English for study in Australia - Lesson 4: Mind your manners

I. Chú thích:

Nhân vật

Rocky: Nam du khách đến Úc lần đầu

John: Nam sinh viên ở Úc được hơn một năm.

Nội dung câu chuyện

Rocky và John vừa dùng xong bữa chiều với gia đình chủ nhà. John kéo Rocky ra một chỗ để

nhắc nhở anh chàng để ý đến phép lịch sự.

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for study in Australia - Lesson 4: Mind your manners, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Lesson 4: Mind your manners 
Bài 4: Cư xử cho lịch sự 
I. Chú thích: 
Nhân vật 
 Rocky: Nam du khách đến Úc lần đầu 
 John: Nam sinh viên ở Úc được hơn một năm. 
Nội dung câu chuyện 
Rocky và John vừa dùng xong bữa chiều với gia đình chủ nhà. John kéo Rocky ra một chỗ để 
nhắc nhở anh chàng để ý đến phép lịch sự. 
Thông tin cần thiết 
Phép lịch sự của người Úc 
 Nên dùng từ “please” khi yêu cầu điều gì. 
 Nên nói “thank you” khi nhận ơn hay được ai cho biết điều gì hoặc ngay cả khi nhận 
được thứ gì đó bạn đã trả tiền hay đương nhiên thuộc quyền sở hữu của mình. 
 Nên nói “excuse me” khi bạn muốn sự chú ý của người khác hay khi bạn phải đi quá 
gần người khác. 
 Không nên đứng quá gần người khác. 
 Nên nhìn thẳng vào mắt người đối diện khi nói chuyện. 
 Trong trường hợp phải bỏ đi trong khi đang nói chuyện với ai, bạn nên xin kiếu hay 
chào tạm biệt. 
 Khi ăn đừng gây tiếng động (chẳng hạn như nhai quá lớn) 
 Ráng đừng ợ trước mặt người khác. Nếu không kềm được thì bạn nên nói ngay 
“excuse me” để xin lỗi. 
 Không nên gọi hay nhận điện thoại di động trong khi đang ăn. 
 Khi đi thang máy hay các phương tiện chuyên chở công cộng, bạn nên đứng chờ cho 
người khác sắp xếp chỗ xong trước khi bước vào. 
 Đừng khạc nhổ, xả rác hay vứt đầu lọc thuốc lá bừa bãi. 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
 Xin che miệng lại khi ho. 
Ngữ pháp 
Sau đây là một số thành ngữ và kiểu diễn tả được đề cập trong bài 
To have a word with 
someone 
To take someone aside 
Nói chuyện riêng với ai 
What’s up? 
Chuyện gì thế? Chuyện gì đang xảy ra vậy? 
Nothing major Không có vấn đề gì quan trọng cả. 
To fit in Thích ứng với hoàn cảnh; được những người chung 
quanh chấp nhận. 
Cool 
“That’s cool” 
Tốt, xịn 
Tôi thích cái đó. Tôi chấp nhận điều đó. 
To set someone straight. Cho ai biết sự thật hay cách thức sự việc được tiến hành. 
What are you up to? Anh đang làm gì vậy? 
II. Bài tập 
1. Ngữ vựng 
Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây: 
(to) apologise culture delicious 
impolite loveable message 
(to) notice patio rules 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn 
Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. 
Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây): 
Choose the word or phrase that best completes each sentence. Cross one box for each number, 
eg:  
1. He thanked his homestay Mum for dinner and ___________ excused himself. 
 polite  politely 
 politically  should 
2. It’s important to look people in the eye when you’re __________ with them. 
 tell  telling 
 talk  talking 
3. ____________ from Rocky, everyone was on a student visa. 
 Except  Besides 
 Apart  Other 
4. The school newsletter contained ____________ important information. 
 many  a lot of 
 an  a few 
5. He’s still adapting _______ his new environment. 
 for  about 
 to  over 
6. He spent some time ____________ his way around the city. 
 looking  to look 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
 finding  to find 
3. Luyện Phát âm 
Âm /s/ và /z/: bạn hãy tập nói câu sau đây: 
 “Excuse yourself gracefully please” 
4. Những địa chỉ Internet thông dụng: 
Thí dụ về tuần 
định hướng tại 
trường đại học 
ml 
Mạng lưới 
chuyên chở 
công cộng 
Melbourne: 
Sydney: 
Brisbane: 
Adelaide: 
Perth: 
Hobart: 
Darwin: 
Canberra: 
Giải đáp 
Bài tập 2: 1) politely 2) talking 3) Apart 4) a lot of 5) to 6) finding 

File đính kèm:

  • pdfvn_efs_baihoc_04_5265.pdf
Tài liệu liên quan