Học từ vựng tiếng anh từng theo chủ đề

Nghề nghiệp

Teacher: giáo viên

Rector: hiệu trưởng

Professon : giáo sư đại học

student: học sinh

Doctor: bác sĩ

Nurse: y tá

Dentist : nha sĩ

Worker: công nhân

Farmer : nông dân

Gardence: người làm vườn

janitor : người gác cổng

 

doc4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1579 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Học từ vựng tiếng anh từng theo chủ đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 commit treason – phản bội
Hoa
Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn Dragonfly
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird ọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư tử
Frog => froggery : ếch nhái => hang ếch
Fish => water : cá => nước 
Mouse => hole ,nest : chuột => hang chuột
Pig => sty, piggery : heo => chuồng heo
Cow => byre, pen , cow-house : bò => chuồng bò
Fox => lair ,den : cáo => hang 
Hare => form : thỏ rừng => hang 
Rabbit => hutch, rabbitry : thỏ nhà => chuồng
Wasp => dove-cote : ong vò vẽ => tổ 
Pigeon => dove-cote, pigeon-house , pigeonry
Sheep => pen : cừu => khu đất nhỏ ,chuồng
Spider => web : nhện => mạng nhện
Tiger => lair : hổ => hang hổ 
Ape => tree-nest : khỉ => chổ ở trên cây
Bear => den : gấu => hang gấu
Eagle => eyrie, eyry : chim ưng => tổ (trên cao của chim săn mồi )
Snail => shell, snailery : ốc sên => hang
Squirrel => drey : sóc => tổ sóc
Termite-hill => ant-hill : mối => tổ mối 
Tortoise, turtle => shell : rùa => mai
Swan => swannery : thiên nga =>tổ thiên nga
Goose => goosery : ngỗng => chuồng ngỗng
Cat => cattery : mèo => tổ mèo
Dove => dove-cot : bồ câu => chuồng bồ câu
Mole => fortress : chuột chũi => hang chuột
Thú vật cá cảnh
1. Abalone ào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ (Alligator)
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ(Bumblebee)
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm Butterfly
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào 
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
tulip: hoa uất kim hương
chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
violet: hoa đổng thảo
pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím) 
Chổ trú ngụ
Beggar => hut : ăn mày => túp lều 
Convict => prison : tội phạm => nhà tù
King => palace ,castle : vua => cung điện ,lâu đài
Priest => temple : tu sĩ => nhà thờ ,đền thờ
Patient => hospital : bệnh nhân => bệnh viện
Nun => convent ,nunnery : nữ tu sĩ => nhà tu kín
Monk => monastery ; nam tu sĩ => tu viện 
Prisoner => cell : tội phạm => xà lim
Soldier => barracks : quân nhân => doanh trại
Student => hostel ,dormitory : sinh viên => ký túc xá
Traveller => hotel, resthouse , in : khách du lịch => khách sạn ,nhà nghỉ ,nhà trọ
Nomad => tent : dân du cư => lều 
Lunatic => asylum : ngừoi điên => nhà thương điên
Red- indian => Wigwam, tepee : ngừoi da đỏ => lều vải hình nón
Eskimo => igloo : ngừoi Eskimo => nhà tuyết 
Arab => dowar : ngừoi Ả rập => nhà dowar
Gipsy => caravan : dân du mục ở châu Âu => nhà lưu động 
Peasant => cottage : nông dân => nhà tranh
Ant => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến
Bee => hive : ong => tổ ong
Bird => nest : chim => tổ chim
Dog => kennel ,dog house : chó => chuồng chó
Fowl => coop ; gia cầm => chuồng gà vịt
Horse => stable : ngựa => chuồng ngựa
Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư tử
Horses -> neigh, whinny : ngựa -> hí
Hounds -> bay : chó săn -> sủa ,tru
Kittens -> mew : mèo con -> kêu meo meo
Lambs -> bleat : cừu non -> kêu bebe
Lions -> roar : sư tử -> gấm 
Mice -> squeak : chuột -> kêu chít chít 
Mosquitoes -> buzz : muỗi -> kêu vo vo
Owls -> hoot : chim cú -> rút
Oxen -> bellow: bò -> rống
Pigeons -> coo : bồ câu -> kêu cục cục
Pigs -> grunt ,squeal : lợn -> kêu en éc
Puppies -> yelp : chó con -> sủa
Cá
Goby: cá bống 
Flounder: cá bơn
Squaliobarbus : cá chày
Loach: cá chạch
Carp: các chép
Eel: cá chình
Anchovy: cá cơm
Chinese herring: cá đé
Skate: cá đuối
Cyprinid: cá gáy
Dolphin: cá heo
Salmon: cá hồi
Snapper: cá hồng
Whale: cá kình
Hemibagrus: cá lăng
Shark: cá mập
Whale: cá voi
Cuttlefish: cá mực
Cranoglanis: cá ngạnh
Tuna: cá ngừ
Selachium: cá nhám
Puffer: cá nóc
Snake-head: cá quả
Anabas: cá rô
Macropodus: cá săn sắt
Crocodile: cá sấu
Codfish: cá thu
Amur: cá trắm
Silurus: cá trê
Herring: cá trích
Dory: cá mè
Cuttlefish: cá chuối
Grouper: cá mú
Scad: cá bạc má
Pomfret: cá 
Baseball: bóng chày
Tennis: quần vợt
Table tennis: bóng bàn
Regalta: đua thuyền
Volleyball: bóng chuyền
Badminton: cầu lông
Rugby: bóng bầu dục
Eurythmics: thể dục nhịp điệu
Gymnastics: thể dục dụng cụ
Marathon race: chạy maratông
Javelin throw: ném lao
Pole vault: nhảy sào
Athletics: điền kinh
Hurdle race: nhảy rào
Weightlyting: cử tạ
Wrestle: vật
Goal: gôn
Swim: bơi lội 
Tiếng kêu của loài vật
Apes -> giber : khỉ -> kêu chí chóe 
Asses -> bray : lừa -> kêu bebe
Bears -> growl : gấu -> gầm 
Bees -> hum : ong -> kêu vo ve
Beetles -> drone : bọ -> o o vù vù 
Birds -> sing ,chirp,whistle,twitter,warble : chim -> hót ,kêu chim chíp..
Bulls -> bellow ,low : bò mộng -> rống
Calves -> bleat : bê -> kêu bebe
Camels -> grunt : lạc đà -> kêu ủn ỉn 
Cats -> mew, purr : mèo -> kêu meo meo
Cattle -> low : gia súc -> rống
Cocks -> crow : gà trống -> gáy 
Cows -> moo,low : bò -> rống 
Deer -> bell : hươu nai-> kêu
Dogs -> bark,growl,howl,yelp,snarl,whine : chó -> sủa ,gầm gừ ,tru ,rống
Donkeys -> bray : lừa -> kêu bebe
Ducks -> quack : vịt -> kêu cạp cạp
Elephants -> trumpet : voi -> rống 
Flies -> buzz : ruồi -> vù vù 
Foxes -> yelp, bark : cáo -> tru ,sủa 
Geese -> cackle, gabble : ngỗng -> kêu oang oác
Goats -> bleat : dê -> kêu bebe
Grasshoppers -> chirp : châu chấu -> kêu ri ri
Hens -> crackle, cluck : gà mái -> kêu cục cục
100. Peacock :con công
101. Pelican : bồ nông
102. Penguin :chim cánh cụt
103. Pheasant :chim trĩ
104. Pig :con heo
105. Piglet :lợn con
106. Pike :cá chó
107. Plaice : cá bơn
108. Polar bear : gấu trắng bắc cực
109. Porcupine :nhím(gặm nhấm)
110. Puma : báo sư tử
111. Puppy :chó con
112. Python :con trăn
113. Rabbit :conthỏ
114. Raccoon : gấu trúc Mỹ
115. Rat :con chuột cống
116. Rattle snake :rắn đuôi chuông
117. Reinder :con tuần lộc (Reindeer)
118. Retriever :chó tha mồi
119. Rhinoceros : tê giác
120. Raven=crow :con quạ
121. Salmon ; con cá hồi
122. Sawyer : con mọt
123. Scallop : sò điệp
124. Scarab : con bọ hung
125. Scorpion : con bọ cạp
126. Sea gull :hải âu biển
127. Seal : chó biển
128. Shark :cá mập
129. Sheep : con cừu
130. Shrimp : con tôm
131. Skate :cá chó
132. Skunk :chồn hôi
133. Skylark :chim chiền chiện
134. Slug : ốc sên
135. Snake :con rắn
136. Sparrow :chim sẻ
137. Spider : con nhện
138. Squid :mực ống
139. Squirrel : con sóc
140. Storl :con cò
141. Swallow :chim én
142. Swan :con thiên nga
143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ)
144. Termite : con mối
145. Tiger :con cọp
146. Toad : con cóc
147. Tortoise : con rùa
148. Trunk :vòi voi
149. Turtle :con ba ba
150. Tusk : ngà voi
151. Viper : con rắn độc
152. Vulture :chim kền kền
153. Walrus :hải mã(ngựa biễn)
154. Wasp : ong bắp cày
155. Weasel : con chồn
156. Whale :cá voi
157. Wolf :chó sói
158. Wood pecker :chim gõ kiến
159. Zebra :con ngựa vằn 
Các môn thể thao
Soccer: bóng đá
Basketball: bóng rổ
]

File đính kèm:

  • docHọc từ vựng tiếng anh theo chủ đề.doc
Tài liệu liên quan