Cụm giới từ
bang about
1.Xô đẩy ai, gây ồn ào.
To bang sb about: Xô, đẩy người nào.
2.Làm ồn ào, om sòm.
We could hear the children banging about upstairs: Chúng tôi có thể nghe bọn trẻ làm ồn ào trên gác
batter about Hành hạ (người nào); đánh (người nào) nhừ tử
bring about
1.Gây ra, tạo ra, sinh ra, đưa đến.
To bring about an accident: Gây ra tai nạn.
2.Làm xong, thành tựu(việc gì).
3.(Hải)Quay tàu lại, quay về hướng khác
carry about
1.Đem(tiền.)theo mình.
2.Kéo theo, dẫn theo
spite against sb: Oán hận người nào, có ác cảm với người nào • To squeeze up against sb/sth: Chèn, ép, sát vào • I had to sit squeezed up against the wall: Tôi phải ngồi ép vào tường • To bring a suit against sb: Kiện ai ra tòa • To swear an accusation against sb: Tố cáo người nào một cách quả quyết • To utter a threat against sb: Hăm dọa người nào • turn (sb) against sb: Trở thành thù địch, chống đối với(ai) • She tried to turn the children against their father: Bà ta xúi giục lũ con chống đối cha chúng • To war against sb, sth: Chiến đấu chống lại người nào, việc gì • To serve a writ on sb, to issue a writ against sb: Thưa, kiện, đưa người nào ra tòa • To embitter sb against sb: Làm cho người này giận người khác • To empoison sb's mind against sb: Làm cho ai căm ghét ai • To fulminate against sb: Nạt nộ người nào • To have a grudge against sb: Thù oán ai • To harbour a grudge against sb: Mang lòng thù oán người nào • To raise a hue and cry against sb: Phản đối người nào kịch liệt • To bring an indictment against sb: Đưa bản cáo trạng buộc tội người nào • To throw out innuendoes against sb: Nói xấu người nào • Loan against security: Sự cho vay có đảm bảo • The government is waging a campaign against sex discrimination in industry: Chính phủ đang phát động một chiến dịch chống sự phân biệt giới tính(của công nhân)trong kỹ nghệ • A stringent rule against smoking: Luật cấm nghiêm nhặt không được hút thuốc • An antidote against snake-bites: Thuốc giải độc rắn cắn • He barked his skins (by falling) against some stone steps: Nó bị trầy da ống chân khi té vào các bậc thềm đá • to vow vengeance against someone: thề trả thù ai • To stumble against sth: Vấp phải vật gì • To dash one's head against sth: Đụng đầu vào vật gì • Waves dashed against the habour wall: Sóng vỗ mạnh vào bến cảng • To dash against sth: Đụng phải, vấp phải vật gì • To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì • To defend sb against sth: Bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại • To direct measures against sth: Dùng những biện pháp để chống lại việc gì • To set one's face against sth: Chống đối việc gì • To forewarn sb against sth: Cho người nào biết trước để đề phòng việc gì • To gride along, against sth: Trượt trên vật gì nghe cút kít, cót két • To impact with, against sth: Đụng chạm với vật gì • To kick at, against sth: Chống lại, phản kháng, phản đối việc gì • To knock against sth: Đụng phải, vấp phải vật gì • To lean (up) against the wall, with one's back against the wall: Dựa lưng vào tường • To lean a ladder against the wall: Để một cái thang dựa vào tường • To prop sb, sth against sth: Để ai, vật gì dựa vào vật khác • She propped her bicycle against the wall: Cô ta dựng chiếc xe đạp dựa vào tường • To make provision against sth: Đề phòng việc gì, dự liệu đối phó với việc gì • Security checks are only a palliative in the fight against terrorism: Kiểm soát an ninh chỉ là biện pháp tạm thời để làm giảm bớt nạn khủng bố • Put a query against that: Đặt dấu chấm hỏi về việc đó • The commander in - chief called upon the whole armed forces to rise up against the foreign aggressors: Viên Tổng tư lệnh kêu gọi toàn quân đứng lên chống ngoại xâm • Work against the collar, collar-work: Việc khó khăn mà không có kết quả, việc chán nản • To work against the collar: Làm việc miễn cưỡng • There have been numerous convictions for offences against the new law: Có vô số bản án dành cho kẻ vi phạm luật mới • Country-wide protests against the new law: Sự phản đối rộng khắp nông thôn chống lại đạo luật mới • To swim against the current: Lội ngược giòng • The commission declared against the proposed scheme: ủy ban lên tiếng bác bỏ kế hoạch được đề nghị • The mountain was clearly defined against the blue sky: Ngọn núi in hình nổi bật trên bầu trời • The workers marched through the streets with flags and banners, demonstrating against the rising cost of living: Công nhân tuần hành khắp đường phố với cờ và biểu ngữ, biểu tình chống lại tình trạng giá sinh hoạt gia tăng • To draw back against the wall: Đứng nép vào tường • The rain was driving against the window panes: Mưa đập vào cửa kính • Are you for or against the new plan?: Anh ủng hộ hay chống đối kế hoạch mới này? • For some years the people had been murrnuring against the government: Mấy năm nay dân chúng đã phàn nàn về chính phủ • The new general immediately launched an offensive against the enemy: Vị tướng mới ngay lập tức đã phóng ra một cuộc tấn công vào địch quân • To pin a person against the wall: Đè người nào vào tường • We have to fight resolutely against the pollution threatening all beings in our planet: Chúng ta phải kiên quyết đấu tranh chống lại sự ô nhiễm đang đe dọa mọi sinh vật trên hành tinh của chúng ta • The ship was pounded to pieces against the rocks: Con thuyền bị vỡ ra thành nhiều mảnh khi va phải những tảng đá • We haven't enough evidence to prefer charges against the motorist: Chúng ta không đủ chứng cớ để buộc tội người lái xe • I had to press myself against the wall to let them pass: Tôi ép người lại vào tường để cho họ đi qua • To kick against the pricks: Kháng cự, phản kháng, chống lại • They were accused of being privy to the plot against the king: Họ đã bị tố cáo là có dính líu với âm mưu chống lại nhà vua • She hit her knee against the angle of the bed: Cô ấy đụng gối vào cạnh giường • They arrayed themselves against the King: Chúng nó theo phe chống nhà Vua • With one's back against the wall: ở thế cùng • She balanced the attractions of a high salary against the prospect of working long hours: Cô ấy cân nhắc giữa sự hấp dẫn của đồng lương cao với cái viễn tượng làm việc nhiều giờ • The rain was beating against the window-panes: Giọt mưa đập vào cửa kính • He braced his foot against the wall and jumped: Hắn tì chân vào tường lấy thăng bằng để nhảy • To run bump against the door: Va chạm cái rầm vào cửa • The tribes rebelled against the government: Những bộ lạc nổi loạn chống chính phủ • A rebellion against the dictator: Cuộc nổi dậy chống nhà độc tài • The people revolted against the military dictator: Dân chúng nổi dậy chống tên độc tài quân phiệt • Let rip against the government: Đả kích chính phủ • She stood in front of the window silhouetted against the sky: Cô ấy đứng trước cửa sổ, in bóng trên nền trời chiều • The silhouettes of the trees against the evening sky: Hình bóng của những cây in trên nền trời chiều • The workers are sitting in against the factory closure: Công nhân ngồi lì lại để phản đối sự đóng cửa xí nghiệp • He was the one to speak out against the closure of the hospital: Ông ấy là người nói toạc ra việc chống đóng cửa bệnh viện • The waves smashed the boat against the rocks splintering it to pieces: Sóng đập con tàu vào đá gây vỡ vụn ra • The war is going against us: Chiến tranh làm hại chúng tôi • To go against the current: Đi ngược dòng nước • Don't go against your parents wishes: Đừng làm trái ý cha mẹ • It's against the grain for me to do it: Bất đắc dĩ tôi mới làm việc ấy • To keep the field against the enemy: Nghênh chiến với quân địch • To loll against the wall: Dựa vào tường • People has been murmuring against the Government: Dân chúng phàn nàn Chính phủ • To stand sth against the wall: Dựng vật gì lên tường • Teenagers often go against the stream: Thiếu niên thường thích làm chuyện ngược đời • We need strong defences against the enemy: Chúng ta cần tuyến phòng thủ vững mạnh để chống quân địch • To go against the tide: Đi nước ngược; ngược chiều nước • To trespass against the law: Làm trái luật, phạm luật • Forgive them that trespass against us: Tha cho họ đã làm điều không phải với chúng ta • They were persuaded to sign a waiver of claims against the landlord: Họ được thuyết phục ký tên vào bản bãi nại những yêu sách chống lại địa chủ • The fruit trees grew against the garden wall: Những cây ăn trái mọc tựa vào tường rào vườn • The rain whipped against the panes: Mưa đập vào cửa kính • The huge trees were profiled against the night sky: Những cây cao lớn in hình bóng lên bầu trời đêm • Roses were growing in profusion against the old wall: Hoa hồng mọc đầy trên bức tường cũ • You need warm clothes to protect yourselt against the cold: Anh cần quần áo ấm áp để che chở chống lại sự lạnh rét • He wore a thick overcoat as a protection against the bitter cold: Ông ta đã mặc một cái áo khoác dày để chống lại cơn lạnh giá buốt • They are holding a rally to protest against the government's defence policy: Họ đang tổ chức một cuộc mít tinh để phản đối chính sách quốc phòng của chính phủ • He rammed his head against the wall: Nó đụng mạnh đầu vào tường • The soldier was shot for inciting his comrades to rise against their officers: Tên lính bị bắn vì xúi đồng bọn nổi loạn chống các sĩ quan • Humour was his only weapon against their hostility: Sự hài hước là hành động tự vệ duy nhất của anh ta chống lại sự thù địch của họ • We must league together against this threat: Chúng ta phải liên kết với nhau chống lại mối đe dọa này • Will the people ever react against this dictator?: Có bao giờ người dân sẽ chống lại nhà độc tài này hay không? • The hills stood out in sharp relief against this morning sky: Những ngọn đồi đứng nổi bật trên nền trời buổi sớm • Our enemy was waging a psychological warfare against us: Kẻ thù đã phát động một cuộc chiến tranh tâm lý chống lại chúng ta • Our sentence is against war: ý kiến chúng tôi là chống chiến tranh • Rain splatters against window-panes: Mưa rơi lộp độp trên kính cửa sổ • Otherwise we will take legal proceedings against you: Nếu không thì chúng tôi sẽ đưa ông ra trước pháp luật • His argument as against yours: Lập luận anh ta thì trái với lập luận của bạn Đỗ Trọng Nghĩa Cầu Đường Anh A K41 Đại Học Giao Thông Vận Tải • I'm ready to match my strength against yours: Tôi sẵn sàng đấu sức với anh
File đính kèm:
- cum_gioi_tu_5821.doc