Những câu nói tiếng Anh giao tiếp hàng ngày (Phần 1)

Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

Bottom up!100% nào! (Khi đối ẩm) (???????)

Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào!

Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc

pdf8 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những câu nói tiếng Anh giao tiếp hàng ngày (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những câu nói tiếng Anh giao tiếp 
hàng ngày ( Phần 1 ) 
 Xin giới thiệu mọi người topic này để cùng chia sẻ về các câu tiếng anh trong giao 
tiếp hàng ngày. Coi vậy mà rất thông dụng đấy. Và đây cũng là một cách hữu dụng 
để chúng ta ghi nhớ từ vựng, ngữ pháp và quan trọng là nâng cao khả năng giao 
tiếp nữa chứ. Rât thú vị, mọi người cùng nhau tham khảo nhé. 
Xin giới thiệu với mọi người topic này để cùng chia sẻ về các câu tiếng anh trong 
giao tiếp hàng ngày. Và đây cũng là một cách hữu dụng để chúng ta ghi nhớ từ 
vựng, ngữ pháp và quan trọng là nâng cao khả năng giao tiếp nữa đấy. 
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) 
Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) 
Bottom up!100% nào! (Khi…đối ẩm) (???????) 
Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào! 
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc 
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 
Hell with haggling! Thấy kệ nó! 
Mark my words! Nhớ lời tao đó! 
Bored to death! Chán chết! 
What a relief! Đỡ quá! 
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá! 
Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) 
It serves you right!Đáng đời mày! 
The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a 
party) 
Beggars can’t be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc 
Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 
Good job!= well done! Làm tốt lắm! 
Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt 
Just for fun!Cho vui thôi 
Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết) 
Make some noise!Sôi nổi lên nào! 
Congratulations!Chúc mừng ! 
Rain cats and dogs.Mưa tầm tã 
Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng 
Strike it. Trúng quả 
Alway the same. Trước sau như một 
Hit it off. Tâm đầu ý hợp 
Hit or miss.Được chăng hay chớ 
Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa 
To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn 
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi 
Just kidding. Chỉ đùa thôi 
No, not a bit. Không chẳng có gì 
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả 
After you. Bạn trước đi 
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 
The same as usual! Giống như mọi khi 
Almost! Gần xong rồi 
You ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay 
I’m in a hurry. Tôi đang bận 
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? 
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền 
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian 
Prorincial! Sến 
Decourages me much!Làm nản lòng 
It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một 
Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng 
The God knows! Chúa mới biết được 
Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, 
con trai yêu bằng mắt. 
Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó 
Go along with you. Cút đi 
Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã 
None your business. Không phải việc của mày/ngươi 

File đính kèm:

  • pdfdoc50_4385.pdf
Tài liệu liên quan