Cách dùng từ AS

Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO.THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH. Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ AS.

* CÁCH DÙNG 1: "AS" có nghĩa là BỞI VÌ

- Khác với BECAUSE, khi dùng AS để giải thích lý do thì lý do đó người nghe/người đọc đã biết rồi.

 

doc3 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 2160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách dùng từ AS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách dùng từ AS - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 07
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO...THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH... Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ AS. 
* CÁCH DÙNG 1: "AS" có nghĩa là BỞI VÌ 
- Khác với BECAUSE, khi dùng AS để giải thích lý do thì lý do đó người nghe/người đọc đã biết rồi. 
Ví dụ: 
- AS YOU FAILED THE TEST, YOU WILL HAVE TO TAKE THE WHOLE COURSE AGAIN. (Vì bạn đã thi trượt, bạn phải học lại cả khóa học). 
- AS VIETNAM IS NEXT DOOR TO CHINA, IT HAS TO BE CAUTIOUS WITH ITS FOREIGN POLICIES. (Vì Việt Nam nằm sát bên Trung Quốc nên phải thật trọng với chính sách ngoại giao của mình) 
* CÁCH DÙNG 2: "AS" CÓ NGHĨA LÀ "VỚI TƯ CÁCH LÀ". 
- Với nghĩa này, tất nhiên sau AS phải là một danh từ. 
Ví dụ: 
- HE WORKS IN THAT HOSPITAL AS A CHIEF NURSE (anh ấy làm ở bệnh viện đó với cương vị là Điều Dưỡng Trưởng). 
- I AM TELLING YOU THIS AS A FRIEND (tôi cho anh biết điều này với tư cách là một người bạn) 
* CÁCH DÙNG 3: "AS" CÓ NGHĨA LÀ "NHƯ". 
- Với nghĩa "NHƯ" AS được theo sau bởi một mệnh đề (với đủ chủ ngữ và vị ngữ) 
 Ví dụ: 
- AS I SAID, ENGLISH GRAMMAR IS NOT THAT DIFFICULT TO UNDERSTAND (Như tôi đã nói, văn phạm tiếng Anh không đến nỗi khó hiểu lắm). 
- PLEASE DO AS YOU ARE TOLD (Vui lòng làm y như bạn được yêu cầu) 
- Với nghĩa "NHƯ" AS còn được theo sau bởi một P.P (quá khứ phân từ, tức động từ thêm ED hoặc động từ bất quy tắc ở cột 3) 
- AS MENTIONED ABOVE: như đã được nhắc ở trên 
- AS SHOWN ABOVE : như đã được trình bày ở trên 
** VỚI NGHĨA NÀY, TRONG VĂN NÓI, TA CÓ THÀNH NGỮ KHÁ KHÁCH SÁO "AS YOU WISH" TẠM DỊCH "TÙY BẠN VẬY" (NẾU BẠN MUỐN VẬY TÔI SẼ LÀM THEO Ý BẠN, MẶC DÙ TÔI KHÔNG TÁN THÀNH LẮM) 
* CÁCH DÙNG 4: "AS" TRONG THÀNH NGỮ "SUCH AS" VÀ "AS LONG AS" 
- SUCH AS CÓ NGHĨA LÀ "CHẲNG HẠN NHƯ", SAU "SUCH AS" LÀ MỘT LOẠT NHỮNG DANH TỪ DÙNG ĐỂ LIỆT KÊ. SAU SUCH AS KHÔNG CẦN DẨU PHẨY CŨNG KHÔNG CẦN DẤU HAI CHẤM. 
Ví dụ: 
- THERE ARE MANY THINGS YOU CAN DO TO IMPROVE YOUR ENGLISH, SUCH AS LISTENING TO ENGLISH MUSIC, WATCHING ENGLISH MOVIES AND GOING TO ENGLISH SPEAKING CLUBS.(Có nhiều thứ bạn có thể làm để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình, chẳng hạn như nghe nhạc tiếng Anh, xem phim tiếng Anh và tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh) 
- I CAN PLAY MANY MUSICAL INSTRUMENTS SUCH AS THE GUITAR, THE PIANO AND THE FLUTE (Tôi có thể chơi nhiều nhạc cụ chẳng hạn như đàn ghita, đàn dương cầm và sáo) 
 - "AS LONG AS" có nghĩa "MIỄN LÀ" 
Ví dụ: 
- YOU CAN BORROW THIS BOOK AS LONG AS YOU RETURN IT BEFORE SUNDAY (Bạn có thể mượn quyển sách này miễn là bạn trả lại trước ngày Chủ nhật) 
- "AS LONG AS" có nghĩa "DÀI ĐẾN ..."  ĐỨNG TRƯỚC MỘT CON SỐ + ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI 
Ví dụ: 
- SOME SNAKES ARE AS LONG AS 4 METERS. (một số loài rắn dài đến 4 m) 
- "AS LONG AS" có nghĩa "ĐẾN...(BAO LÂU)" HOẶC "BAO LÂU..." theo sau bởi MỘT CON SỐ + ĐƠN VỊ THỜI GIAN hoặc một mệnh đề. 
Ví dụ: 
-  THIS JOB CAN TAKE AS LONG AS 10 DAYS (Công việc này có thể mất đến 10 ngày)  
- YOU CAN STAY HERE AS LONG AS YOU LIKE (bạn có thể ở đây bao lâu tùy thích) 
* CÁCH DÙNG 5: "AS" TRONG SO SÁNH BẰNG : AS + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + AS... 
 Ví dụ: 
- HE IS AS TALL AS HIS FATHER (ANH ẤY CAO BẰNG BỐ CỦA ANH ẤY) . 
- THIS IS NOT AS EASY AS IT LOOKS (CÁI NÀY NHÌN TƯỞNG DỄ NHƯNG KHÔNG DỄ NHƯ VẬY ĐÂU) 
- Đôi khi người ta dùng so sánh bằng nhưng không đưa ra đối tượng so sánh thứ hai vì ngữ cảnh cho phép tự hiểu. 
Ví dụ: 
-  HE HAS TWO DAUGHTERS. THE OLDER ONE IS NOT AS PRETTY (Ông ấy có 2 cô con gái. Cô lớn hơn không đẹp bằng cô út) 

File đính kèm:

  • doccach_dung_tu_as_3272.doc
Tài liệu liên quan