Giáo trình Listening III (Phần 1)
CONTENTS
UNIT 1 . 8
ENGLISH AT SCHOOL . 8
I. Listening Skills.8
II. Key Language and Structures .8
III. Further Practice.9
UNIT 2 . 11
ENGLISH OVERHEARD. 11
I. Listening Skills.11
II. Key Language and Structures .11
III. Further Practice.12
UNIT 3 . 13
MEDIA ENGLISH . 13
I. Listening Skills.13
II. Key Language and Structures .13
III. Further Practice.15
UNIT 4 . 16
ENGLISH WITH TOURISTS . 16
I. Listening Skills.16
II. Key Language and Structures .16
III. Further Practice.17
UNIT 5 . 18
LECTURES IN ENGLISH . 18
I. Listening Skills.18
II. Key Language and Structures .18
III. Further Practice.19
UNIT 6 . 21
ssassinated by Oswald on November 22nd 1963. (Tổng thống John Kennedy bị Oswald ám sát ngày 22 / 11 /1963.) - an ethnic / 'eΤnik / restaurant : nhà hàng có món ăn dân tộc - ancestor / 'Θnsist↔ / (n) : ông bà, tổ tiên, hình thức sơ khai, nguyên thuỷ - The Transcontinental / ,trΘnzkοnti'nentl / Railroad : đường xe lửa xuyên lục địa - make contact /'k0ntΘkt / with : quan hệ với - be driven out of : bị đánh đuổi ra khỏi - be confined /k↔n'faind/ to : giới hạn, ở trong phạm vi - passageway /'pΘsidΖwei / (n) : hành lang, đường phố nhỏ, ngõ III. Further Practice You will hear an extract from an introductory talk given to a group of students who have just entered a university residential college. The speaker is the principal of the college. Listen to the speaker and answer questions 1-5. Write NO MORE THAN THREE WORDS to complete these sentences. 1. Samuel Wells ------------------------ before Scholastic House opened in 1903. 2. Scholastic House became ---- ------------------------------in 1963. 3. There were ------------------------------ original students. 4. One of these students became a prominent ---------------------------- 5. The college has a tradition of learning and - -------------------------- 20 21 UNIT 6 A PARTY I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for details • Listening to distinguish sounds • Listening to make prediction • Listening to respond appropriately II. Key Language and Structures - get stuck : bị mắc kẹt - Yeuk! : Kinh quá! - A vote catcher : người nhận được nhiều phiếu ủng hộ - welfare /'welfe↔ / (n) : phúc lợi - a taxpayer : người nộp thuế - rent /rent/ (v) : thuê - handy / hΘndi/ (adj) : thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay Eg : come in handy (đến đúng lúc, đến kịp thời) - kind of serious : có vẻ trang nghiêm Eg : He looks kind of serious. (Anh ta trông có vẻ là người nghiêm nghị.) - run into (sb.) : tình cờ gặp ai - spoonful /'spu: nfl/(n) : thìa, lượng chứa trong thìa Eg : a heaped spoonful of sugar : một thìa đường có ngọn - be dressed up : ăn mặc chải chuốt, chỉnh tề - on the second thought : sau khi suy tính lại, suy đi tính lại - appliance /↔'plai↔ns/ (n) : thiết bị, dụng cụ Eg : home appliances : thiết bị gia dụng - a car crash : một vụ đụng xe III. Further Practice You are going to hear a talk by a student adviser who is inviting new students to a welcoming party. Look at the invitation. Tick if the information is correct or write in the changes. Example Answer INVITATION TO A WELCOMING LUNCH dance party AT BLACKWELL HOUSE ------9 ----- ON FRIDAY JUNE 1 5 AT 8 PM ----- (1) ----- THE PARTY WILL END AT 10 PM ----- (2) ----- FREE TRANSPORT TO THE STUDENT HOSTEL IS AVAILABLE LEAVING BLACKWELL HOUSE AT 10.30 ---- - (3) ----- OTHER STUDENTS MAY ATTEND ------(4)------ PLEASE BRING YOUR STUDENT IDENTIFICATION CARD ---- - (5) ----- PLEASE REPLY BY TUESDAY IF YOU CAN COME ------(6) ----- 22 23 UNIT 7 TRAVELLING TO AND IN AMERICA I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for details • Listening to distinguish similar sounds • Listening to decide what to listen for • Listening to respond appropriately II. Key Language and Structures - escalator / 'esk↔leit↔ / (n) : cầu thang tự động - elavator / 'eliveit↔ / (n) : thang máy - bound (adj) for : sắp đi, đi về hướng Eg : This ship is bound for China. (Tàu này đi về hướng Trung Quốc.) - proceed / pr↔'si:d / (v) : tiến lên, theo đuổi, đi đến - podium /'poudi↔m/ (n) (pl. podia) : bậc đài vòng (quanh một trường đấu), bục (dành cho giảng viên ...), dãy ghế vòng (trong một phòng) - On behalf of/ In behalf of : thay mặt, nhân danh Eg : On behalf of my friends (Thay mặt các bạn tôi,...) - a flight crew : phi hành đoàn - visibility /,viz↔'bil↔ti/ (n) : tầm nhìn Eg : 25-mile visibility (tầm nhìn xa 25 dặm) - anticipate /Θn'tisipeit / (v) : thấy trước, đoán trước, mong đợi Eg : anticipate an on-time scheduled departure (mong đợi (chuyến bay) cất cánh đúng giờ) - airborne /'e↔bο:n / (adj) : ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên - thunderstorm / 'Τ℘nd↔stο:m / (n) : bão có sấm sét và thường cómưa to - incoming planes : những chuyến bay sắp tới - be subject to : phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị Eg : be subject to damage (dễ bị hư hại) - squash /skwοΣ / (v) : dồn, ép, nén, xếp gọn lại - substantiate /s↔b'stΘnΣieit / (v) : chứng minh - Immigration and Naturalisation Service : Tổ chức nhập cư và nhập quốc tịch - haberdashery / 'hΘb↔dΘΣ↔ri / (n) : đồ kim chỉ, cửa hàng bán đồ kim chỉ - prescription / pris'kripΣn / (n) : toa thuốc - transfer to : chuyển sang phương tiện giao thông khác trong một chuyến đi - conduct a survey on : tiến hành một cuộc điều tra về ... III. Further Practice Listen to the tape and fill in the missing information on this departure board Destination Flight No. Gate No. Flight information Edinburgh Super Shuttle (1)............... Boarding (2).............. BA 838 (3)............... Checking in Dublin (4) ............... 6 (5) .................. Athens (6) ................ (7)........ ....... (8) .................. 24 25 UNIT 8 ENGLISH IN THE HOME I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for details • Listening to sounds with negative prefixes • Listening to understand common responses • Listening to respond appropriately II. Key Language and Structures - use up (sth.) : dùng hết, tiêu thụ hết - go on vacation : đi nghỉ hè, nghỉ mát - appreciate / ↔'pri:Σieit / (v) : cảm kích, đánh giá cao, đánh giá đúng Eg : I greatly appreciate your kindness. (Tôi rất cảm kích lòng tốt của anh.) - In this day and age : Vào thời buổi này - custom / 'k℘st↔m/ (n) : phong tục, tục lệ - a decent / 'di:snt / college : một trường đại học danh giá - feel at home : cảm thấy tự nhiên, thoải mái như ở nhà - bathtub / 'bΑ:Τt℘b/ (n) : bồn tắm - clean up together : cùng nhau dọn dẹp, dọn vệ sinh - slip away : chuồn, lẩn, trốn đi - No kidding! : (dùng để diễn tả sự ngạc nhiên về điều vừa được nói đến) - You bet! : Chắc chắn rồi! - A dead-end job : một công việc bế tắc III. Further Practice Listen to the instructions and advice which a woman called Martha has left lor her friend John, who is coming to stay at her house and take care of it while she is away. Complete the calendar while you listen to the tape. Use words from the box. There are more words in the box than you need. Some words may be used more than once. cleaner garbage filters stove dry cleaner charity gardener paper lift library electricity water Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday May 17 18 19 (4) ------ 20 21 22 (1)------ 23 24 25 (5) ------ 26 27 28 29 (2)------- 30 31 (6)------ June 1 2 3 4 5 (3)------- 6 26 27 UNIT 9 ENGLISH IN THE NEIGHBORHOOD I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for details • Listening to distinguish questions from statements • Listening to work out words left out • Listening to respond appropriately II. Key Language and Structures - deposit / di'pοzit/ (v) : đặt cọc (tiền) - a sporting goods store : cửa hàng bán đồ thể thao - canvas / 'kΘnv↔s / (n) : vải bạt - a parking lot : bãi đỗ xe - parallel / 'pΘr↔lel/ (adj) : song song Eg : The road runs parallel with the railway (Con đường bộ chạy song song với đường sắt) - plaza /'plΑ:z↔ / (n) : quảng trường, nơi họp chợ ngoài trời, trung tâm mua bán III. Further Practice Listen to the directions and match the places in questions 1- 4 to the appropriate letter A - H on the plan. 1. Reception area, admissions........................................................... 2. Fees office................................................................................... 3. Book and stationery supply........................................................ 4. Travel agency............................................................................. Robert Street entrance 28 29 UNIT 10 ENGLISH ON CAMPUS I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for details • Listening to understand restatements • Listening to discourse markers in lectures • Listening to respond appropriately II. Key Language and Structures - greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính - exhaust / ig'z :st/ gas : khí thải - filter / 'filt↔ / (n) : bộ lọc, máy lọc - sea level : mực nước biển - melt / melt / (v) : tan chảy Eg : The fog melted away. (Sương mù tan đi.) - ozone layer : tầng ozon - radiation /,reidi'eiΣn / (n) : sự bức xạ, sự phóng xạ Eg : radiation reaction : phản ứng bức xạ - ultraviolet /,℘ltr↔'vai↔l↔t / (adj) : cực tím, tử ngoại Eg : ultraviolet rays : những tia cực tím, tia tử ngoại - threaten / 'Τretn / (v) : đe dọa, hăm dọa, báo trước Eg : He threatened legal action. (Nó đe dọa sẽ kiện) The clouds threaten rain. (Những đám mây báo hiệu trời sắp mưa.) - profitable / 'pr fit↔bl / (adj) : có lợi, có ích, thuận lợi Eg : a profitable advice : một lời khuyên hữu ích III. Further Practice You are going to hear a conversation between two university students, Vincent and Sareena. They arc meeting on their university campus. Circle the correct answer. 1. What is Vincent's friend studying? A. biology B. biochemistry C. life sciences D. sociology 2. What is the problem with the campus? A. distance from town B. strict student rules C. the food is bad D. few places to cat 3. Sareena doesn't like the Union cafeteria because of... A. the lunchtime menu. B. the price of the food. C. the music played there. D. the quality of the food. 4. Sareena doesn't want to go to the Aztec Grill because...... A. she doesn't like the Mexican food. B. she prefers spicy food. C. the food is too spicy. D. she doesn't like spicy food. 30
File đính kèm:
- giao_trinh_listening_3_p1_9686.pdf