Học Tiếng Trung theo chủ đề

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề lời cảm ơn - Chào tạm biệt

1. 谢谢。(Xièxie.) : Cảm ơn.

2. 谢谢你。(Xièxie nǐ.) : Cảm ơn bạn.

3. 谢谢您。(Xièxie nín.) : Cảm ơn ông.

4. 谢谢你们。(Xièxie nǐmen.) : Cảm ơn các bạn.

5. 谢谢老师。(Xièxie lǎoshī.) : Cảm ơn thầy giáo.

6. 谢谢你的帮助。(Xièxie nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn.

7. 多谢你了。(Duōxiè nǐ le.) : Cảm ơn bạn nhiều.

8. 太谢谢了。(Tài xièxie le.) : Cảm ơn rất nhiều.

9. 多谢你的帮助。(Duōxiè nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn.

10. 很感谢你。(Hěn gǎnxiè nǐ.) : Rất cảm ơn bạn.

11. 谢谢你的关心。(Xièxie nǐ de guānxīn.) : Cảm ơn bạn đã quan tâm.

12. 不谢。(Bú xiè.) : Không cần cảm ơn.

13. 不用谢。(Bú yòng xiè.) : Không cần cảm ơn.

14. 不客气。(Bú kèqì.) : Đừng khách sáo.

15. 小时而已。(Xiǎoshí éryǐ.) : Chuyện nhỏ thôi mà.

16. 太打扰你了!(Tài dǎrǎo nǐ le!) : Làm phiền bạn quá.

17. 太麻烦你了!(Tài máfan nǐ le!) : Làm phiền bạn quá.

18. 给你添麻烦了。(Gěi nǐ tiān máfan le.) : Thêm phiền phức cho bạn rồi.

19. 还要感谢你们的帮助。(Hái yào gǎnxiè nǐmen de bāngzhù.) : Còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn.

 

docx101 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Học Tiếng Trung theo chủ đề, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
客户满意。
Đúng vậy. Chúng tôi vô cùng nghiêm ngặt về mặt quản lý dịch vụ và chất lượng. Chúng tôi nhất định làm tới mức để khách hàng hài lòng.
B:Nàme, nǐmen xiànzài shēngchǎn yùndòng chǎnpǐn ma?
那么,你们现在生产运动产品吗?
Vậy thì các bạn hiện nay sản xuất sản phẩm thể thao phải không?
A:Shì de. Wǒmen yǐjīng kāifā chū le. Gāo dàngcì de wǎngqiú hé yǔmáoqiú pāi, lìngwài hái yǒu gè zhǒng pèitào cáiliào.
是的。我们已经开发出了。高档次的网球和羽毛球拍,另外还有各种配套材料。
Vâng. Chúng tôi đã khai thác rồi. vợt cầu lông và tennis cao cấp, ngoài ra còn có các dụng cụ đồng bộ.
B:Wǒ duì guì gōngsī de qiúpāi xìliè tèbié yǒu xìngqù.
我对贵公司的球拍系列特别有兴趣。
Tôi đặc biệt có hứng thú với loạt vợt của quý công ty.
A:Wǒ zhè yǒu xiángxì de zīliào kěyǐ gōng nín cānkǎo, nín kàn zhè shì mùlù, jiàgé biǎo, xuānchuán cè, hé yīxiē chēngzàn wǒmen chǎnpǐn de wénzhāng.
我这有详细的资料可以供您参考,您看这是目录,价格表,宣传册,和一些称赞我们产品的文章。
Ở đây tôi có tài liệu chi tiết có thể cung cấp cho anh tham khảo, anh xem đây là mục lục, bảng giá, quyển catalogue, và một vài bài báo ca ngợi sản phẩm của chúng tôi.
B:Fēicháng gǎnxiè, wǒmen xiān hé zǒngbù qǔ de liánxì, hézuò de shìqíng wǒmen xià yībù shāngdìng.
非常感谢,我们先和总部取的联系,合作的事情我们下一步商定。
Vô cùng cảm ơn, chúng tôi liên lạc trước với tổng công ty, tình hình hợp tác chúng tôi sẽ thỏa thuận tiếp theo.
A:Hǎo de, shífēn gǎnxiè
好的,十分感谢。
Vâng, rất cảm ơn anh.
—˜—˜—
 CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY
总裁zǒngcái:chủ tịch, tổng tài
董事长dǒngshì zhǎng: chủ tịch hội đồng quản trị, đổng sự trưởng
副总裁fù zǒngcái: phó chủ tịch, phó tổng tài
副董事长fù dǒngshì zhǎng: phó chủ tịch, phó đổng sự trưởng
执行长zhíxíng zhǎng: giám đốc điều hành
总经理zǒng jīnglǐ: tổng giám đốc
处长chù zhǎng: trưởng phòng
副总经理fù zǒng jīnglǐ: phó tổng giám đốc
副处长fù chù zhǎng: phó phòng
作业员zuòyè yuán: nhân viên tác nghiệp
组员zǔ yuán: tổ viên
系统工程师xìtǒng gōngchéngshī: kĩ sư hệ thống
助理技术员zhùlǐ jìshùyuán: trợ lí kĩ thuật
售货员shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng
领班lǐngbān: trưởng nhóm
助理zhùlǐ: trợ lí
技术员jìshùyuán: kĩ thuật viên
职员zhíyuán: nhân viên
高级技术员gāojí jìshùyuán: kĩ thuật viên cao cấp
秘书mìshū: thư kí
管理员guǎnlǐ yuán: quản lí
副组长fù zǔ zhǎng: tổ phó
特别助理tèbié zhùlǐ: trợ lí đặc biệt
协力xiélì: phó giám đốc, trợ lí
厂长chǎng zhǎng: xưởng trưởng, quản đốc
经理jīnglǐ: giám đốc
副厂长fù chǎng zhǎng: phó xưởng, phó quản đốc
副理fù lǐ: phó giám đốc
首席工程师shǒuxí gōngchéngshī: kĩ sư trưởng
襄理xiānglǐ: trợ lí giám đốc
顾问工程师gùwèn gōngchéngshī: kĩ sư tư vấn
课长kè zhǎng: giám đốc bộ phận
策划工程师cèhuà gōngchéngshī: kĩ sư kế hoạch
副课长fù kè zhǎng: phó phòng
主任zhǔrèn: chủ nhiệm
主任工程师zhǔrèn gōngchéngshī: kĩ sư trưởng
副主任fù zhǔrèn: phó chủ nhiệm
专案工程师zhuān'àn gōngchéngshī: kĩ sư dự án
管理师guǎnlǐ shī: bộ phận quản lí
工程师gōngchéngshī: kĩ sư
副管理师fù guǎnlǐ shī: phó quản lí
副工程师fù gōngchéngshī: kỹ sư liên kết
组长zǔ zhǎng: tổ trưởng
—˜—˜—
 TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ TÌNH DỤC VÀ SINH SẢN
1。催情药 / Cuīqíng yào / thuốc kích dục
2。做爱 / Zuò'ài / làm tình
3。避孕套 / Bìyùn tào / bao cao su
4。避孕药 / Bìyùn yào / thuốc tránh thai
5。卵子 / Luǎnzǐ / trứng
6。精子 / Jīngzǐ / tinh trùng
7。月经 / Yuèjīng / kinh nguyệt
8。口活 / Kǒu huó / quan hệ bằng miệng
9。例假 / Lìjià / ngày có kinh
10。 子宫 / Zǐgōng / tử cung, dạ con.
11。鸡巴 / Jībā / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.
12。逼 / Bī / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nữ.
13。接吻 / Jiēwěn / hôn
14。奶,乳房 / Nǎi, rǔfáng / bú, vú
15。打洞,崩锅,打炮 / Dǎdòng, bēng guō, dǎpào / quan hệ tình dục.
16。得病 / Débìng / mắc bệnh.
17。怀孕 / Huáiyùn / có thai, có mang, có bầu
18。爽 / Shuǎng / cảm thấy thoải mái, sướng
19。疼 / Téng / đau
20。姿势 / Zīshì / tư thế
21。啪啪啪 / Pā pā pā / nứng
22。上马风/性猝死/房事猝死/腹上死 / Shàngmǎ fēng/xìng cùsǐ/fángshì cùsǐ/fù shàng sǐ / thượng mã phong, chết trên bụng vợ, hạ mã phong.
23。早泄(精子) / Zǎoxiè (jīngzǐ) / xuất tinh sớm
24。晚泄/迟泄 / Wǎn xiè/chí xiè / xuất tinh muộn
25。高潮 / Gāocháo / lên đỉnh
26。体外射精 / Tǐwài shèjīng / xuất tinh ngoài âm đạo
27。不孕不育 / Bù yùn bù yù / vô sinh
28。子宫内避孕器 / Zǐgōng nèi bìyùn qì / đặt vòng tránh thai (trong tử cung)
29。男子更年期 / Nánzǐ gēngniánqí / mãn dục nam
30。女子更年期 / Nǚzǐ gēngniánqí / mãn dục nữ
31。 人流,打胎 / Rénliú, dǎtāi / nạo thai, phá thai
32。 流产 / Liúchǎn / đẻ non, sảy thai
33。 生孩子 / Shēng háizi / sinh con, sinh em bé.
—˜—˜—
血压计xuèyā jì Máy đo huyết áp 
牙套yátào Niềng răng 
注射器zhùshèqì ống tiêm, ống chích 
一次性针头yīcì xìng zhēntóu Kim tiêm dùng 1lần 
温度计wēndùjì Máy đo nhiệt độ 
听诊器tīngzhěnqì ống nghe 
心电图仪xīndiàntú yí Máy đo điện tâm đồ 
超声波chāoshēngbōSóng siêu âm 
镜片jìngpiàn Mắt kính, tròng kính 
镜框jìngkuāng Gọng kính 
视力表shìlì biǎo Bảng kiểm tra thị lực 
眼镜yǎnjìng Kính đeo mắt, mắt kính 
验光师yànguāng shī Bác sĩ đo thị lực 
清洗液qīngxǐ yè Nước rửa kính áp tròng
隐形眼镜yǐnxíng yǎnjìng Kính áptròng 
非处方药fēichǔfāngyào Thuốc mua không cần đơn 
处方药chǔfāngyào Thuốc mua cần đơn 
胶囊jiāonáng Viên con nhộng 
止疼药zhǐ téng yào Thuốc giảm đau 
药丸yàowánThuốc viên (tròn) 
纱布shābù Gạc 
创可贴chuàngkětiē Băng cá nhân 
消炎药xiāoyán yào Thuốc kháng sinh 
棉签miánqiān Bông ngoáy tai, bông ráy tai 
绷带bēngdài Băng 
眼药水yǎn yàoshuǐ Thuốc nhỏ mắt 
糖浆tángjiāng Thuốc dạng xi-rô 
综合维生素zònghé wéishēngsù Vitamin tổng hợp 
药片yàopiàn Thuốc viên (dẹt) 
药膏yàogāo Thuốc mỡ
—˜—˜—
 TÊN 30 LOẠI THUỐC THƯỜNG GẶP (P1)
1 Thuốc an thần 镇静剂 Zhènjìngjì
2 Bổ máu 补血药 Bǔ xiě yào
3 Bổ gan 肝浸药 Gān jìn yào
4 Bổ tim 强心药 Qiáng xīn yào
5 Bổ thận 补肾药 Bǔshèn yào
6 Cao dán 糊剂 Hú jì
7 Chống viêm 防炎药 Fáng yán yào
8 Gây tê 麻醉药 Mázuì yào
9 Đau mắt 眼药 Yǎn yào
10 Giải độc 抗毒药 Kàng dúyào
11 Giảm đau 止痛药 Zhǐtòng yào
12 Hạ sốt 退热剂 Tuì rè jì
13 Hạ nhiệt 解热药 Jiě rè yào
14 Kháng sinh 抗生剂 Kàngshēng jì
15 Thuốc mê 麻醉药 Mázuì yào
—˜—˜—
BỆNH
Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn
  Thủy sũng 水肿 shuǐzhǒng
Phù thủng 浮肿 fúzhǒng 4.
 Tê dại 麻木 mámù 
 Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi 
6. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
7. Ảo thị 幻视 huàn shì 
8. Ảo thính 幻听 huàn tīng 
9. Ảo giác 幻觉 huànjué
10. Sốt nhẹ 低热 dīrè 11. Sốt cao 高热 gāorè
3. Rét run 寒战 hánzhàn
12. Đau đầu 头痛 tóutòng
13. Mất ngủ 失眠 shīmián 
14. Hồi hộp 心悸 xīnjì
15. Ngất 昏迷 hūnmí
16. Sốc 休克 xiūkè
17. Đau răng 牙疼 yá téng
18. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng
19. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng
20. Đau lưng 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn 
17. Buồn nôn 恶心 ěxīn 
18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè 
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌 mànxìng biàn mì 
22. Gan to 肝肿大 gān zhǒng dà
23. Sốt 发烧 fāshāo
24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng 
26. Thở gấp 气促 qì cù
27. Phát lạnh 发冷 fā lěng
28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng 
29. Ho khan 干咳 gānké
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔
31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
32. Nôn khan 干呕 gān ǒu
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn
35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì
37. Mạch nhanh 脉速 mài sù
38. Mạch yếu 脉弱 mài ruò
39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn
40. Huyết áp cao 血压高 xìěyā gāo
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō
42. Chuột rút 抽筋 chōujīn
43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
44. Xuất huyết 出血 chūxiě
45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě
46. Xuất huyết ngoại 外出血 wài chūxiě
47. Xuất huyết dưới da 皮下出血 píxià chūxiě
48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě 
49. Âm đạo xuất huyết 阴道出血 yīndào chūxiě
50. Đi ngoài phân đen 拉黑便 lā hēi biàn 
51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng 
53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi
54. Mủ 脓 nóng
55. Hôn mê 昏厥 hūnjué
—˜—˜—
MỘT SỐ CÔN TRÙNG THƯỜNG GẶP
苍蝇 cāngyíng ruồi 
蝉 chán 知了 zhīliǎo ve sầu 
蝴蝶 húdié bướm 
黄蜂 huángfēng 胡蜂 húfēng tò vò 
蚂蜂 mǎfēng ong bắp cày 
蚂蚁 mǎyǐ kiến 
蜜蜂 mìfēng ong mật 
瓢虫 piáochóng bọ rùa 
蜣螂 qiāngláng bọ hung 
蜻蜓 qīngtíng chuồn chuồn 
螳螂 tángláng bọ ngựa 
蚊子 wénzi muỗi 
蟋蟀 xīshuài dế mèn 
蚱蜢 zhàměng châu chấu 
蟑螂 zhāngláng gián 
—˜—˜—
 TỪ VỰNG HOA NGỮ CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
人的性格//rén de xìng gé
1 -内在心 → nèi zài xīn → nội tâm, khép kín
2- 积极 → j ī j í → tích cực
3- 负面 → fù miàn → tiêu cực
4- 扭捏 → niǔ niē → ngại ngùng, thiếu tự tin
5- 和善 → hé shàn → vui tính
6- 勇敢 → yǒng gǎn → dũng cảm
7- 顽皮 → wán pí → bướng bỉnh, cố chấp
8- 不孝 → bú xiào → bất hiếu
9- 斯文 → sī wén → lịch sự,lịch thiệp
10- 聪明 → cōng míng → thông minh
11 -笨拙 → bèn zhuō → đần độn
12- 丑陋 → chǒu lòu → xấu
13- 好看 → hǎo kàn → đẹp
14- 恶毒 → è dú → độc ác
15- 善良 → shàn liáng → lương thiện
16 -周到 → zhōu dào → chu đáo
17- 安适 → ān shì → ấm áp
18 -淡漠 → dàn mò → lạnh lùng
19 -刁蛮 → diāo mán → ngổ ngáo
20 -暴力 → bào lì → tính bạo lực
Hũ: Hổ
Bì Hũ: Thạch sùng
THÀNH NGỮ
1. mượn dao giết người
借 刀 杀 人
jiè dāo shā rén
2. Mượn gió bẻ măng
借 风 拔 笋
jiè fēnɡ bá sǔn
3. Mượn lược thầy tu
向 和 尚 借 梳 子
xiànɡ hé shɑnɡ jiè shū zi
4. Mưu cầu danh lợi
谋 求 名 利
móu (móu) qiú mínɡ lì
5. Mướp, Mướp đắng
丝 瓜 , 苦 瓜
sī ɡuā , kǔ ɡuā
6. Vụ mưu sát
谋 杀 案
móu shā àn
7. Kết quả mỹ mãn
美 满 的 结 果
méi mǎn (mán) de jié (jié ) ɡuǒ
8. Mỹ nghệ
美 术工 艺
měi shù ɡōnɡ yì
9. Mỹ phẩm
化 妆 品
huà zhuānɡ pǐn
10. Thuần phong mỹ tục
淳 风 美 俗
chún fēnɡ měi sú
11. chó cắn trộm
狗偷咬 : ɡǒu tōu yǎo
12. cắt đứt liên lạc
切断联络(切斷聯絡): qiē duàn lián luò
13. cắn răng chịu đựng
咬牙忍受: yǎo yá rěn shòu
14. thuyền đã cặp bến
船已傍岸: chuán yǐ bànɡ àn
15. cặn bã xã hội
社会的败类(社會的敗類): shè huì de bài lèi
16. Độ này lợn con được giá
最近小猪(豬)好价钱(價錢)
zuì jìn xiǎo zhū ( zhū ) hǎo jià qián ( qiǎ qián )
17. lợi nhuận kếch sù
巨额利润 (巨額利潤)
jù é lì rùn
18. công danh lợi lộc
功名利禄(祿)
ɡōnɡ mínɡ lì lù ( lù )
19. lợi ích lâu dài
长远利益
chánɡ yuǎn lì yì
20. sự nghiệp lớn lao
大的事业(業)
dà de shì yè ( yè )
21. Trông cũng hay hay
看起來还(還)挺不错(錯)的
kàn qǐ lái hái (hái) tǐnɡ bú cuò (cuò) de
22. không hay biết gì hết
什么也不知道
shén me yě bù zhī dào
23. trẻ con háu ăn
小孩子嘴馋(饞)
xiǎo hái zi zuǐ chán ( chán )
24. công danh không bằng sự nghiệp
功 名 不 如 事 业 ( 業 )
gōng míng bù rú shì yè ( yè )
25. không được ăn thì đạp đổ
沒 得 吃 就 捣 乱 ( 搗 亂 )
méi dé chī jiù dǎo luàn ( dǎo luàn )

File đính kèm:

  • docxhoc_tieng_trung_theo_chu_de_0759.docx