Mẫu câu thông dụng Việt - English

Tiếng Việt/Tiếng Anh ( Ẩn )

Anh phục vụ!

Waiter!

Cô phục vụ!

Waitress!

Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa.

We can eat Italian or Chinese food.

Chúng tôi có hai trai và một gái.

We have two boys and one girl.

Chúng tôi thích nó lắm.

We like it very much.

 

 

docx13 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu câu thông dụng Việt - English, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
Bạn muốn thuê phim không?
Would you like to rent a movie? 
Bạn muốn xem tivi không?
Would you like to watch TV? 
Bạn muốn uống nước hay sữa?
Would you like water or milk? 
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Would you take a message please? 
Trời có tuyết hôm qua không?
Did it snow yesterday? 
Bạn tới với gia đình hả?
Did you come with your family? 
Bạn có nhận được email của tôi không?
Did you get my email? 
Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Did you send me flowers? 
Bạn đã uống thuốc chưa?
Did you take your medicine? 
Vợ của bạn có thích California không?
Did your wife like California? 
Bạn có nhận đô Mỹ không?
Do you accept U.S. Dollars? 
Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that? 
Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Do you feel better? 
Bạn có thường đi Florida không?
Do you go to Florida often? 
Bạn có bạn trai không?
Do you have a boyfriend? 
Bạn có bạn gái không?
Do you have a girlfriend? 
Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil? 
Bạn có vấn đề à?
Do you have a problem? 
Bạn có hồ bơi không?
Do you have a swimming pool? 
Bạn có hẹn không?
Do you have an appointment? 
Bạn có cái khác không?
Do you have another one? 
Bạn có con không?
Do you have any children? 
Bạn có cà phê không?
Do you have any coffee? 
Bạn có tiền không?
Do you have any money? 
Bạn có chỗ trống không?
Do you have any vacancies? 
Bạn có thứ gì rẻ hơn không?
Do you have anything cheaper? 
Bạn có đủ tiền không?
Do you have enough money? 
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Do you have the number for a taxi? 
Bạn có món này cỡ 11 không?
Do you have this in size 11? 
Bạn có nghe cái đó không?
Do you hear that? 
Bạn có biết cô ta không?
Do you know her? 
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
Do you know how much it costs? 
Bạn có biết nấu ăn không?
Do you know how to cook? 
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
Do you know how to get to the Marriott Hotel? 
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you know what this means? 
Bạn có biết cái này nói gì không?
Do you know what this says? 
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Do you know where I can get a taxi? 
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Do you know where my glasses are? 
Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Do you know where she is? 
Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không?
Do you know where there's a store that sells towels? 
Bạn có thích nơi đây không?
Do you like it here? 
Bạn có thích quyển sách này không?
Do you like the book? 
Bạn có thích xem tivi không
Do you like to watch TV? 
Bạn có thích sếp của bạn không?
Do you like your boss? 
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
Do you like your co-workers? 
Bạn còn cần gì nữa không?
Do you need anything else? 
Bạn có cần gì không?
Do you need anything? 
Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Do you play any sports? 
Bạn có chơi bóng rổ không?
Do you play basketball? 
Bạn có bán pin không?
Do you sell batteries? 
Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
Do you sell medicine? 
Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke? 
Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English? 
Bạn có học tiếng Anh không?
Do you study English? 
Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Do you take credit cards? 
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it'll rain today? 
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it's going to rain tomorrow? 
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Do you think it's possible? 
Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không?
Do you think you'll be back by 11:30? 
Bạn có hiểu không?
Do you understand? 
Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Do you want me to come and pick you up? 
Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to come with me? 
Bạn có muốn đi xem phim không?
Do you want to go to the movies? 
Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to go with me? 
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English? 
Anh ta có thích trường đó không/
Does he like the school? 
Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không?
Does it often snow in the winter in Massachusetts? 
Con đường này có tới New York không?
Does this road go to New York? 
Đừng làm điều đó.
Don't do that. 
Đừng lo.
Don't worry.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Chúc mừng sinh nhật.
Happy Birthday. 
Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
Has your brother been to California? 
Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
Have a good trip. 
Họ gặp cô ta chưa?
Have they met her yet? 
Bạn tới chưa?
Have you arrived? 
Bạn từng tới Boston chưa?
Have you been to Boston? 
Bạn đợi đã lâu chưa?
Have you been waiting long? 
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Have you done this before? 
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
Have you eaten at that restaurant? 
Bạn đã ăn chưa?
Have you eaten yet? 
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
Have you ever had Potato soup? 
Bạn đã học xong chưa?
Have you finished studying? 
Bạn đã xem phim này chưa?
Have you seen this movie? 
Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi.
He always does that for me. 
Anh ta đánh vỡ cửa sổ.
He broke the window. 
Anh ta trông không giống một y tá.
He doesn't look like a nurse. 
Anh ta có một chiếc xe đẹp.
He has a nice car. 
Anh ta thích nó lắm.
He likes it very much. 
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.
He likes juice but he doesn't like milk 
Anh ta cần một ít quần áo mới.
He needs some new clothes. 
Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì.
He never gives me anything. 
Anh ta nói đây là một nơi đẹp.
He said this is a nice place. 
Anh ta nói bạn thích xem phim.
He said you like to watch movies. 
Anh ta học ở đại học Boston.
He studies at Boston University. 
Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi.
He thinks we don't want to go. 
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York.
He works at a computer company in New York. 
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa.
He'll be back in 20 minutes. 
Rau của bạn đây.
Here is your salad. 
Nó đây.
Here it is. 
Đây nè.
Here you are. 
Đây là số của tôi.
Here's my number. 
Đây là món hàng bạn đặt.
Here's your order. 
Anh ta là một học viên tốt.
He's a very good student. 
Anh ta là người Mỹ.
He's an American. 
Anh ta là kỹ sư.
He's an Engineer. 
Anh ta sắp tới.
He's coming soon. 
Anh ta nhanh hơn tôi.
He's faster than me. 
Anh ta ở trong bếp.
He's in the kitchen. 
Anh ta chưa từng tới Mỹ.
He's never been to America. 
Ngay lúc này anh ta không có đây.
He's not in right now. 
Anh ta đúng.
He's right. 
Anh ta quấy rối quá.
He's very annoying. 
Anh ta rất nổi tiếng.
He's very famous. 
Anh ta rất chăm chỉ.
He's very hard working. 
Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?
Hi, is Mrs. Smith there, please? 
Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai.
His family is coming tomorrow. 
Phòng anh ta rất nhỏ.
His room is very small. 
Con trai anh ta.
His son. 
Còn thứ bảy thì sao?
How about Saturday? 
Bạn trả bằng gì?
How are you paying? 
Bạn khỏe không?
How are you? 
Bố mẹ bạn khỏe không?
How are your parents? 
Làm sao tôi tới đó?
How do I get there? 
Làm sao tôi tới đường Daniel?
How do I get to Daniel Street? 
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?
How do I get to the American Embassy? 
Tôi dùng cái này như thế nào?
How do I use this? 
Làm sao bạn biết?
How do you know? 
Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that? 
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How do you say it in English? 
Bạn đánh vần nó như thế nào?
How do you spell it? 
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
How do you spell the word Seattle? 
Nó có vị ra sao?
How does it taste? 
Tới Chicago bao xa?
How far is it to Chicago? 
Nó bao xa?
How far is it? 
Cô ta thế nào?
How is she? 
Bạn sẽ ở California bao lâu?
How long are you going to stay in California? 
Bạn sẽ ở bao lâu?
How long are you going to stay? 
Đi bằng xe mất bao lâu?
How long does it take by car? 
Tới Georgia mất bao lâu?
How long does it take to get to Georgia? 
Bạn đã ở đây bao lâu?
How long have you been here? 
Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
How long have you been in America? 
Bạn đã sống ở đây bao lâu?
How long have you lived here? 
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
How long have you worked here? 
Nó dài bao nhiêu?
How long is it? 
Chuyến bay bao lâu?
How long is the flight? 
Sẽ mất bao lâu?
How long will it take? 
Bạn sẽ ở bao lâu?
How long will you be staying? 
Bạn có bao nhiêu người con?
How many children do you have? 
Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
How many hours a week do you work? 
Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
How many languages do you speak? 
Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
How many miles is it to Pennsylvania? 
Ở New York có bao nhiêu người?
How many people are there in New York? 
Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?
How many people do you have in your family? 
Bao nhiêu người? (nhà hàng)
How many people? 
Bao nhiêu?
How many? 
Tất cả bao nhiêu?
How much altogether? 
Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
How much are these earrings? 
Tôi nợ bạn bao nhiêu?
How much do I owe you? 
Giá bao nhiêu một ngày?
How much does it cost per day? 
Nó giá bao nhiêu?
How much does this cost? 
Tới Miami giá bao nhiêu?
How much is it to go to Miami? 
Nó giá bao nhiêu?
How much is it? 
Cái đó giá bao nhiêu?
How much is that? 
Cái này giá bao nhiêu?
How much is this? 
Bạn có bao nhiêu tiền?
How much money do you have? 
Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
How much money do you make? 
Sẽ tốn bao nhiêu?
How much will it cost? 
Bạn muốn bao nhiêu?
How much would you like? 
Bạn bao nhiêu tuổi?
How old are you? 
Bạn cao bao nhiêu?
How tall are you? 
Bộ phim thế nào?
How was the movie? 
Chuyến đi thế nào?
How was the trip? 
Việc làm ăn thế nào?
How's business? 
Thời tiết thế nào?
How's the weather? 
Việc làm thế nào?
How's work going? 
Nhanh lên!
Hurry!
More than that : hơn thế nữa
What is not ? Còn gì không
Wait a litte bit : đợi 1 tí 

File đính kèm:

  • docxMẫu câu thông dụng Việt - English.docx
Tài liệu liên quan