Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2006

Câu 1: Chọn từcó trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vịtrí khác với những từcòn lại:

A. study B. reply C. apply D. rely

Câu 2: Chọn từmà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từcòn lại:

A. churches B. chairman C. chemist D. changes

Câu 3: Chọn từmà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từcòn lại:

A. heat B. seat C. great D. meat

Câu 4: Chọn từ/cụm từthích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) đểhoàn thành câu sau:

Gold, as well as silver, . in price.

A. have risen B. has risen C. rise D. are rising

Câu 5: Chọn từ/cụm từthích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) đểhoàn thành câu sau:

He . to New York three times this year.

A. had been B. was C. is D. has been

pdf4 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hệ 7 năm 
Thời gian làm bài: 60 phút; 50 câu trắc nghiệm (đề thi có 4 trang) 
. 
Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: 
A. study B. reply C. apply D. rely 
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 
A. churches B. chairman C. chemist D. changes 
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 
A. heat B. seat C. great D. meat 
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
Gold, as well as silver, .................. in price. 
A. have risen B. has risen C. rise D. are rising 
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
 He ............... to New York three times this year. 
A. had been B. was C. is D. has been 
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
I remember .................... you about this before. 
A. tell B. to tell C. telling D. told 
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
Each of you ............ a share in the work. 
A. have B. has C. having D. to have 
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
He let the letter ................ onto the floor. 
A. fall B. falls C. falling D. fell 
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
.......................... all my warnings, he tried to fix the computer himself. 
A. Instead of B. In spite of C. Although D. Because 
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
.................. your homework finished last night? 
A. Was B. Did C. Are D. Do 
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
Have you decided to apply .................... the job yet? 
A. for B. to C. into D. off 
Câu 12: Chọn phương án thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
 Mr. Brown has .................... many patients .................... he is always busy. 
A. too/that B. very/until C. such/that D. so/that 
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
We are very fond .......... folk music. 
A. in B. at C. with D. of 
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
The children, ............... parents work late, are taken home by bus. 
A. that B. whom C. whose D. their 
Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
He wanted to know the reason ............... I was late. 
A. as B. for C. why D. because 
Câu 16: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
She doesn't understand ................. I am saying. 
A. what B. that C. whose D. where 
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
 We have to start early .............................. we won't be late. 
A. so that B. that C. because D. because of 
 Trang 2/4 
Câu 18: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
The place .................... we spent our holiday was really beautiful. 
A. what B. who C. where D. which 
Câu 19: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
She goes .................... a lot. She hardly ever spends an evening at home. 
A. out B. down C. along D. over 
Câu 20: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
There are small .................... between British and American English. 
A. differences B. different C. difference D. differently 
Câu 21: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
Some species of rare animals are in .................... of extinction. 
A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger 
Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
We are .................... of the long journey. 
A. tire B. tiring C. tired D. to tire 
Câu 23: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
Sara speaks so .................... that I can't understand her. 
A. fast B. fastly C. faster D. fastest 
Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
Would you mind .................... me a hand with this bag? 
A. give B. giving C. to give D. to giving 
Câu 25: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
When I came in, everyone were watching a film. 
 A B C D 
Câu 26: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
My family spent an interested holiday in Europe last summer. 
 A B C D 
Câu 27: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
 My uncle lived in Hanoi since 1990 to 1998, but he is now living in Hue. 
 A B C D 
Câu 28: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
He stopped to smoke because it is harmful for his health. 
 A B C D 
Câu 29: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: 
I didn't have an umbrella with me, so I got wet. 
A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. 
B. If I had had an umbrella, I would get wet. 
C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. 
D. If I had had an umbrella, I would have got wet. 
Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
 Peter wanted to win the race. He ran ........................ . 
A. so fast as he can B. fast as he could C. fast as he can D. as fast as he could 
Câu 31: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: 
 The coffee was too hot for me to drink. 
A. The coffee is so hot that I can't drink it. 
B. The coffee is so hot that I can't drink. 
C. The coffee was so hot that I couldn't drink. 
D. The coffee was so hot that I couldn't drink it. 
Câu 32: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: 
Learning English is not easy. 
A. It is not easy to learning English. B. It is easy learning English. 
C. It is not easy to learn English. D. It is not difficult to learn English. 
 Trang 3/4 
Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong bài khoá sau, từ câu 
33 đến câu 42: 
 Approximately 350 million people ......(33).... English as their first .....(34)...... . About the same 
number use it .....(35).... a second language. It is the language .....(36).... aviation, 
international sport and world trade. 75% of the world's .....(37).... is in English, 60% of the world's 
radio stations ....(38).... in English, and more than half of the world's newspapers are 
.....(39).... in English. It is an official language in 44 countries. In .....(40).... others, it is the 
language of business, commerce and technology. There are many.....(41).... of English, but 
Scottish, Australian, Indian and Jamaican speakers of English, in spite of the differences in 
pronunciation, structure and vocabulary, would .....(42).... that they are all speaking the same basic 
language. 
Câu 33: A. say B. speak C. tell D. talk 
Câu 34: A. language B. languages C. linguistics D. linguist 
Câu 35: A. of B. with C. as D. in 
Câu 36: A. on B. to C. from D. of 
Câu 37: A. mail B. parcels C. envelopes D. letters 
Câu 38: A. broadcast B. travel C. write D. show 
Câu 39: A. spoken B. printed C. sold D. taken 
Câu 40: A. an B. more C. many D. much 
Câu 41: A. varieties B. kind C. type D. sort 
Câu 42: A. use B. keep C. invent D. recognize 
Đọc kỹ bài khoá sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu từ 43 
đến 47: 
 I was born in Newcastle, a city in the North East of England. Newcastle is on the bank of the 
River Tyne. It is quite big, with a population of about 200,000 people. There is a cathedral and a 
university. There are five bridges over the River Tyne, which link Newcastle to the next town, 
Gateshead, where there is one of the biggest shopping centres in the world. A few years ago, the main 
industries were shipbuilding and coalmining, but now the chemical and soap industries are important. 
I moved to London ten years ago but I often return to Newcastle. I miss the people, who are very 
friendly, and I miss the beautiful countryside near the city, where there are so many hills and streams. 
Câu 43: Newcastle is ............................ . 
A. a city near the North East of England B. a small town in England 
C. a city in the North East of England D. a city in the North of England 
Câu 44: The population of Newcastle is .................... . 
A. 200,000 people B. much less than 200,000 people 
C. much more than 200,000 people D. about 200,000 people 
Câu 45: Gateshead has one of ................................ in the world. 
A. the largest rivers B. the most important shipbuilding industries 
C. the most beautiful countrysides D. the biggest shopping centres 
Câu 46: According to the passage, the writer ...................... . 
A. is still living in Newcastle B. has never returned to Newcastle 
C. doesn't live in Newcastle any more D. has come back to live in Newcastle 
Câu 47: Which of the following is NOT true about Newcastle? 
A. Its people are friendly. B. Its main industry now is shipbuilding. 
C. It has a cathedral and a university. D. It is next to Gateshead. 
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
Susan is looking for something .................... . 
A. eat B. to eating C. to eat D. eating 
 Trang 4/4 
Câu 49: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
We need more sugar. There is .................. sugar in the pot. 
A. much B. many C. any D. little 
Câu 50: Chọn cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
...................... is Oxford from Cambridge? 
A. How long B. How far C. How long away D. How often 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdf55112918_2006_06_03_de06anh7nam_9412.pdf
Tài liệu liên quan