[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5
Tổng hợp ngữ pháp N5 Có chi tiết
Cấu trúc Ý nghĩa
~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
~を Chỉ đối tượng của hành động
~に/へ Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
~ に Vào, vào lúc
[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N5 Có chi tiết Cấu trúc Ý nghĩa ~は Thì, là, ở ~も Cũng, đến mức, đến cả ~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian) ~を Chỉ đối tượng của hành động ~に/へ Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm ~ に Vào, vào lúc ~と Với ~ ~に Cho~, Từ~ ~と Và ~ ~が Nhưng~ ~から~まで Từ ~đến ~ ~あまり~ない Khônglắm ~全然~ない Hoàn toàn~không ~なかなか~ない Mãi mà , mãi mới ~ませんか Anh/chị cùngvới tôi không? ~があります Có ~がいます Có ~助詞+数量 Tương ứng với động từchỉ số lượng ~に~回 Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~ ~ましょう Chúng ta hãy cùng ~ ~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé ~がほしい Muốn ~たい Muốn ~へ~を~に行く Đi đếnđể làm gì ~てください Hãy~ ~ないでください (Xin) đừng/không ~てもいいです Làm~được ~てはいけません Không được làm~ ~なくてもいいです Không phải, không cần~cũng được. ~なければなりません Phải~ ~ないといけない Phải~ ~なくちゃいけない Không thể không (phải) ~だけ Chỉ ~ ~から Vì ~ ~のが Danh từ hóa động từ ~のを Danh từ hóa động từ ~のは Danh từ hóa động từ ~もう~ました Đã làm gì~ ~まだ~ていません Vẫn chưa làm ~より So với ~ほど~ない ~Khôngbằng~ ~と同じ Giống với~, Tương tự với~ のなかで~がいちばん~ Trong sốnhất. く/~になる Trở thành, trở nên ~も~ない Cho dù~ cũng không~ ~たり~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~ ~ている Vẫn đang~ ~ることがある Có khi, thỉnh thoảng~ ~ないことがある Có khi nào không ~たことがある Đã từng~ ~や~など Như là và ~ので Bởi vì~ ~でしょう? ~ đúng không? ~多分~でしょう Chắc hẳn là~, Có lẽ~ ~と思います Tôi nghĩ rằng~ ~と言います Nói~ ~まえに Trước khi~ ~てから Sau khi, từ khi ~ ~たあとで、 Sau khi~ ~時 Khi~ もっと頑張ってくだいさい! TT Cấu trúc Ý nghĩa 01 ~は Thì, là, ở 02 ~も Cũng, đến mức, đến cả 03 ~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian) 04 ~を Chỉ đối tượng của hành động 05 ~に/へ Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm 06 ~ に Vào, vào lúc 07 ~と Với ~ 08 ~に Cho~, Từ~ 09 ~と Và ~ 10 ~が Nhưng~ 11 ~から~まで Từ ~đến ~ 12 ~あまり~ない Khônglắm 13 ~全然~ない Hoàn toàn~không 14 ~なかなか~ない Mãi mà , mãi mới 15 ~ませんか Anh/chị cùngvới tôi không? 16 ~があります Có 17 ~がいます Có 18 ~助詞+数量 Tương ứng với động từchỉ số lượng 19 ~に~回 Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~ 20 ~ましょう Chúng ta hãy cùng ~ 21 ~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé 22 ~がほしい Muốn 23 ~たい Muốn 24 ~へ~を~に行く Đi đếnđể làm gì 25 ~てください Hãy~ 26 ~ないでください (Xin) đừng/không 27 ~てもいいです Làm~được 28 ~てはいけません Không được làm~ 29 ~なくてもいいです Không phải, không cần~cũng được. 30 ~なければなりません Phải~ 31 ~ないといけない Phải~ 32 ~なくちゃいけない Không thể không (phải) 33 ~だけ Chỉ ~ 34 ~から Vì ~ 35 ~のが Danh từ hóa động từ 36 ~のを Danh từ hóa động từ 37 ~のは Danh từ hóa động từ 38 ~もう~ました Đã làm gì~ 39 ~まだ~ていません Vẫn chưa làm 40 ~より So với 41 ~ほど~ない ~Khôngbằng~ 42 ~と同じ Giống với~, Tương tự với~ 43 のなかで~がいちばん~ Trong sốnhất. 44 く/~になる Trở thành, trở nên 45 ~も~ない Cho dù~ cũng không~ 46 ~たり~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~ 47 ~ている Vẫn đang~ 48 ~ることがある Có khi, thỉnh thoảng~ 49 ~ないことがある Có khi nào không 50 ~たことがある Đã từng~ 51 ~や~など Như là và 52 ~ので Bởi vì~ 53 ~でしょう? ~ đúng không? 54 ~多分~でしょう Chắc hẳn là~, Có lẽ~ 55 ~と思います Tôi nghĩ rằng~ 56 ~と言います Nói~ 57 ~まえに Trước khi~ 58 ~てから Sau khi, từ khi ~ 59 ~たあとで、 Sau khi~ 60 ~時 Khi~
File đính kèm:
- ngu_phap_tieng_nhat_1015.docx