English grammar grade 9
I. Tense - Thì tiếng anh
1. Thì hiện tại đơn - simple present tense
a. Công thức
- Với động từ thường
Khẳng định : S + Vs/es
Phủ định : S+ do/does + not + V
Nghi vấn : Do/does + S + V ?
- Với động từ tobe
Khẳng định : S+ am/ is/ are + o
Phủ định : S + am/ is/ are + not + o
Nghi vấn : Am/ is/ are + s + o
Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh.
b. Dấu hiệu nhận biết: Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, or
repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while,
c. Cách dùng:
1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
9th grade synthesized English grammar Microsoft English grammar grade 9 1 Appendix Part Content Page I Tense - Các thì II Conditional sentences - Câu điều kiện III Wish - Câu ước IV Passive Voice - Câu Bị Động V Reported Speech - Câu Trực Tiếp - Gián Tiếp VI Tag Question - Câu hỏi đuôi VII Relative Clauses - Mệnh Đề Quan Hệ VIII Comparison - Câu so sánh IX Article - Mạo từ X Quantifiers – Định lượng từ XI Enough, Too, So, Such XII Structures to V, V_ing – Cấu trúc to V, V_ing XIII Clauses and Phases - Mệnh đề và Cụm từ I. WISH – Clauses & IF ONLY – Clauses (Mệnh đề ước) II. PHRASES / CLAUSES OF PURPOSE (Cụm từ/ Mệnh đề chỉ mục đích): III. PHRASES / CLAUSES OF RESULT (Cụm từ / Mệnh đề chỉ kết quả) IV. PHRASES/ CLAUSES OF REASON (Cụm từ / Mệnh đề chỉ lý do) V. PHRASES / CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề / Cụm từ chỉ sự nhượng bộ) VI. AS IF/ AS THOUGH/ IT’S (HIGH)TIME / WOULD RATHER XIV So, Too, Neither, Either XVI Conjunctions - Liên Từ 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 2 English grammar grade 9 I. Tense - Thì tiếng anh 1. Thì hiện tại đơn - simple present tense a. Công thức - Với động từ thường Khẳng định : S + Vs/es Phủ định : S+ do/does + not + V Nghi vấn : Do/does + S + V? - Với động từ tobe Khẳng định : S+ am/ is/ are + o Phủ định : S + am/ is/ are + not + o Nghi vấn : Am/ is/ are + s + o Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh. b. Dấu hiệu nhận biết: Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while, c. Cách dùng: 1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. 2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. 3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well 4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. 2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive a. Công thức: Khẳng định : S + be (am/ is/ are) + V_ing Phủ định : S+ be + not + V_ing Nghi vấn : Be + s+ V_ing b. Cách dùng: 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói. Ex: I am reading. ( Tôi đang đọc) 2. Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời. Ex: She is working (cô ấy đang làm việc) 3. Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always... trong câu). Ex: I am usually thinking of you (tôi thường nghĩ về bạn). a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành. Ex: I am reading an English book now. b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai). Ex: I am going to call on Mr. John tom / I am meeting her at the cinema tonight. Những động từ không chia ở HTTD - know -understand - keep - be - see - hear - hope - wish - smell - seem - need - consider - expect - sound - agree - notice - look - start -begin - finish - stop - taste - enjoy - love/ like - want - prefer - fall - wonder - have to - feel ..... 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 3 c. Từ nhận biết: Right now , at the moment , at present , now , shhh! , listen! , look! , this semester . At the time = at this time = at present (hiện nay) - at the present - do you hear? - keep silent ! = Be quiet! - pay attention to ! - don’t make noise: - today - hurry up! - still - don’t talk in class - where + be + s ? ........... 3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect a. Công thức: Khẳng định : S + have/ has + past participle (V3) Phủ định : S + have/ has + not+ past participle (V3) Nghi vấn : Have/ has +S+ past participle (V3) * Lưu ý : I, THEY ,WE, YOU + HAVE + (V3) SHE, HE, IT + HAS + (V3) b. Cách dùng: - Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. - Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for. - Since + mốc thời gian (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. - For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. - Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, vẫn kéo dài đến hiện tại (có thể đến tương lai). - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể. - Diễn tả hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong qk nhưng không đề cập đến thời gian. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại. c. Từ nhận biết: Never, ever, in the last fifty years, this semester (summer,year) , since, for, so far, up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life, Already, the first time, the second times, the third times Chú ý: s + have/ has + never/ever/ already /just + (V3) 4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous): a. Công thức Khẳng định : S + have/ has + been + V_ing + O Phủ định : S + have/ has + not + been + V_ing + O Nghi vấn : Have/ has + S + been + V_ing + O? b. Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. c. Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). 5. Thì quá khứ đơn - past simple a. Công thức: - Với động từ thường Khẳng định : S + V2/ed Phủ định : S + did+ not + V Nghi vấn : Did + S + V? - Với tobe 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 4 Khẳng định : S + was/were Phủ định : S+ was/ were + not Nghi vấn : Was/were + S ? b. Cách dùng : Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc thời gian xác định trong quá khứ c. Dấu hiệu nhận biết - Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from to . - In + năm trong quá khứ (vd: in 1995, 1999), in the old days * Chú ý : Chủ từ + động từ quá khứ When + thì quá khứ đơn (simple past) When+ hành động thứ nhất 6. Thì quá khứ tiếp diễn - past progessive a. Công thức Khẳng định : S + was/were + V_ing Phủ định : S + wasn’t/weren’t+ V-ing Nghi vấn : Was/were + s+ V-ing ? Lưu ý: I, THEY, WE , YOU + WERE + V-ing SHE, HE, IT + WAS + V-ing Chủ ngữ + were/was + động từ thêm -ing While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive) b. Cách sử dụng 1. Diễn tả hành động đang sảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television . 2. Diễn tả một hành động đang diễn ra thì bị hành động khác xen vào trong quá khứ Ex: While I was having a bath, the phone rang . 3. Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night. c. Các từ nhận biết: - At that moment ( vào lúc đó) - At that time ( vào lúc đó) - At this time yesterday ( vào lúc này hôm qua) - At this time last night ( vào lúc này tối hôm qua) - At 4 (5, 6 ) o'clock yesterday ( vào lúc 4 (5, 6) giờ hôm qua.) - All day yesterday ( suốt ngày hôm qua) - All last week = during last week (trong suốt tuần) + thời gian ở quá khứ - The whole of.(toàn bộ) + thời gian ở quá khứ 7. Thì Quá Khứ HOÀN THÀNH - (Past perfect) a. Công thức Khẳng định : S + had + V3/ed Phủ định : S + had + not +V3/ed Nghi vấn : Had + S + V3/ed. ? b. Cách sử dụng - Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong quá khứ. - Chúng ta thường sử dụng các từ nối như before, after, just, when, as soon as, by the time, until, Ex: After I had cleaned the room, my mom called (Sau khi tôi dọn xong phòng thì mẹ gọi) - Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 5 Ex: I had had a girl friend and would marriage to her (Tôi có một người bạn gái và tôi sẽ cưới cô ấy) 8. Thì tương lai - simple future a. Công thức Khẳng định : S + shall/ will + V_inf V_inf = V_infinitive : Verb nguyên thể Phủ định : S + shall/ will + not+ V_inf Nghi vấn : Shall/ will + s + V_inf ? b. Cách sử dụng: - Diễn tả hđ sẽ xảy ra trong tương lai - Diễn tả hđ quyết định nay lúc nói - Lưu ý: Không sử dụng Will, Shall sau before, after, when, while, as soon as, until, if. c. Dấu hiệu nhận biết - Tomorrow (ngày mai), next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó) - In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time - In a week, in a minute, in + năm chưa tới Before After By the time S + WILL + V(inf) + when + S + V(s,es) as soon as until 9. Thì tương lai gần – near future a. Công thức : Am/is/are + going to +v b. Từ để nhận dạng : This____, tonight, tomorrow, next__, in__,... c. Cách dùng: - Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. - Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. - Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form) - Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. - Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form) 10. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: (FUTURE CONTINUOUS TENSE) a. Form (Công thức) : S + will be + V_ing b. Dấu hiệu nhận biết - While, tomorrow, next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó) - In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time - In a week, in a minute, in + năm chưa tới 11. FUTURE PERFECT TENSE: ( tương lai hoàn thành) a. Form (Công thức): S + will have + V3/ed b. Dấu hiệu nhận biết: Before, after, by the time, by + một điểm thời gian ở tương lai 12. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous): a. Công thức Khẳng định : S + have/ has + been + V_ing + O Phủ định : S + have/ has + not + been + V_ing + O Nghi vấn : Have/ has + S + been + V_ing + O? b. Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. c. Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 6 EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets. 1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters. 2. He sometimes (come) __________ to see his parents. 3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago. 4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so. 5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job. 6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week. 7. I knew that this road (be) __________ too narrow. 8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class. 9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __________at the airport, Mary (wait) __________ for me. 10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) __________on this earth for 55 years . 11. The traffic was very heavy. By the time I (get) __________to Mary’s party, everyone already (arrive) __________ 12. I will graduate in June. I (see) __________ you in July. By the time I (see) __________ you , I (graduate) __________. 13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child. 14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ? 15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set. 16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year. 17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like. 18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow. 19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before. 20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________. 21. It (rain) __________ hard. We can’t do anything until it (stop) __________ 22. Last night we (watch) __________TV when the power (fail) __________. 23. That evening we (stay) __________up to talk about the town where he (live) __________for some years. 24. I (sit) __________down for a rest while the shoes (repair) __________. 25. Half way to the office Paul (turn) __________round and (go) __________back home because he (forget) __________to turn the gas off. 26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here. 27. While we (talk) __________on the phone the children (start) __________fighting and (break) __________a window 28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life. 29. You know she (stand) __________looking at that picture for the last twenty minutes. 30. I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job. 31. When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin. 32. When I (meet) __________ him , he (work) __________as a waiter for a year. 33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters. 34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town. EXERCISE 2: Choose the best answer among A, B, C, or D. 1. When I last saw him, he _____ in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living 2. We _______ Dorothy since last Saturday. A. don’t see B. haven’t seen C. didn’t see D. hadn’t seen 3. The train ______ half an hour ago. 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 7 A. has been leaving B. left C. has left D. had left 4. Jack ______ the door. A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting 5. My sister ________ for you since yesterday. A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked 6. I ______ Texas State University now. A. am attending B. attend C. was attending D. attended 7. He has been selling motorbikes ________. A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years 8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago. A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering 9. He fell down when he ______ towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run 10. We _______ there when our father died. A. still lived B. lived still C. was still lived D. was still living 11. They ______ table tennis when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play 12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years. A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working 13. I _______ in the room right now. A. am being B. was being C. have been being D. am 14. I ______ to New York three times this year. A. have been B. was C. were D. had been 15. I’ll come and see you before I _______ for the States. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave 16. The little girl asked what _______ to her friend. A. has happened B. happened C. had happened D. would have been happened 17. John ______ a book when I saw him. A. is reading B. read C. was reading D. reading 18. He said he _______ return later. A. will B. would C. can D. would be 19. Jack ________ the door. A. has just opened B. open C. have opened D. opening 20. I have been waiting for you ______ . A. since early morning B. since 9 a.m C. for two hours D. All are correct 21. Almost everyone _______ for home by the time we arrived. A. leave B. left C. leaves D. had left 22. By the age of 25, he ______ two famous novels. A. wrote B. writes C. has written D. had written 23. When her husband was in the army, Mary ______ to him twice a week. A. was reading B. wrote C. was written D. had written 24. I couldn’t cut the grass because the lawn mower ______ a few days previously. A. broke down B. has been broken C. had broken down D. breaks down 25. I have never played badminton before. This is the first time I _____ to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 8 26. Since _______, I have heard nothing from him. A. he had left B. he left C. he has left D. he was left 27. After I _______ lunch, I looked for my bag. A. had B. had had C. have has D. have had 28. By the end of next year, George _______ English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn 29. The man got out of the car, ________ round to the back and opened the book. A. walking B. walked C. walks D. walk 30. Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner. A. was going B. went C. has gone D. did go 31. He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. finishing 32. I will be glad if he _______ with us. A. had gone B. did go C. went D. goes 33 Ask her to come and see me when she _______ her work. A. finish B. has finished C. finished D. finishing 34. Turn off the gas. Don’t you see that the kettle ________? A. boil B. boils C. is boiling D. boiled 35. Tom and Mary ______ for Vietnam tomorrow. A. leave B. are leaving C. leaving D. are left 36. He always ________ for a walk in the evening. A. go B. is going C. goes D. going 37. Her brother ______ in Canada at present. A. working B. works C. is working D. work 38. I ______ to the same barber since last year. A. am going B. have been going C. go D. had gone 39. Her father ______ when she was a small girl. A. dies B. died C. has died D. had died 40. Last week, my professor promised that he ________ today. A. would come B. will come C. comes D. coming EXERCISE 3: Choose the underlined part in each sentence (A, B,C, or D ) that needs correcting. 1. After Mrs. Wang had returned to her house from work, she was cooking dinner. A B C D 2. Jimmy threw the ball high in the air, and Betty catching it when it came down. A B C D 3. Linda has worn her new yellow dress only once since she buys it. A B C D 4. Last week Mark told me that he got very bored with his present job and is looking for a new one. A B C D 5. Having fed the dog, he was sat down to his own meal. A B C D 6. When I turned on my computer, I was shocked to find some junk mail, and I delete it all. A B C D 7. They are going to have to leave soon and so do we. A B C D 8. The boss laughed when the secretary has told him that she really needed a pay rise. A B C D 9. The telephone rang several times and then stop before I could answer it. 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 9 A B C D 10. Debbie, whose father is an excellent tennis player, has been playing tennis since ten years A B C D 11. I have seen lots of interesting places when I went on holiday last summer. A B C D 12. When my cat heard a noise in the bushes, she stopped moving and listen intently. A B C D 13. I think it’s time you change your way of living. A B C D 14. Roger felt the outside of his pocket to make sure his wallet is still there. A B C D 15. Whe
File đính kèm:
- english_grammar_grade_9.pdf