many of people are interested in climbing______________. A. Mount Everest B. the Mount Everest C. the Everest mountain D. the mountain Everest 7. Four of them rowed a boat around______________. A. Great Lakes B. the Lakes Great C. the Great Lakes D. Lakes of Great 8. ______________ natural resources may be used up someday. A. World B. World’s C. The world D. The world’s II/ Fill in the blanks with a, an, the or ø (zero article) 1. Jason’s father bought him____________bike that he wanted for his birthday 2. ____________ Statue of Liberty was a gift of friendship from___________ France to______________ United states. 3. Rita is studying___________ English and___________ Math this semester. 4. __________ judge asked___________ witness to tell____________ truth. 5. Please give me_______ cup of________coffee with ________cream and_________ sugar. 6. __________ big books on___________ table are for my history class. 7. My____________ car is four years old, and it still runs well. 8. There are only___________ few seats for_____________ tonight’s musical. 9. ______________ chair that you are sitting in is broken. 10. ___________Civil War was fought in ________ United States between 1861 and 1865. III/ Put in a, the, some, or any where necessary. (1)_______ Wayle is (2)_________ small river that cuts across (3)_________ park near my house. I like sitting by (4)_________ Wayle on fine afternoon. It was warm last Sunday, so I went and sat on (5)________ river bank as usual. (6)_________ children were playing games on (7)_________ bank and there were (8)_________ people rowing on (9)__________ river. Suddenly, one of (10)__________ children kicked (11)__________ ball very hard and it went towards (12)_________ passing the boat. (13)_________ people on (14)_________ bank called out to (15)__________ man in (16)___________ boat, but he did not hear them. (17)___________ ball struck him so hard that he nearly felt into (18)___________ water. I returned to look at (19)__________ children. But they weren’t (20)___________ in sight; they had all run away! The man laughed when he realized what happened. He called out to (21)___________ children and threw (22)___________ ball back to the bank. KEY : EXERCISES (ARTICLES) I/ Choose the correct word or phrase for each blank. 1. C. the city 2. A. London University 3. B. the Pacific Coast 4. D. the Alps 5. B. the Mekong River 6. A. Mount Everest 7. C. the Great Lakes 8. D. The world’s II/ Fill in the blanks with a, an, the or ø (zero article) 1. the 2.The/ ø/ the. 3. ø/ ø 4. The/ the/ the 5. a/ ø/ ø/ ø 6. The/ the 7. ø 8. a/ ø 9. The 10. The/ the III/ Put in a, the, some, or any where necessary. (1)The (2) a (3) the (4) the (5) the (6) Some (7) the (8) some (9) the (10) the (11) the (12) a (13) Some (14) the (15) the (16) the (17) The (18) the (19) the (20) any (21) the (22) the
File đính kèm:
- on_tap_ngu_phap_co_ban_tieng_anh_15_3002.pdf