Mẫu câu giao tiếp Tiếng anh thông dụng (có hội thoại thực hành)
MẪU CÂU THỂ THAO
What is your favourite sport? Môn thể thao yêu thích của cậu là gì?
My favourite sport is playing table tennis Môn thể thao yêu thích của tớ là bóng bàn
Swimming is a good sport Bơi lội là 1 môn thể thao rất hữu ích
Do you work out often? Anh có hay tập luyện không?
Do you like watching or playing it? Cậu có thích xem hoặc chơi thể thao không?
Do you like climbing mountain? Cậu có thích leo núi không?
Do you like to play outdoor sprots? Cậu có thich môn thể thao ngoài trời không?
That was a really close game Đó là 1 trận đấu ngang sức
đưa ra một vài giải pháp. 954. Can you explain that again in more detail? Bạn có thể giải thích cặn kẽ hơn một lần nữa không? 955. I think this plan is the best alternative. Tôi nghĩ kế hoạch này là sự thay thế tốt nhất. 956. I think that the first the better of the two. Tôi nghĩ kế hoạch đầu là tốt nhất trong hai. 957. Jia plan can get more profits. Kế hoạch Jia có thể có được nhiều lợi nhuận hơn. 958. A is much better from the company‟s point of view. Trong góc nhìn công ty, kế hoạch A thì tốt hơn. 959. Yi plan will cause a lot of problems. Kế hoạch Yi sẽ tạo ra nhiều vấn đề. 960. Yi does have some advantages, however there‟s no doubt that Jia is a much better choice. Yi có một vài lợi điểm, nhưng không nghi ngờ gì Jia là lựa chọn tốt hơn. TỔNG KẾT CUỘC HỌP 961. Let me take a minute to sum up the point of the meeting. Hãy cho tôi một phút để tổng hợp vấn đề cuộc họp. 962. Do you all agree with that. Tất cả các bạn đồng ý với điều đó? 963. Does anyone have anything to add? Có ai muốn ý kiến thêm gì nữa không? 964. If you don‟t have anything else to add, let‟s call the meeting to an end. Nếu không ý kiến gì thêm nữa, hãy bế mạc cuộc họp. 965. Ok, then I think we can end the meeting now. Được rồi, sau đây tôi nghĩ tôi có thể kết thúc cuộc họp. 966. Let‟s get back to the theme today. Hãy quay trở lại đề tài hôm nay. 967. I think you all support the result. Tôi nghĩ tất cả các bạn ủng hộ kết quả này. 968. Please be attention to the next meeting Xin chú ý đến cuộc họp kế. 969. Who is unclear about it just come to my office. Ai có gì không rõ cứ đến gặp tôi ở văn phòng. 970. Then just go back to your seats. Rồi, mọi người quay lại chỗ làm việc. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 971. I have heard many excellent things about your company. Tôi được nghe nhiều điều tuyệt vời về công ty của bạn. 972. I am very optimistic about the market opportunities in China. Tôi lạc quan về cơ hội thị trường ở Trung Quốc. 973. Based on our initial market research, the findings are very positive. Dựa trên kết quả nghiên cứu thị trường ban đầu, kết quả rất tích cực. 974. I have witnessed firsthand its phenomenal growth. Tôi đã trực tiếp chứng kiến sự phát triển lạ thường. 975.Our target market is large corporation and government agencies. Mục tiêu thị trường của chúng ta là các công ty lớn và các cơ quan chính phủ. 976. They have the most need for our computers. Hầu hết họ cần sử dụng máy tính của chúng tôi. 977. This is our most recently developed product. Đây là sản phẩm phát triển gần đây nhất của chúng tôi. 978. This product is doing very well in foreign countries. Sản phẩm này đang bán rất chạy ở các nước trên thế giới. 979. Our product is competitive in the international market. Sản phẩm của chúng tôi đang cạnh tranh trên thị trường quốc tế. 980. The distinction of our product is its light weight. Nét khác biệt trong sản phẩm của chúng tôi rất ít. LÀM THỦ TỤC TRẢ PHÒNG 981. I‟m checking out. Tôi đang làm thủ tục trả phòng. 982. Do you enjoy your stay here? Ông có thích việc lưu trú ở đây không? 983. Good, it‟s like being at home. Tốt, nó giống ở nhà vậy. 984. Can you send a bellboy? Bạn có thể gửi một người xách hành lý cho tôi không? 985. Let‟s go to the reception desk to check out. Hãy đến bàn lễ tân làm thủ tục trả phòng. 986. My luggage has been moved to the Reception Desk to check out. Người phục vụ chuyển hành lý của tôi đến hành lang. 987. I have been here for one week. Tôi đã ở được 1 tuần. 988. Can I fetch my suitcase until 10 p.m Tôi có thể đem va ly đến lúc 10 tối không? 989. I need to stay here one more night. Tôi cần ở đây thêm 1 đêm nữa. 990. Do you accept credit card? Ông có nhận thẻ tín dụng không? RA PHI TRƯỜNG 991. Tickets, please. Xin ông vui lòng đưa vé cho tôi. 992. Please put your bag on the scale. Xin vui lòng đặt túi xách lên cân. 993. Can I carry this satchel? Tôi có thể mang cái cặp này được không?. 994. This is the boarding pass. Đây là giấy phép lên máy bay. 995. I have 3 pieces of baggage to check-in. Tôi có 3 túi hành lý để kiểm tra. 996. Here is your baggage check. Phiếu gửi hành lý của ông ở đây. 997. Here is boading pass. Đây là giấy phép lên máy bay. 998. Please attach this claim tag. Xin vui lòng dán thẻ tên lên hành lý. 999. Please have a seat in the hall. Xin vui lòng ngồi trong hội trường. 1000. I want a seat near the windows. Tôi muốn ngồi gần cửa sổ. MẪU CÂU GIỚI THIỆU BẢN THÂN 1. Hello! My name is ___ xin chào! Tôi tên là ___ 2. My surname is ____, and my first name is ____ họ của tôi là ____, còn tên tôi là ___ 3. May I introduce myself? I’m Hoa cho phép tôi tự giới thiệu. tôi là Hoa 4. Allow me to introduce myself. I’m Long cho phép tôi được tự giới thiệu. tôi là Long 5. Let me introduce myself, by the way nhân tiện cho tôi xin phép được tự giới thiệu 6. I was born in 1984 in Nam Dinh tôi sinh năm 1984 ở Nam Định 7. I’m from Hai Duong tôi đến từ Hải Dương 8. I’m Nga. I’m a second year student tôi tên Nga. Tôi hiện là sinh viên năm thứ 2 9. I’m Hung. I’m forty – five years old tôi tên là Hưng. Năm nay tôi đã 45 tuổi. 10. I’m Trong Khoi, dean of the English Department tôi là Trọng Khôi, trưởng khoa tiếng Anh 11. I’m Huy, director of Sai Gon Shoes Company tôi là Huy, giám đốc công ty giày Sài Gòn 12. I work in Khang Viet company tôi công tác tại công ty Khang Việt 13. I’m very pleased to make your acquaintances /ə'kweintəns/ rất vui được làm quen với anh 14. Please briefly introduce yourself /´bri:fli/ anh hãy giới thiệu qua về mình đi 15. Please introduce something about yourself anh hãy giới thiệu đôi điều về bản thân đi HỘI THOẠI THỰC HÀNH Hội thoại 1 A: Good morning chào cô B: Nice to meet you, sir. Let me introduce myself. I’m Hoa rất hân hạnh được gặp ông. Tôi xin phép được tự giới thiệu. tôi là Hoa A: It’s pleasure to meet you here. I’m Trong Khoi, rất vui được gặp cô ở đây. Tôi là Trọng Khôi, trưởng khoa tiếng Anh. Dean of the English Department Hội thoại 2 A: Hello. I’m Nga. I’m a second year student tôi tên Nga. Tôi hiện là sinh viên năm thứ 2 B: I’m very please to make your acquaintances. Rất vui được làm quen với anh. A: What is your major? Bạn học chuyên ngành gì? B: My major is English. And you? Tôi học chuyên ngành tiếng Anh. Còn bạn? A: I major in History. I’m a second year student, too chuyên ngành của tôi là Lịch sử. tôi cũng là sinh viên năm thứ 2. Hội thoại 3 A: Please briefly introduce yourself anh hãy giới thiệu qua về mình đi. B: OK! My name is Thien. I was born in 1984 in Nam Dinh. Vâng! Tên tôi là Thiện. tôi sinh năm 1984 ở Nam Định. tôi đã tốt nghiệp trường I graduated from Ha Noi University. My major was Economics. Đại học Hà nội. tôi học chuyên ngành kinh tế. hiện tại, tôi vẫn đang độc thân. I am stil single. I worked for a trading company before. Trước đây tôi đã từng làm việc cho 1 công ty thương mại. A: Could you tell us something more about your family? Anh có thể nói cho chúng tôi biết đôi điều về gia đình anh được không? B: Yes, I have parents and a brother. My father works for a garment vâng, tôi sống với bố mẹ và anh trai. Bố tôi làm việc cho 1 công ty hàng dệt may, Company and my mother is a doctor, and my brother is an engineer. Mẹ tôi là bác sĩ, còn anh trai tôi là kĩ sư. A: Do you have any special hobbies? Anh có sở thích đặc biệt nào không? B: I have many hobbies, such as swimming, reading, playing tôi có rất nhiều sở thích, như bơi lội, đọc sách, chơi bóng đá. Football, etc MẪU CÂU VUI MỪNG, HẠNH PHÚC That makes me happy to hear Thật là hạnh phúc khi được nghe tin này I’m going to be so happy if I pass this test. Tôi sẽ rất vui nếu như mình có thể thi đỗ lần này. I’m glad to hear that Tôi rất vui mừng khi được nghe tin đó I’m pleased to hear that Tôi rất hài lòng khi nghe tin đó What more could I want? Tôi còn có thể mong muốn điều gì hơn được nữa? I couldn’t ask for more. Tôi không đòi hỏi gì hơn nữa I couldn’t be more satisfied Tôi rất hài lòng How would it get any better? Nó có thể tốt hơn nữa sao? I’m very pleased with it Tôi rất thích nó I couldn’t be more pleased Tôi rất vui I can’t complain Tôi không có gì phải phàn nàn cả Wonderful! Tuyệt vời! Marvelous! Thật là tuyệt diệu That’s great! Thật là tuyệt vời It will be my pleasure Đó là niềm vinh hạnh của tôi I couldn’t be any more thrilled to be able to work with you Tôi rất thích khi được làm cùng với anh This should be an exciting game Trò chơi này cực kì lý thú This program is going to be a good one Đây là 1 chương trình rất hay I’m really looking forward to the party tonight Tôi thực sự mong đợi bữa tiệc tối nay We’ve come from behind Chúng ta đã chuyển bại thành thắng I find the story interesting. Tôi thấy câu chuyện đó rất thú vị The film is very attractive Bộ phim thật hấp dẫn The film tonight has me all excited Tôi luôn mong chờ bộ phim tối nay You don’t know how excited I am to be able to study with you Anh không biết tôi vui mừng thế nào khi được học cùng anh đâu. HỘI THOẠI THỰC HÀNH Hội thoại 1 A: I can’t wait to talk to Truong Tôi không thể đợi được nữa, tôi muốn nói chuyện với Trường B: Why? Sao thế? A: He said he has some good news for me about the final exam. Anh ấy nói anh ấy có 1 vài tin tốt lành về bài thi cuối kỳ dành cho tôi. B: Oh, that’s great Ồ, thế thì tuyệt quá Hội thoại 2 A: Have you met Van for ages? Lâu rồi cậu có gặp Vân không? B: No. I haven’t. I heard she’s moved to Da Nang Không. Mình nghe nói cô ấy chuyển vào Đà Nẵng rồi A: Really? It’ll be nice to see Van again Thật vậy sao? Nếu được gặp lại Vân thì tốt biết bao B: It sure will Nhất định rồi Hội thoại 3 A: When did you buy a car? Anh mua xe khi nào vậy? B: I bought it last week Tôi mua tuần trước A: How do you like this new car? Anh có thích chiếc xe mới này không? B: I’m very pleased with it. It runs great Tôi rất thích. Nó tuyệt lắm
File đính kèm:
- choi_the_thao_509 (1)hc.PDF