Miss" - Nghĩa và các cụm từ

Miss là một động từ khá đặc biệt trong Tiếng Anh với nhiều ý nghĩa nên đôi khi

gây bối rối cho người sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của động từ

“miss”

pdf8 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Miss" - Nghĩa và các cụm từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
"Miss" - nghĩa và các cụm từ 
 Miss là một động từ khá đặc biệt trong Tiếng Anh với nhiều ý nghĩa nên đôi khi 
gây bối rối cho người sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của động từ 
“miss”. 
miss = fail to contact with: không có mặt, đến quá muộn, bỏ lỡ, nhỡ 
Unless you hurry up, you’ll miss the 8:00 train. (Nếu bạn không nhanh lên thì bạn 
sẽ lỡ chuyến tàu 8 giờ). 
miss = fail to make contact with: không tận dụng được cái gì, bỏ lỡ 
If you don’t come to the cinema tonight, you’ll miss your opportunity of seeing the 
film. 
(Nếu bạn không đến rạp chiếu phim tối nay thì bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội xem bộ phim 
đó. 
miss = không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai/cái gì: 
· When going the street, you cannot miss our company. (Khi đi ngang qua phố anh 
không thể không trông thấy công ty của chúng tôi). 
· I’m sorry, I missed what you said. (Xin lỗi, tôi không hiểu anh nói gì). 
miss = be sorry to be with: nhớ, thiếu 
· Will you miss me when I’m away? Oh, I will miss you so much! (Em có nhớ anh 
khi vắng anh không? Ôi, em sẽ nhớ anh rất nhiều!). 
· What do you miss most about the north of Vietnam now you’re inAmerica? (Khi 
ở Mỹ, anh nhớ điều gì nhất về miền bắc Việt Nam?)- I miss my family, I miss my 
friends, etc. (Tôi nhớ gia đình, bạn bè, v.v). 
miss = tránh, thoát khỏi cái gì 
· If you go early, you’ll miss the heavy traffic. (Nếu anh đi sớm thì anh sẽ tránh 
được ách tắc giao thông). 
· We only just missed having a nasty accident. (Chúng ta vừa thoát khỏi một tai 
nạn hiểm nghèo). 
miss = trượt, chệch 
· He scored four goals, but then he missed a penalty. (Anh ta đã ghi 4 bàn thắng, 
nhưng sau đó lại đá hụt cú sút phạt penalty). 
· He missed his foot when climbing the mountain. (Anh ta bị trượt chân khi leo 
núi). 
missing/missed (adjective) = lost/can not be found: mất, thất lạc, không tìm 
thấy được. 
Phân từ missing and missed cũng được dùng làm tính từ. Ví dụ, missing 
files: những tập tin bị mất; a missed opportunity: một cơ hội bị bỏ 
lỡ. Missing thường được dùng sau danh từ mà nó bổ nghĩa. 
· Do you know there are four files missing from this directory? (Bạn có biết 4 tập 
tin bị mất trong thư mục này không?) 
· Yesterday, the weather was nice. It would be fine to go camping. It was a missed 
opportunity. (Hôm qua trời đẹp. Sẽ rất tuyệt nếu chúng ta đi cắm trại. Chúng ta đã 
bỏ lỡ mất cơ hội đó rồi). 
Miss trong các thành ngữ: 
miss còn được dùng trong nhiều thành ngữ với những sắc thái khác nhau: 
· If you don’t offer a good price for the house now, we’ll probably miss the 
boat together. (Nếu bây giờ chúng ta không trả giá cao cho ngôi nhà này thì có lẽ 
chúng ta sẽ để lỡ cơ hội). 
· Long-term planning is always rather a hit – and – missaffair. (Kế hoạch dài hạn 
luôn có dễ có sai lầm). 
· Mary will find out your secret – she never misses a trick. (Mary sẽ khám phá ra 
bí mật của bạn – cô ta tinh lắm). 
· I think I’ll give fish course a miss. (Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bỏ quamón cá) 
Với cách giải thích dễ hiểu như trên, tôi tin chắc rằng bạn sẽ không còn bối rối khi 
sử dụng động từ miss, phải thì Like cái nhé ! ^^ 

File đính kèm:

  • pdfdoc14_8922.pdf
Tài liệu liên quan