Lý thuyết và bài tập tiếng Anh kèm lời giải

NOUN CLAUSE

1, Khái niệm: MĐ danh ngữ (danh từ) là mệnh đề phụ có chức năng như 1 danh từ, mở đầu bằng các từ để hỏi(where, what, how, why, when, who, whose,.), that, if/ whether. Nói 1 cách khác: hầu như danh từ trong câu có chức năng gì thì MĐ danh từ cũng có bấy nhiêu chức năng: chủ ngữ, tân ngữ của động từ, tân ngữ của giới từ, bổ ngữ bổ nghĩa cho chủ ngữ, bổ ngữ bổ nghĩa cho tính từ

Ex: What you have said makes her sad. ( Việc bạn vừa làm khiến cô ấy buồn).=> MĐ danh từ mở đầu với từ để hỏi What = cái gì, điều gì, giữ chức năng làm chủ ngữ của động từ “make”.

* Động từ chia theo mệnh đề danh ngữ luôn chia ngôi 3 số ít

That = việc rằng

Ex: That she did not pass the TOEFL is obvious at this point. (Việc cô ấy thi trượt Toefl là hiển nhiên. S là That she did not pass the TOEFL . V chính là is )

If/ whether = liệu rằng có hay không

 

 

docx55 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lý thuyết và bài tập tiếng Anh kèm lời giải, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Do key d
Câu 35: A. although B. unless C. if D. Otherwise ĐA: C
Câu 16: David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous. 
B. David drove so fast and was very dangerous.
C. David drove so fast, then was very dangerous. 
D. David drove so fast that was very dangerous.
ĐA: A
Dịch câu gốc: David đã lái xe rất nhanh. Điều đó rất nguy hiểm.
Giải thích: Cấu trúc mệnh đề quan hệ, “ clause, which + V”
Câu 17: The captain to his men: “Abandon the ship immediately!”
A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
C. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
D. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
ĐA: C
Dịch câu gốc: Thuyền trưởng với mọi người: “ Rời khỏi tàu ngay lập tức!”
Giải thích: câu mệnh lệnh, chọn C do “ order” ra lệnh
Câu 18: The critics undervalued his new book.
A. The critics rejected his new book. 
B. The critics were fed up with his new book.
C. The critics had a low opinion of his new book. 
D. The critics turned down his new book.
ĐA: C
Dịch câu gốc: Nhà phê bình đánh giá thấp cuốn sách mới của anh ấy.
Giải thích: “ reject” bác bỏ, “ fed up” buồn, thất vọng; “ turn down” từ chối
Câu 19: No sooner had she put the telephone down than her boss rang back.
A. As soon as her boss rang back, she put down the telephone.
B. Scarcely had she put the telephone down when her boss rang back.
C. Hardly she had hung up, she rang her boss immediately.
D. She had hardly put the telephone down without her boss rang back.
ĐA: B
Dịch câu gốc: Cô ấy vừa mới đặt điện thoại xuống thì ông chủ của cô ấy gọi lại.
Giải thích: “ no sooner  than” = “ scarcely..when/ before” vừa mới.. thì
A: “ as soon as” ngay sau khi
B: “ scarcely” vừa mới, vừa vặn
III. Chọn phương án đúng (A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 20: ______, he felt so unhappy and lonely.
A. Despite of his wealth B. Rich as was he 
C. Rich as he was D. Despite he was so rich
ĐA: C
Giải thích: Cấu trúc “ No matter how/ however + adj/adv + S + V, clause = Adj as S + V, clause “ mặc dù.... nhưng...
Dịch: Mặc dù anh ấy giàu nhưng anh ấy cảm thấy không hạnh phúc và cô đơn.
Câu 21: Peter asked me ______.
A. what time does the film start B. what time the film starts
C. what time the film started D. what time did the film start
ĐA: C
Giải thích: cấu trúc câu tường thuật, “ WH + S + V “
Dịch: Peter đã hỏi tôi bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ.
Câu 22: ______ as taste is really a composite sense made up of both taste and smell.
A. That we refer to it B. What we refer to 
C. To which we refer D. What do we refer to ĐA: B
Giải thích: cụm từ cần điền đóng vai trò chủ ngữ
Dịch: Những thứ chúng ta quy vào như vị giác thực sự là một cảm giác tổng hợp tạo nên từ cả vị giác và khứu giác.
IV/ Chữa lỗi sai
Câu 23: Educated in the UK, his qualifications are widely recognized in the world of professionals.
A B C D ĐA: B
Câu 24: Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience in the film industry. A B C D
ĐA: B => film directors
Dịch: Nhiều đạo diễn phim thành công là những diễn viên cũ những người mong muốn mở rộng kinh nghiệm trong ngành công nghiệp điện ảnh.
Câu 25: However small, the sitting room is well designed and nicely decorated.
A B C D ĐA: A => In spite of being small
Dịch: Mặc dù nhỏ nhưng phòng họp đã được thiết kế tốt và trang trí đẹp mắt.
Câu 11: Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. be taught B. teach C. to be taught D. to teach ĐA: C
Giải thích: thể bị động, “ prefer + to V” thích cái gì hơn
Dịch: Ngày nay, những đứa trẻ đã thích lịch sử được dạy trong những cách thực tế hơn.
Câu 12: He was ______ speaker!
A. so good a B. what a good C. so a good D. how good a ĐA: A
Giải thích: “ so + Adj”
Dịch: Anh ấy là người diễn thuyết rất giỏi.
Câu 13: I just took it ______ that he’d always be available.
A. for granted B. into consideration C. easy D. into account ĐA: A
Giải thích: cụm “ take st/ sb for granted” xem nhẹ, coi thường ai đó/ cái gì
Câu 14: The case against the corruption scandal was ______.
A. discarded B. refused C. eliminated D. dismissed
ĐA: D Giải thích: A: loại bỏ, vứt bỏ B: từ chối C: lờ đi D: giải tán
Dịch: Việc kiện chống lại vụ tham nhũng đã bị giải tán.
Câu 15: She nearly lost her own life ______ attempting to save the child from drowning.
A. at B. with C. in D. For ĐA: C
Dịch: Cô ấy suýt mất mạng trong việc cố gắng để cứu đứa trẻ từ vụ ngập lụt.
Câu 1: If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hasn’t been B. wasn’t C. weren’t D. hadn’t been ĐA: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 3, diễn tả sự việc không thể xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: “ If + quá khứ hoàn thành, S + would have + Pii ”
Dịch: Nếu cô ấy không bị ốm, cô ấy sẽ ra ngoài cùng tôi tới bữa tiệc.
Câu 2: Prizes are awarded ______ the number of points scored.
A. according to B. because of C. adding up D. resulting in
ĐA: A Giải thích: A: thông qua, dựa trên D: gây ra, dẫn tới
Dịch: Những giải thưởng được quyết định dựa trên số điểm đã đạt được.
Câu 3: While southern California is densely populated, ______ live in the northern part of the state.
A. a number people B. many people C. few people D. a few of people
ĐA: C Giải thích: “ while st., nghĩa tương phản”
Dịch: Trong khi phía Nam Cali đang bị di dân đến dày đặc, một vài người sống ở phần phía Bắc của bang.
Câu 4: The building has a smoke detector ______ any fires can be detected immediately.
A. so that B. if C. such as D. as if
ĐA: A Giải thích: “ so that + clause” để
Dịch: Tòa nhà có người phát hiện ra hút thuốc để bất cứ ngọn lửa nào cũng có thể bị tìm ra ngay lập tức.
Câu 5: It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured B. are injured  C. was injured D. have been injured
ĐA: C Giải thích: thể bị động, S là số nhiều vì cả hành khách + lái xe
Dịch: Người ta đã thông báo rằng không hành khách lẫn người lái xe nào bị thương trong vụ đâm xe.
Câu 6: The two countries have reached an agreement through dialogues described as ________.
A. counterproductive B. unproductive C. productivity D. Productive ĐA: D
Giải thích: A: Adj/ phản tác dụng C: năng suất D: Adj/ sản xuất; sản xuất nhiều, phong phú
Câu 7: Ensure there is at least a 3cm space ______ allow adequate ventilation.
A. so as to B. so that C. in view of D. with a view to
ĐA: A Giải thích: “ .so as to + V” để “ in view of st” bởi vì
Dịch: Đảm bảo có ít nhất 3 cm khoảng trống để cho phép thông gió đầy đủ.
Câu 8: My car is getting unreliable. I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off B. away C. in D. Up
ĐA: C Giải thích: “ trade in” gán đồ cũ để mua mới
“ trade off” cân bằng 2 trạng thái đối nghịch “ trade up” mua với giá cao
Dịch: Chiếc xe của tôi dần trở nên không tin cậy được. Tôi nghĩ tôi sẽ gán nó để mua 1 chiếc mới.
Câu 9: The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged B. hit C. knocked D. Put
ĐA: C Giải thích: A: đập mạnh B: đấm, bắn C: đập D: để vào, đặt vào
Dịch: Ngôi nhà cũ đã bị đập xuống để tạo đường vì sự trở ngại của những căn hộ.
Câu 10: _______ that she burst into tears.
A. Her anger was such B. So angry she was 
C. She was so anger D. Such her anger was
ĐA: A Giải thích: “ be + such + Adj/ N + that clause” quá đến nỗi mà
Dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi khóc òa lên.
Some time ago, scientists began experiments to find out (56)_____ it would be possible to set up a “village” under the sea. A special room was built and lowered (57) ____ the water of Port Sudan in the Red Sea. For 29 days, five men lived (58) ____ a depth of 40 feet. At a (59) ____ lower level, another two divers stayed for a week in a smaller “house”. On returning to the surface, the men said that they had experienced no difficulty in breathing and had (60) _____ many interesting scientific observations. The captain of the party, Commander Cousteau, spoke of the possibility of (61) ____ the seabed. He said that some permanent stations were to be set up under the sea, and some undersea farms would provide food for the growing population of the world.
The divers in both “houses” spent most of their time (62) _____ the bottom of the sea. On four occasions, they went down to 360 feet and observed many extraordinary (63) ____ of the marine life, some of which had never been seen before. During their stay, Commander Cousteau and his divers reached a depth of 1,000 feet and witnessed a gathering of an immense (64)_____ of crabs which numbered, perhaps, hundreds of millions. They also found out that it was (65) ___ to move rapidly in the water in a special vessel known as a “diving saucer”.
Question 56. A. what B. which C. how D. whether
Question 57. A.down B. into C. below D. underneath
Question 58. A. at B. in C. on D. from
Question 59. A. some B. more C. any D. much
Question 60. A. exercised B. made C. caught D. done
Question 61. A. cultivating B. transplanting C. implanting D. growing
Question 62. A. exploring B. enquiring C. inquiring D. imploring
Question 63. A. breeds B. forms C. castes D. systems
Question 64. A. pack B. flock C. school D. herd
Question 65. A. able B. hardly C. possible D. Capable
 56D => to find out/ know/ wonder + whether + mệnh đề: tìm xem/ biết xem/ băn khoăn xem ... liệu ..... có được hay không.  57B => into the water - ở dưới nước => đáp án B 
58A at a/the depth of : ở độ sâu bao nhiêu. => đáp án A 59d 
60B => make (an) observations = observe  61A 
A. cultivating : trồng trọt, canh tác 
B. transplanting : cấy/ ghép, trồng lại (lúa)
C. implanting: đóng sâu vào, cắm chặt vào, ghi khắc, in sâu
D. growing: mọc lên, lớn lên, đâm chồi nảy nở => đáp án A  62A 
63B => forms of = kinds of : nhiều loại => đáp án B
64C a school of crabs : bầy/ đàn cua. => đáp án C 
65C
Top of Form

File đính kèm:

  • docx30_cau_trac_nghiem_kem_loi_giai_thich_kha_chi_tiet_4279.docx
Tài liệu liên quan