Học tiếng Anh, thú vị hơn với tên gọi món ăn
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn
yên tâm dùng bằng tiếng Việt. Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số
món ăn sau.
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn
yên tâm dùng bằng tiếng Việt. Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số
món ăn sau.
Học tiếng Anh, thú vị hơn với tên gọi món ăn Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt. Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau. Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt. Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau. Qua đó chúng ta có thể dễ dàng giới thiệu và giúp người nước ngoài có thể cảm nhận, hình dung được một chút về hương vị của món ăn Việt Nam khi mới nghe tên món ăn lần đầu.  Bánh mì: bread  Nước mắm: fish sauce  Bánh cuốn: stuffed pancake  Bánh dày: round sticky rice cake  Bánh tráng: girdle-cake  Bánh tôm: shrimp in batter  Bánh cốm: young rice cake  Bánh trôi: stuffed sticky rice balls  Bánh đậu: soya cake  Bánh bao: steamed wheat flour cake  Bánh xèo: pancako  Bánh chưng: stuffed sticky rice cake  Bào ngư: Abalone  Bún: rice noodles  Bún ốc: Snail rice noodles  Bún bò: beef rice noodles  Bún chả: Kebab rice noodles  Cá kho: Fish cooked with sauce  Chả: pork-pie  Chả cá: Grilled fish  Bún cua: Crab rice noodles  Canh chua: Sweet and sour fish broth  Chè: Sweet gruel  Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel  Đậu phụ: Soya cheese  Gỏi: Raw fish and vegetables  Lạp xưởng: Chinese sausage  Mắm: Sauce of macerated fish or shrimp  Miến gà: Soya noodles with chicken  Phở bò: Rice noodle soup with beef  Xôi: Steamed sticky rice  Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water Bạn cũng có thể ghép các món với hình thức nấu sau:  Kho: cook with sauce  Nướng: grill  Quay: roast  Rán, chiên: fry  Xào, áp chảo: Saute  Hầm, ninh: stew  Hấp: steam
File đính kèm:
doc1_8222.pdf



