Communication for every day

1 Make some noise Sôi nổi lên nào

2 You make me Bạn làm tôi

3 Mark my words Nhớ lời tôi nói đó

4 Me? Not likely Tôi hả, không đời nào

5 You bastard Đồ mắc dịch

6

Whenever you are short

of money, just come to

me.

Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi.

pdf17 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Communication for every day, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y words Nhớ lời tôi nói đó
4 Me? Not likely Tôi hả, không đời nào
5 You bastard Đồ mắc dịch
6
Whenever you are short 
of money, just come to 
me.
Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi.
7 And another thing... Thêm một chuyện nữa...
8
My boss never jumps to 
conclusions about 
anyone before he gets 
Sếp tôi không bao giờ vội vã 
kết luận về ai khi chưa biết rõ 
về họ.
9 What's on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?
10 Ahead of time/schedule Trước thời gian qui định.
11
When will you come 
back?
Chừng/khi nào về?
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
12 Who cares? Ai mà thèm quan tâm?
13
What the hell is going 
on?
Chuyện quái gì đang xảy ra 
vậy?
14 What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?
15 Whatever you like. Bất cứ thứ gì bạn thích.
16
Whatever you do, don't 
lend him money.
Làm gì thì làm nhưng đừng 
cho hắn mượn tiền.
17 Whatever you say Muốn nói gì thì nói.
18 Whatever happens... Dù có chuyện gì xảy ra...
19 Time waits for no one
Thời gian không chờ đợi ai 
bao giờ.
20 Not too bad Không đến nỗi tệ
21 Not really Không/ chưa hẳn
22 There is nothing doing
Không/ chẳng còn làm ăn 
được gì nữa
23 The less the better Càng ít càng tốt
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
24 No wonder why Chả trách
25 No wonder Hèn gì
26 No kidding ! Không đùa đâu
27 No litter Cấm vứt rác
28 Just Kidding Chỉ đùa thui 
29 That's nothing to me Không dính dáng gì đến tôi
30 Leave it as it goes Mất ko hối tiếc
31 Leave it out Thôi đi
32 Just joke Chỉ đùa thui 
33 Just browsing Chỉ xem thôi
34
Please, don't talk like 
that 
Xin đừng nói như thế 
35 I was just thingking Toi chỉ nghĩ vu/ vẫn vơ thôi 
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
36 It's up to you Tùy bạn
37 It's won't take a minute Không mất nhiều thời gian đâu
38
Teachers don't like 
students to make wares
Giáo viên không thích sinh 
viên gây rắc rối
39
It's only a matter of 
time
Chỉ còn là vấn đề thời gian
40 It's getting later Trễ rồi
41 It's won't take long Không lâu đâu 
42 Right the wrong Sửa chữa sai lầm
43
It's makes me really 
upset
Nó làm tôi thật sự khó chịu
44 Is this seat taken ? Có ai ngồi ở đây chưa?
45 Now you tell me ! Giờ thì nói đi
46 Is that so? Vậy hả, thật thế sao, vậy ah
47 Is this seat available Ghế này còn trống phải không
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
48 I could't help it Toi khong nhin noi 
49 No, not a bit Không, không chút nào
50 Nosebleed Chảy máu cam
51 I'm done ! Tôi xong rồi
52 I'm broke Tôi cháy túi rồi
53 I can't say for sure Tôi không thể nói chắc được
54 Stay in touch with .. Giữ liên lạc với ….
55 Not me ! Không phải tôi
56 I was just daydreaming Tôi chỉ mơ mộng chút thôi
57 I beg you Tôi xin bạn
58 Not the same Không tốt bằng
59 Not until the next time
Không tái phạm cho đến lần 
sau 
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
60 How's that Sao lại thế
61 I see what you mean Tôi hiểu ý bạn
62 I try my best to … Tôi sẽ cố gắng hết sức để … 
63 How's it going? Mọi việc thế nào rồi
64 I never liked it anyway Tôi không thích cái này lắm
65
If there's anything I can 
do, please don't hesitate 
to call me
Nếu tôi có thể làm gì thì đừng 
ngại gọi cho tôi nhé
66 How have you been Dạo/lúc này bạn thế nào rồi
67 If you ask me … Nếu bạn muốn biết
68 In God's own time Chỉ có chúa mới biết 
69 You're running late Bạn muộn rồi đấy
70 You're right Bạn có lý
71 You wrong Bạn nhầm rồi
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
72 How come ? Sao lại như vậy
73 I mean … Ý tôi là …
74 I know what you mean Tôi đồng cảm với bạn
75 People make up stories
Người ta thuê dệt nhiều 
chuyện
76
What do I come back 
for?
Về để làm gì nữa
77 Whatever you like. Bạn muốn gì củng được
78
I know I can count on 
you
Tôi biết tôi có thể trong cậy ở 
bạn mà
79 Got a minute Rảnh không ?
80 I kid you not Tôi không đùa đâu
81 Go for it Cố lên
82 What can I do Tôi làm được gì đây
83 Out-of-pocket expenses Chi phí cá nhân khi đi công tác 
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
84 I feel blue Tôi cảm thấy buồn buồn
85 Get real Hãy thực tế đi
86
Once in a lifetime 
change
Cơ hội ngàn năm có 1
87 Get out of my sight Đi cho khuất mắt tao
88 I just couldn’t help it Tôi không kiềm chế được
89 Well done ! Làm tốt lắm
90 Forget it Kệ nó/ Quên nó đi
91 Out of date Lỗi thời/ lạc hậu/ củ
92
We're dying to meet 
your new boyfriend
Chúng tôi đang rất muốn gặp 
bạn trai mới của bạn
93 Explain yourself Hãy giải thích đi
94 Once in a lifetime Ngàn năm có một
95 I couldn't be more sure Tôi củng không dám chắc
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
96 One at a time Từ từ thôi
97
Don't stick your nose in 
there
Đừng nhúng mũi vào việc đó
98 That thing you do Đó là điều bạn làm
99 Take your time Cứ từ từ, cứ thong thả
100 How cute Dễ thương quá
101 One way or another Cách này hoặc cách khác
102 Take it or leave it
Chịu thì lấy không chịu thì 
thôi
103 Poor you/her/him/them
Tội nghiệp bạn/cô ấy/anh 
ấy/họ
104 Poor me ! Tội cho tôi quá !
105 Suit yourself Làm theo ý bạn đi
106 Play it cool Làm mặt tỉnh nhé
107
Play it cool-don't let 
them know how much 
you need the money
Làm mặt tỉnh nhé-đừng để họ 
biết bạn đang cần tiền.
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
108 Nothing special Không có gì đặc biệt
109 Pig out Ăn quá nhiều
110 I got you in me sight
Tôi thấy bạn trong ống kính 
rồi
111 Same here Đây củng vậy
112 Get outa here Ra khỏi đây thôi
113 Step by step Từng bước 1
114 I didn't cacth your name Tôi không nghe kịp tên bạn
115 Follow me close Quan sát tôi thật kỹ nhé
116 (The) same to you Bạn củng vậy nhé
117 So be it Vậy thì làm đi
118 Don't kill yourself Đừng cố quá sức
119
Don't just talk, let's get 
started
Đừng nói suông, hãy hành 
động 
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
120 Don't get me wrong Đừng hiểu nhầm/ lầm ý tôi
121 Don't go yet Đừng/ khoan đi vội
122 Same difference Khác gì nhau đâu
123 Do as I say Lam theo lời tôi
124 Definitely ! Không còn nghi ngờ gì nữa
125 Don't lose your cool Đừng mất bình tĩnh
126 He's hitting on her Hắn đang tán tỉnh cô ấy
127 He's a hot musician Ông ấy là 1 nhạc gì giỏi
128 Could you give me a lift
Bạn cho tôi quá giang được 
không
129
If you don't work hard, 
you'll end up a zero
Nếu bạn không làm việc chăm 
chỉ, bạn sẽ là người vô dụng
130 Are you mad at me? Bạn đang giận tôi ah?
131
Why do you get mad at 
me?
Tại sao anh lại nổi giận với 
em?
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
132 I don't need your care Không cần anh quan tâm
133 Cent per cent Trăm phần trăm
134 Great tip độc chiêu
135
If your job really sucks, 
leave it 
Nếu công việc của bạn tệ quá 
thì bỏ nó đi
136 Before long Không lâu sau
137 It's come to nothing Nó không đi đến đâu đâu
138 Be good Ngoan nha
139 Far from it Còn lâu
140 It has no effect on me Chả ảnh hưởng gì đến tôi cả
141 As long as it works Miễn là nó hiệu quả
142 It has no effect on you Có ảnh hưởng gì đến anh đâu
143 Another time Để lần khác đi
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
144
Don't raise your 
eyebrows
Đừng có nhướng lông mày
145 It must be so Chắc là thế rồi
146
I am looking forward to 
your answer 
Tôi đang chờ đợi hồi âm của 
bạn
147
I am looking forward to 
your information 
Tôi đang mong tin ông/ban.
148
I am looking forward to 
it
Tôi đang mong điều đó
149
I am looking forward to 
receiving your 
cooperation
Tôi mong đợi sự hợp tác của 
bạn
150 Clam up Câm như hến, im thin thít
151 One hundred per cent Hoàn toàn chắc chắn
152
Could you be more 
specific?
Anh có thể nói rõ hơn được 
không?
153 Can't stand it Không thể chịu được
154 It is better than nothing Có còn hơn không
155 You're a life saver Bạn đúng là cứu tinh
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
156 Broed to death Chán chết đi được
157 You can count on it Cứ tin như vậy đi
158 Keep your work Giữ lời đấy 
159
your, as if you didn't 
know
Của bạn đấy, cứ giả vờ không 
biết hoài
160
What the hell are you 
doing?
Anh đang làm cái quái gì thế?
161 What a relief Thật nhẹ nhõm, nhẹ cả người
162 Who asked you? Ai hỏi mày
163 When is your wedding? Chừng/khi nào cưới?
164 Weird Kì quái
165
There is no way to 
know
Làm sao mà biết được
166 What the fuck… Bà mẹ nó…
167
Whatever can be done 
will be done
Cái gì làm được là sẽ làm
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
168 Wanna try? Muốn thử không?
169 That's it Thế là xong 
170 Whatever you think Muốn nghĩ gì thì nghĩ
171 What is going on? Chuyện gì đang diễn ra?
172 That's for sure Nhất định rồi
173 That's a lie Xạo quá
174
There is no time to 
close
Không còn thời gian đâu
175 Take as it come
Bằng lòng với những gì mình 
có
176 Sure thing Đồng ý
177 The more the merrier Càng đông càng vui
178 Nothing much Không có gì quan trọng
179 Out of sight out of mind Xa mặt cách lòng
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
180 Nerver say die Đừng bỏ cược
181 In some case … Trong một vài trường hợp …
182 In this way … Bằng cách này …
183 I didn't mean that Tôi không có ý đó
184
Learn something by 
rote
Học vẹt
185
English is a popular 
language
Tiếng anh là ngôn ngữ thông 
dụng
186 Ask for trouble Chuốc lấy phiền phức
187 Rise your hand Giơ tay bạn lên
188
When life gives you a 
hundred reasons to cry, 
show life that you have 
a thousand reasons to 
smile
Khi cuộc sống đem đến cho 
bạn hàng trăm lý do để khóc, 
hãy chứng tỏ với cuộc sống 
rằng bạn có hàng ngàn lý do 
để cười
189
Thanks for letting me 
go first
Cám ơn đã nhường đường
190 No wonder why Chả trách
Communication for every day lesanhit.wordpress.com
191
Sẽ update thêm các cặp câu tại địa chỉ: 
lesanhit.wordpress.com 
Rất mong nhận được các cặp câu hay từ các bạn để bổ 
sung vào bộ sưu tập thêm phong phú. Chân thành cám 
ơn.

File đính kèm:

  • pdfmau_cau_tieng_anh_thong_dung_1779.pdf
Tài liệu liên quan