English Grammar Review
Ngữ pháp tiếng Anh
Mục lục
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh . 7
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:. 7
1.1 Subject (chủ ngữ):. 7
1.2 Verb (động từ): . 7
1.3 Complement (vị ngữ): . 8
1.4 Modifier (trạng từ):. 8
2. Noun phrase (ngữ danh từ). 8
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): . 8
2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an" . 10
2.2.1 Dùng “an” với: . 10
2.2.2 Dùng “a” với: . 10
2.3 Cách dùng quán từ xác định "The" . 10
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:. 11
2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình. 12
2.4 Cách sử dụng another và other. . 13
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few. 14
2.6 Sở hữu cách . 14
3. Verb phrase (ngữ động từ) . 15
3.1 Present tenses (các thời hiện tại). 16
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường). 16
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) . 16
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành). 17
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: . 18
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:. 18
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:. 18
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn) . 19
3.2 Past tenses (các thời quá khứ). 19
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): . 19
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): . 20
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): . 21
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): . 22
3.3 Future tenses (các thời tương lai) . 22
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): . 23
3.3.2 Near Future (tương lai gần): . 23
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn):. 23
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): . 24
4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. 24
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ . 24
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít. 25
4.3 Cách sử dụng None và No. 26
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either. or (hoặc.hoặc) và neither. nor (không.mà cũng không) . 26
ut of work = thất nghiệp, mất việc Out of the question = không thể Out of order = hỏng, không hoạt động · By: động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library) động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 121 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra) by + phương tiện giao thông = đi bằng by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL) by way of= theo đường... = via by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose · In = bên trong In + month/year In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) In the street = dưới lòng đường In the morning/ afternoon/ evening In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai In future = from now on = từ nay trở đi In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc In the way = đỗ ngang lối, chắn lối Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng In the mean time = meanwhile = cùng lúc In the middle of (địa điểm)= ở giữa In the army/ airforce/ navy In + the + STT + row = hàng thứ... In the event that = trong trường hợp mà In case = để phòng khi, ngộ nhỡ Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai · On = trên bề mặt: On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố) On the + STT + floor = ở tầng thứ... On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý: In the corner = ở góc trong At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè Chú ý: On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về On the right/left On T.V./ on the radio On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?) On the whole= nói chung, về đại thể English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 122 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS On the other hand = tuy nhiên= however Chú ý: On the one hand = một mặt thì on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension) on sale = for sale = có bán, để bán on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ · At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late)) At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa At once =ngay lập tức At present/ the moment = now Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu: Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon) Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room) S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree) At times = đôi khi, thỉnh thoảng At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm). At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving... Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ... Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all At + địa điểm : at the center of the building At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater. At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence. At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics. At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture... · Một số các thành ngữ dùng với giới từ On the beach: trên bờ biển Along the beach: dọc theo bờ biển In place of = Instead of: thay cho, thay vì. English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 123 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly. In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là. off and on: dai dẳng, tái hồi all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi. 48. Một số ngữ động từ thường gặp Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. · To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. · To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề · To call on: yêu cầu / đến thăm · To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) · To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về · To check out: điều tra, xem xét. · To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) check in. · To check (up) on: điều tra, xem xét. · To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần · To come along with: đi cùng với · To count on = depend on = rely on · To come down with: mắc phải một căn bệnh · Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử · To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng) · To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) · To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. · To find out: khám phá ra, phát hiện ra. · To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được · To get through with: kết thúc · To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu · To get up: dậy/ tổ chức. · To give up: bỏ, từ bỏ · To go along with: đồng ý với · To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì · To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu) · To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì · To look after: trông nom, săn sóc · To look into: điều tra, xem xét · To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động) · To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra · To point out: chỉ ra, vạch ra · To put off: trì hoãn, đình hoãn · To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ) · To run into sb: gặp ai bất ngờ English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 124 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS · To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy · To take off: cất cánh to land · To take over for: thay thế cho · to talk over: bàn soạn, thảo luận về · to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) · to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) · To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ · To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng) Bảng các động từ bất quy tắc Present Past Past Participle be was, were been become became become begin began begun blow blew blown break broke broken bring brought brought build built built burst burst burst buy bought bought catch caught caught choose chose chosen come came come cut cut cut deal dealt dealt do did done drink drank drunk drive drove driven eat ate eaten fall fell fallen feed fed fed feel felt felt fight fought fought find found found fly flew flown forbid forbade forbidden English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 125 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS forget forgot forgotten forgive forgave forgiven freeze froze frozen get got gotten give gave given go went gone grow grew grown have had had hear heard heard hide hid hidden hold held held hurt hurt hurt keep kept kept know knew known lay laid laid lead led led leave left left let let let lie lay lain lose lost lost make made made meet met met pay paid paid quit quit quit read read read ride rode ridden ring rang rung rise rose risen run ran run say said said see saw seen seek sought sought sell sold sold send sent sent shake shook shaken English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 126 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS shine shone shone sing sang sung sit sat sat sleep slept slept speak spoke spoken spend spent spent spring sprang sprung stand stood stood steal stole stolen swim swam swum swing swung swung take took taken teach taught taught tear tore torn tell told told think thought thought throw threw thrown understand understood understood wake woke (waked) woken (waked) wear wore worn win won won write wrote written
File đính kèm:
- English Grammar Review.pdf