English for Business - Bài 19: Thương thảo (phần 2)

Nhân vật

Douglas Hale: Chief Executive Officer

Tổng Giám đốc của công ty Hale and Hearty

Lian Lee: Co-owner of a modest but quality family tea plantation

Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình

trồng trà chất lượng tốt.

Harvey Judd: Chief Purchasing Officer, Hale and Hearty

Trưởng phòng thu mua của Hale and Hearty

pdf5 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for Business - Bài 19: Thương thảo (phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
BÀI 19 - Thương thảo (phần 2) 
I. Chú thích 
Nhân vật 
Douglas Hale:
Chief Executive Officer 
Tổng Giám đốc của công ty Hale and Hearty 
Lian Lee: 
Co-owner of a modest but quality family tea plantation 
Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình 
trồng trà chất lượng tốt. 
Harvey Judd:
Chief Purchasing Officer, Hale and Hearty 
Trưởng phòng thu mua của Hale and Hearty 
Diễn biến câu chuyện 
Lian hỏi Douglas các vấn đề liên quan đến khâu vận chuyển. Hai người thương 
lượng cho đến lúc đạt được thỏa thuận chung. 
Luyện nói – Thương lượng 
Có rất nhiều cách để thương lượng với bạn hàng. 
Hãy xem những câu dưới đâu. Khi thấy hiểu chúng rồi, bạn hãy đọc to những 
câu đó lên. 
Accepting proposals - Chấp thuận đề xuất 
That is acceptable. 
All right. We can agree on that. 
Fine. We have agreement on that. 
We have no problem with that. 
Accepting with conditions - Chấp thuận có điều kiện 
If you agree to that, then we can agree to a reduced price. 
Provided that you pay for costs, we can go along with that. 
That’s fine, as long as you compensate for any damage. 
We have a deal on the proviso that you pay for transport. 
Refusing with a new offer - Từ chối và đưa ra một đề nghị khác 
We couldn’t agree to that, but we could change the rate. 
That would be difficult; however would you consider a percentage? 
We can’t accept that, I’m afraid, but why don’t we share the costs? 
When unauthorized to decide Khi không có đủ thẩm quyền để đưa ra quyết định 
I’m afraid I don’t have the authority to give approval on that. 
I’ll have to get back to you on that. 
Một số thuật ngữ trong ngành vận chuyển quốc tế 
C.I.F. – Cost Insurance Freight: Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí. Người bán 
sẽ mua bảo hiểm và trả cước cho hàng tới cảng của bên mua. Giá C.I.F của 
một mặt hàng bao gồm chi phí sản xuất, đóng gói hàng cộng với lợi nhuận cận 
biên và chi phí bảo hiểm, vận chuyển. 
F.O.B. – Free on Board: Miễn trách nhiệm trên tàu. F.O.B. khác với C.I.F. bởi 
giá F.O.B. người bán chỉ trả các chi phí đến khi xuất cảng. Đây cũng là một 
thuật ngữ phổ biến trong thương mại quốc tế. 
T.T. – Telegraphic Transfer: Là một phương pháp thanh toán trả trực tiếp 
Letter of Credit: Thư tín dụng là một phương pháp thanh toán đối với những 
hợp đồng lớn hơn. 
M.O.U. – Memorandum of Understanding: Văn bản ghi nhớ hợp tác. Hai công 
ty có thể ký kết Văn bản ghi nhớ hợp tác trước khi chính thức đi đến hợp đồng 
cam kết sự hợp tác. 
 Mẫu câu và thành ngữ 
Pro rata: theo một tỷ lệ được thỏa thuận và ấn định trước 
On the proviso: đồng ý nếu có điều kiện 
II. Bài tập 
1. Những từ mới quan trọng trong bài 
Hãy dùng từ điển để tra nghĩa và cách phát âm của những từ dưới đây. 
Từ mới Phát âm Nghĩa 
acceptable 
agreement 
authority 
compensate 
(shipping) container 
offshore 
percentage 
reduction 
refer 
requirement 
warehouse 
wharf 
2. Luyện nói 
Khi Lian bắt đầu thương lượng thì bà ta đã tránh dùng câu phủ định. Bà nói: 
“We have concerns about the proposed transportation arrangements.” 
Sau đây là một vài câu khác cũng thể hiện sự không đồng ý một cách lịch thiệp. 
I’m afraid that doesn’t meet our requirements. 
I’m afraid we find that difficult to accept. 
I’m afraid we can’t agree to those terms. 
We have reservations about the tariff. 
3. Dùng một trong những cách nói lịch sự trên kia để viết lại những câu 
không đồng ý dưới đây. 
1. We don’t want to pay the tariff. 
____________________________________________________________________ 
2. No way are we going to accept that. 
 _____________________________________________________________________ 
3. You’ve got to be joking. We won’t agree to your terms. 
____________________________________________________________________ 
4. We don’t get any benefit from this. 
____________________________________________________________________ 
5. Your tariffs are rubbish. 
 ____________________________________________________________________ 
4. Vè vui 
Hãy đọc to các câu vè sau: 
Provided, 
Provided, 
Provided you stay, 
Then we can agree, 
Agree to pay. 
s 

File đính kèm:

  • pdfefb_baivo_19_6066.pdf
Tài liệu liên quan