Mạo từ bất định (Indefinite Article)

1/ A đứng trước một phụâm hoặc một nguyên âm có âm là phụ

âm.

Ví dụ:

- a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy)

- a university (một trường đại học); a year (một năm)

- a European (một người Âu); a one-legged man (một người

thọt chân)

2/ An đứng trước một nguyên âm hoặc một hcâm.

Ví dụ:

- an egg (một quảtrứng); an ant (một con kiến)

- an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ)

3/ An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc nhưmột nguyên

âm.

Ví dụ:

- an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩkhoa

học), an X-ray (một tia X)

pdf158 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Mạo từ bất định (Indefinite Article), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhóm từ /cụm từ gồm chủ từ (Subject), động từ 
đã chia (Finite Verb) và có thể có hoặc không có túc từ (Object). 
Chẳng hạn, The dog barks (Con chó sủa) hoặc The dog wags its 
tails (Con chó vẫy đuôi). Một câu có thể gồm nhiều mệnh đề, chứ 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
không phải lúc nào cũng vỏn vẹn một mệnh đề. Chẳng hạn,They 
burst out laughing because his gestures look very comic (Họ cười 
phá lên vì cử chỉ của anh ta trông rất khôi hài), I want to know 
who you are and why you come here (Tôi muốn biết anh là ai và 
tại sao anh đến đây). 
 Mệnh đề độc lập (Independent Clause hoặc Simple Clause) là 
mệnh đề tự nó đã đủ nghĩa, chẳng phụ thuộc mệnh đề nào khác 
và cũng chẳng mệnh đề nào khác phụ thuộc nó. Chẳng hạn, My 
name is Hoa (Tên tôi là Hoa), They went to bed at midnight 
(Họ đi ngủ lúc nửa đêm). 
 Mệnh đề kết hợp (Co-ordinate clause) là một trong hai hoặc 
một trong nhiều mệnh đề độc lập với nhau; các mệnh đề này nối 
với nhau bằng liên từ kết hợp (Co-ordinating Conjunction). 
Chẳng hạn, He ate bread and drank orangeade (Anh ta ăn 
bánh mì và uống nước cam). 
 Mệnh đề chính (Main Clause) là mệnh đề mà các mệnh đề khác 
trong câu phải phụ thuộc vào. 
 Mệnh đề phụ (Subordinate Clause) là mệnh đề phụ thuộc mệnh 
đề chính và thường bắt đầu bằng một liên từ hoặc một đại từ 
quan hệ. Chẳng hạn, trong câu If it rains, we shall stay at home 
(Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà), Mệnh đề chính là We shall 
stay at home , Mệnh đề phụ là If it rains. Trong câu I want to 
meet the girl who spoke to you this morning (Tôi muốn gặp cô 
gái nói chuyện với anh sáng nay), Mệnh đề chính là I want to 
meet the girl , Mệnh đề phụ là Who spoke to you this morning 
 Mệnh đề có tính chất danh từ (Noun Clause). Chẳng hạn, That 
they are married is known to very few people (Việc họ lấy nhau 
rất ít người biết), Tom said that he would become a world-
famous lawyer (Tom nói rằng anh ta sẽ trở thành một luật sư 
nổi tiếng khắp thế giới), They were anxious that you hadn't 
phoned (Họ lo lắng về việc anh không gọi điện thoại), I didn' t 
know whether I should laugh or cry (Tôi chẳng biết nên cười 
hay khóc), I want to know why you behaved towards them in 
this way (Tôi muốn biết tại sao anh đối xử với họ như vậy), 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Let me know where you lived last year (Hãy cho tôi biết năm 
ngoái anh sống ở đâu). 
 Mệnh đề có tính chất phó từ (Adverbial Clause). Chẳng hạn, I 
like Hoa because she is always sincere (Tôi thích Hoa vì cô ta 
luôn chân thật), I've known him since he was promoted to 
lieutenant-colonel (Tôi biết ông ta từ khi ông ta được thăng lên 
trung tá), War breaks out easily wherever there is hunger and 
poverty (Chiến tranh dễ bùng nổ ở nơi nào có cảnh đói nghèo), 
Do it exactly as I've shown you (Hãy làm đúng như tôi đã chỉ 
), I'll shoot if you don't step backwards (Nếu anh không lùi lại, 
tôi sẽ bắn). 
 Mệnh đề có tính chất tính từ (Adjectival Clause). Chẳng hạn, I 
don't like the restaurant where they will throw a house-
warming party (Tôi chẳng thích nhà hàng nơi họ sẽ tổ chức tiệc 
mừng tân gia), I have some recollection of the first day when 
my son went to school (Tôi còn nhớ lại đôi chút về ngày đầu 
tiên con trai tôi đi học). 
 Mệnh đề quan hệ (Relative Clause). Chẳng hạn, The woman 
who phoned me last night wants to buy my house (Người đàn 
bà gọi điện thoại cho tôi đêm qua muốn mua căn nhà của tôi), 
The boy whose father is on the phone has a very beautiful toy 
(Cậu bé mà bố đang nói chuyện điện thoại có một món đồ chơi 
rất đẹp), Here are the newspapers that I read last week (Đây là 
những tờ báo mà tuần rồi tôi đọc). 
Bảng động từ bất quy tắc 
Hiện tại và Quá khứ đơn Quá khứ Nghĩa 
nguyên mẫu phân từ 
Abide Abode Abode Tồn tại ; Trú ngụ 
Arise Arose Arisen Xuất hiện, phát 
sinh 
Awake Awoke/Awaked Awoken/Awaked Thức dậy 
Be Was/Were Been Thì ; Là 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Bear Bore Born/borne Mang ; Chịu 
đựng ; Sinh ra 
Beat Beat Beaten Đánh đập; Đánh bại 
Become Became Become Trở nên 
Befall Befell Befallen Xảy đến, xảy ra 
Beget Begot Begotten Sinh ra, gây ra 
Begin Began Begun Bắt đầu 
Behold Beheld Beheld Ngắm nhìn 
Bend Bent Bent Cúi gập; 
Bẻ cong 
Bereave Bereaved Bereaved/Bereft Làm mất, lấy 
đi 
Beseech Besought Besought Cầu khẩn, nài xin 
Bet Betted/Bet Betted/Bet Cá, cược 
Bid Bade Bidden Đặt giá; Ra 
lệnh 
Bid Bid Bid Công bố 
Bind Bound Bound Trói, buộc 
Bite Bit Bitten Cắn, cấu xé 
Bleed Bled Bled Chảy máu 
Blow Blew Blown Đấm; 
Thổi 
Break Broke Broken Làm vỡ 
Breed Bred Bred Nuôi; Nhân giống; 
Dạy dỗ 
Bring Brought Brought Mang 
Broadcast Broadcast Broadcast Phát thanh; Gieo 
rắc 
Build Built Built Xây dựng 
Burn Burned/burnt Burned/burnt Đốt cháy 
Burst Burst Burst Bừng cháy ; 
Nổ tung 
Buy Bought Bought Mua 
Cast Cast Cast Liệng, ném 
Catch Caught Caught Bắt được 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Chide Chid Chidden La mắng 
Choose Chose Chosen Chọn lựa 
Cleave Clove/Cleft Cloven/Cleft Chẻ 
Cling Clung Clung Bám vào 
Clothe Clothed/Clad Clothed/Clad Mặc quần áo cho 
Come Came Come Đến, tới 
Cost Cost Cost Trị giá 
Creep Crept Crept Bò 
Crow Crowed/Crew Crowed Gù, gáy 
Cut Cut Cut Cắt 
Deal Dealt Dealt Xử lý; Giao 
thiệp 
Dig Dug Dug Đào 
Do Did Done Làm 
Draw Drew Drawn Vẽ; Kéo 
Dream Dreamed/Dreamt Dreamed/Dreamt Mơ mộng 
Drink Drank Drunk Uống 
Drive Drove Driven Lái xe 
Dwell Dwelled/Dwelt Dwelled/Dwelt Cư trú 
Eat Ate Eaten Ăn 
Fall Fell Fallen Rơi, té xuống 
Feed Fed Fed Cho ăn, cung cấp 
Feel Felt Felt Cảm thấy 
Fight Fought Fought Đánh nhau 
Find Found Found Tìm thấy 
Flee Fled Fled Chạy trốn 
Fling Flung Flung Ném; Lao 
nhanh 
Fly Flew Flown Bay 
Forbear Forbore Forborne Nhịn; Chịu đựng 
Forbid Forbade Forbidden Cấm 
đoán 
Forget Forgot Forgotten Quên 
Forgive Forgave Forgiven Tha thứ 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Forsake Forsook Forsaken Bỏ rơi; Từ 
bỏ 
Freeze Froze Frozen Đông lạnh 
Get Got Got/Gotten Đạt được 
Gild Gilded/Gilt Gilded/Gilt Mạ vàng 
Gird Girded/Girt Girded/Girt Đeo, thắt 
Give Gave Given Cho 
Go Went Gone Đi 
Grind Ground Ground Nghiền, xay 
Grow Grew Grown Trồng; 
Lớn lên 
Hang Hanged/Hung Hanged/Hung Treo; 
Treo cổ 
Have Had Had Có 
Hear Heard Heard Nghe 
Hew Hewed Hewed/Hewn Chặt, gọt, đẽo 
Hide Hid Hidden Che giấu; 
Ân nấp 
Hit Hit Hit Thúc ; Đụng 
Hold Held Held Cầm giữ 
Hurt Hurt Hurt Làm đau 
Keep Kept Kept Giữ 
Kneel Knelt Knelt Quỳ gối 
Knit Knitted/Knit Knitted/Knit Đan; Kết 
chặt 
Know Knew Known Biết 
Lay Laid Laid Đặt , để 
Lead Led Led Dẫn dắt 
Lean Leaned/Leant Leaned/Leant Dựa, 
tựa 
Leap Leaped/Leapt Leaped/Leapt Nhảy 
Learn Learned/Learnt Learned/Learnt 
Học 
Leave Left Left Rời khỏi 
Lend Lent Lent Cho mượn 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Let Let Let Để cho 
Lie Lay Lain Nằm 
Light Lighted/Lit Lighted/Lit Thắp 
sáng 
Lose Lost Lost Đánh mất 
Make Made Made Làm, 
tạo nên 
Mean Meant Meant Có 
nghĩa là 
Meet Met Met Gặp 
Mow Mowed Mowed/Mown Cắt, xén 
Pay Paid Paid Trả tiền 
Put Put Put Đặt, để 
Read Read Read Đọc 
Rend Rent Rent Xé 
Rid Rid Rid Tống đi, vứt bỏ 
Ride Rode Ridden Cưỡi (ngựa, xe) 
Ring Rang Rung Reo (chuông) 
Rise Rose Risen Đứng lên; Mọc lên 
Run Ran Run Chạy 
Saw Sawed Sawed/Sawn Cưa 
Say Said Said Nói 
See Saw Seen Thấy 
Seek Sought Sought Tìm kiếm 
Sell Sold Sold Bán 
Send Sent Sent Gửi đi 
Set Set Set Xếp đặt 
Sew Sewed Sewed/Sewn May, khâu 
Shake Shook Shaken Lắc, lay 
động 
Shear Sheared Sheared/Shorn Cắt, gọt 
Shed Shed Shed Đổ 
tràn, chảy 
Shine Shone Shone 
Chiếu sáng 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Shoe Shoed/Shod Shoed/Shod Bịt sắt 
Shoot Shot Shot Bắn 
Show Showed Showed/Shown Chỉ cho thấy 
Shrink Shrank Shrunk Co lại, 
rút lại 
Shut Shut Shut Đóng lại 
Sing Sang Sung Hát 
Sink Sank Sunk Chìm, đắm 
(tàu) 
Sit Sat Sat Ngồi 
Slay Slew Slain Giết 
Sleep Slept Slept Ngủ 
Slide Slid Slid Trượt đi, lướt đi 
Sling Slung Slung Ném, 
liệng 
Slink Slunk Slunk Đi lén 
Slit Slit Slit Chẻ, rọc 
Smell Smelled/Smelt Smelled/Smelt Ngửi 
Smite Smote Smitten Đập vỡ 
Sow Sowed Sowed/Sown Gieo hạt 
Speak Spoke Spoken Nói 
Speed Speeded/Sped Speeded/Sped Tăng 
tốc độ 
Spell Spelled/Spelt Spelled/Spelt Đánh 
vần 
Spend Spent Spent Tiêu xài 
Spill Spilled/Spilt Spilled/Spilt Tràn ra, 
Spin Spun Spun Kéo sợi 
Spit Spat Spat Khạc nhổ 
Split Split Split Chẻ 
Spoil Spoiled/Spoilt Spoiled/Spoilt 
Làm hư hỏng 
Spread Spread Spread Lan 
truyền 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Spring Sprang Sprung Phụt ra, 
nẩy lên 
Stand Stood Stood Đứng 
Steal Stole Stolen Ăn cắp 
Stick Stuck Stuck Gắn, 
dán 
Sting Stung Stung Châm, 
đốt 
Stink Stank/Stunk Stunk Xông 
mùi thối 
Strew Strewed Strewed/Strewn Vãi, rắc 
Stride Strode Stridden Sải bước 
Strike Struck Struck Đánh 
String Strung Strung Cột, 
buộc 
Strive Strove Striven Cố 
gắng, phấn đấu 
Swear Swore Sworn Thề 
Sweep Swept Swept Quét 
Swell Swelled Swelled/Swollen Sưng lên, 
phồng lên 
Swim Swam Swum Bơi lội 
Swing Swung Swung Đánh 
đu 
Take Took Taken Lấy 
Teach Taught Taught Dạy 
Tear Tore Torn Xé rách 
Tell Told Told Kể, nói 
Think Thought Thought Suy nghĩ 
Thrive Thrived/Throve Thrived/Thriven Thịnh 
vượng, phát triển 
Throw Threw Thrown Ném, liệng 
Thrust Thrust Thrust Đẩy, 
ấn mạnh 
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh 
^# "] 
Tread Trod Trodden/Trod Bước lên, 
giẫm lên 
Understand Understood Understood Hiểu 
Undertake Undertook Undertaken Cam 
kết 
Wear Wore Worn Mặc, 
bận, đeo 
Weave Wove Woven Dệt 
Weep Wept Wept Khóc 
Wet Wetted/Wet Wetted/Wet Làm ướt 
Win Won Won Thắng; Đạt được 
Wind Wound Wound Vặn 
Wring Wrung Wrung Vắt, 
bóp 
Write Wrote Written Viết 
Không nên nhầm lẫn giữa To lay (Đặt, để) ---> Laid - Laid - 
Laying , 
To lie (Nằm) ---> Lay - Lain - Lying và To lie (Nói dối) ---> 
Lied - Lied - Lying . 

File đính kèm:

  • pdfmao_tu_bat_dinh_4257.pdf
Tài liệu liên quan