English for study in Australia - Lesson 11: I got the job!

Nhân vật

Angel: Du học sinh tới Úc lần đầu

Bill : Quản đốc cửa hàng đồ Jean.

Nội dung câu chuyện

Angel đến cửa hàng quần áo jeans và được quản đốc Bill phỏng vấn.

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for study in Australia - Lesson 11: I got the job!, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Lesson 11: I got the job! 
Bài 11: Tôi đã kiếm được việc làm! 
I. Chú thích: 
Nhân vật 
 Angel: Du học sinh tới Úc lần đầu 
Bill : Quản đốc cửa hàng đồ Jean. 
Nội dung câu chuyện 
Angel đến cửa hàng quần áo jeans và được quản đốc Bill phỏng vấn. 
Thông tin cần thiết 
Từ ngữ trong lãnh vực nhân dụng 
Sau đây là một số từ thông dụng trong lãnh vực nhân dụng ở Úc. (bao gồm cả định nghĩa và 
phần giải thích) 
Award (wages) Qui chế lương bổng; mức lương tối thiểu (Xem mối nối 
trong mạng internet cuối phần tóm tắt & bài tập) 
Cash-in-hand Trả lương bằng tiền mặt: tiền lương không được chủ 
nhân hay công nhân khai với chính phủ. Công nhân 
viên được trả lương theo hình thức này sẽ không đuợc 
bồi thường khi bị tai nạn cũng như có thể bị sa thải bất 
cứ lúc nào. Làm thuê để lấy tiền mặt là hành động phi 
pháp. 
Casual 
Công nhân viên làm việc theo mùa được trả lương theo 
giờ và có thể bị sa thải bất cứ lúc nào. Họ thường 
không được trả lương trong ngày lễ nghỉ hay ngày 
bệnh. 
Contract Hợp đồng làm việc: Văn kiện này ghi rõ điều kiện và 
thời gian làm và được cả chủ nhân lẫn công nhân viên 
ký. Hợp đồng làm việc có thể có hiệu lực từ 3 tháng 
đến 3 năm hay lâu hơn. 
Full-time Toàn thời. Ở Úc, từ này thường có nghĩa là làm việc 38 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
giờ một tuần (trong năm ngày làm việc). 
Induction Tìm hiểu tiến trình và lịch trình tại sở làm. Khi khởi sự 
một công việc, bạn thường phải trải qua giai đoạn làm 
quen với công việc tại sở làm mới, chẳng hạn như được 
hướng dẫn để biết các cơ sở, tiện nghi, thể thức làm 
việc cũng như đăng ký để được trả lương. 
Leave Tại sở làm, từ này có nghĩa là ngày nghỉ có trả lương, 
chẳng hạn như nghỉ bệnh hay nghỉ phép thường niên. 
Probationary period 
“trial run” 
Thời gian làm tạm: Thời gian này thường kéo dài vài 
tuần lễ hay vài tháng để chủ nhân quyết định có nên 
cho bạn ký hợp đồng hay không. Bạn vẫn được trả 
lương trong thời gian làm tạm thời. 
Tax 
Tax-free threshold 
Thuế là tiền trích ra từ tiền lương của bạn để trả cho 
chính phủ. Du học sinh sống tại Úc hơn 6 tháng không 
phải đóng thuế cho mức lợi tức 6000 đô đầu tiên. 
Người ta gọi đây là mức lương miễn thuế. 
Union Nhiều công nhân viên ở Úc gia nhập nghiệp đoàn phù 
hợp với nghành nghề của mình. Nghiệp đoàn có thể hỗ 
trợ công nhân viên nếu họ bị đối xử bất công nơi sở 
làm. 
Ngữ pháp 
 “I’ll have a look at your 
resume.” 
Tôi sẽ đọc bản lý lịch cá nhân của anh. 
“I’m pleased to say” Tôi xin báo tin vui 
That’s fantastic! 
Đây là tin mừng! 
II. Bài tập: 
1. Ngữ vựng 
Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây 
local (locally) official (officially) (to) notice 
Application Successful Position 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn 
Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. 
Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) 
Choose the word that best completes each sentence. 
Cross one box for each number, eg:  
1. Yes, I’ve worked in a restaurant ______________. 
 ago  since 
 past  before 
2. Will there _______________ on the job training? 
 do  be 
 work  provide 
3. I have six ____________ experience. 
 years’  year 
 times  time 
4. You’ll need to read ______________ the induction kit. 
 through  on 
 around  for 
5. I look _______________ to working with you. 
 forward  toward 
 ahead  future 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
3. Cách phát âm 
 Âm / ʋ / và/ u:/ : xin bạn tập nói câu sau đây: 
 “The good cook took food to Luke.” 
4. Những địa chỉ internet thông dụng 
Thông tin 
So sánh mức 
lương hiện nay 
Tin tức về việc 
làm cho sinh viên 
Vấn đề đóng thuế  
Xin cấp số thuế  
Giải đáp Bài tập 2: 1) before 2) be 3) years’ 4) through 5) forward 

File đính kèm:

  • pdfvn_efs_baihoc_11_019.pdf
Tài liệu liên quan