Bộ thủ trong chữ Hán
1 nhứt 2 cổn 3 chủ4 phiệt 5 ất 6 quyết 7 nhị8 đầu 9 nhơn 10 nhơn 11 nhập 12 bát
một sổchấm phảy cong móc hai nắp người người vào tám
⼌ ⼍ ⼎ ⼏⼐ ⼑刂 ⼒ ⼓ ⼔ ⼕ ⼖
13 quynh 14 mịch 15 băng 16 kỷ17 khảm 18 đao 19 lực 20 bao 21 chủy 22 phương 23 hễ
giới hạn che băng bàn nhỏlõm dao sức bọc muỗng vật đựng hộp
⼗ ⼘ ⼙ ⼚⼛ ⼜ 3 ⼝ ⼞ ⼟ ⼠ ⼡ ⼢ ⼣
24 thập 25 bốc 26 tiết 27 hán 28 tư29 hựu 30 khẩu 31 vi 32 thổ33 sĩ34 truy 35 suy 36 tịch
mười bói đốt tre vách núi riêng lại miệng vây đất học trò theo đi chậm đêm
⼤ ⼥ ⼦ ⼧ ⼨ ⼩ ⼪ ⼫ ⼬ ⼭ ⼮川 ⼯ ⼰
37 đại 38 nữ39 tử40 miên 41 thốn 42 tiểu 43 uông 44 thi 45 triệt 46 sơn 47 xuyên 48 công 49 kỷ
lớn gái con lợp tấc nhỏròm thây cây non núi sông thợmình
⼱ ⼲ ⼳ ⼴ ⼵ ⼶ ⼷ ⼸ ⼹⺔ ⼺ ⼻ 4 忄⼼
50 cân 51 can 52 yêu 53 nghiễm 54 dẫn 55 củng 56 dặc 57 cung 58 ký 59 sam 60 xích 61 tâm
khăn phạm nhỏmái nhà đi lâu chắp tay chiếm cây cung đầu nhím lông bước trái lòng
7 nét] 辶 [3 nét] ⻍ [4 nét] 棟梁 đống lương 75 mộc 木 [4 nét] 𣑶 cội rễ 75 mộc 木 [4 nét] 雪霜 tuyết sương 173 vũ 雨 [8 nét] 琥珀 hổ phách 96 ngọc 玉 [5 nét] 王 [4 nét] 茯苓 phục linh 140 thảo 艸 [6 nét] 艹 [3 nét] ⺿ [4 nét] CHÚ THÍCH o dụng (thi hành) 用 đối với thể (bản năng) 體 o lạt 辣 (cay) trong bốn vị toan điềm khổ lạt 酸甜苦辣 chua ngọt đắng cay . o đống lương 棟梁 thông dùng làm rường cột nhà [tôi lương đống là rường cột Quốc gia] . o đồng âm lương : 梁樑 涼 凉 粮 糧 莨 踉 良 o trường sinh長生 : tương truyền ăn lõi thông sống lâu . o hổ phách 琥珀 : nhựa thông biến thể ra khoáng chất màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp, dùng làm thuốc. o phục linh 茯苓 [nấm thông] một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓 dùng làm thuốc. o 辶 [3 nét] , Giáo sư Tạ Thiên Uý viết [4 nét] trong nhu liệu eStroke . o 𣑶 駢移拯動 Cội rễ bền , dời chẳng động . (cối) một loài thông ; 𣑶 駢 “cối rễ bền”, diễn xuôi : rễ thông bền ... o Trong chữ (dành) , thành phần 巨 (cự) không liên quan gì đến ý nghĩa và âm đọc nên được giải thính như dấu nháy chuyển âm chữ 亭 (đình) ra âm “dành”. VIỆN VIỆT-HỌC GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ MƯỜI 5 4. NGỮ VỰNG ai 埃 ắt 乙 ba 𠀧 bằng mày 朋 眉 bền 駢 cả dùng 奇 用 càng 强 cao 高 cây 𣘃 chẳng động 拯 動 chống 𢶢 có mấy 固 𠇍 còn để 群 底 cội rễ 𣑶 dành dân này 民 尼 dời 移 đã đặng 㐌 鄧 đến 旦 đòi 隊 đống lương 棟 梁 đông 冬 già hổ phách 琥 珀 khách 客 khoẻ thay 跬 台 lạ lùng 邏 𨓡 lâm tuyền 林 泉 làm lạt 辣 một mình 命 mới biết 買 别 nào nhà 茹 nhiều ngày 饒 𣈜 nhìn 認 phen 畨 phục linh 茯 苓 rặng 浪 tài 才 thấy 体 thu 秋 thuốc 𧆄 thuở 課 trợ 𦔳 trường sinh 長 生 tuyết sương 雪 霜 5. BÀI TRẮC NGHIỆM SỐ 10 Dùng làm bài thực tập trước khi vào lớp làm bài thi số 10 ngay trên trang Web. Phải làm bài thi nơi trang Web trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bắt đầu bài học số 10 . Bài TRẮC NGHIỆM gồm 21 câu, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm . Ðiểm trọn bài là 20, đúng cả 21 câu được 1 điểm thưởng (bonus). Một câu TRẮC NGHIỆM gồm hai phần : Câu hỏi và tập hợp câu trả lời trong đó chỉ có một câu trả lời đúng . Có khi câu hỏi là một mệnh đề , trả lời câu hỏi là chọn thực trị ÐÚNG hay SAI của mệnh đề. Chọn câu trả lời thích nghi bằng cách ghi chữ X vào ô vuông ⌧ . Thí dụ: Câu 介 紹 字 喃 級 殳 có sáu chữ. ⌧ A. ÐÚNG B. SAI Bài học số 1 có bao nhiêu chữ Nôm? A. 10 ⌧ B. 20 C. 30 VIỆN VIỆT-HỌC 6 BÀI SỐ MƯỜI GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT 21 CÂU TRẮC NGHIỆM Bài 1 (218) dùng cho các câu 1-7. 秋旦 𣘃 拯邏 𨓡 命辣課 𠀧 冬 林泉埃浪 客 才棟梁高乙奇用 1) Xét thực trị câu “Không có chữ GIẢ TÁ nào chỉ mượn nghĩa trong bài thơ trên.” A. ÐÚNG B. SAI 2) Xét thực trị câu “Bài thơ trên có năm chữ thuộc bộ mộc 木 số 75 .” A. ÐÚNG B. SAI 3) Câu cuối 才棟梁高乙奇用 có 3 chữ là bộ thủ, đó là những chữ nào ? A. 才 乙 và 用 B. 高 乙 và 用 C. 用 才 và 奇 4) Phân loại hai chữ “lạ lùng” trong “Thu đến cây nào chẳng lạ lùng” A. lạ lùng : chữ GIẢ TÁ , mượn âm B. lạ : chữ GIẢ TÁ , mượn nghĩa ; lùng : chữ SÁNG TẠO C. lạ : chữ GIẢ TÁ , mượn âm ; lùng : chữ SÁNG TẠO 5) Trong bài 1 (218) , có mấy chữ Nôm SÁNG TẠO với hai thành phần chỉ ý nghĩa và âm đọc ? A. 4 B. 3 C. 2 6) Phân loại hai chữ 秋旦 (thu đến) trong bài 1 (218) . A. 秋旦 (thu đến) : chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm B. 秋旦 (thu đến) : chữ GIẢ TÁ chỉ mượn nghĩa C. 秋 (thu ) , mượn âm và nghĩa ; 旦 (đến) , chỉ mượn âm 7) Giải thích chữ 奇 (cả) trong câu 才棟梁高乙奇用 . A. 奇 (cả) mượn nghĩa chữ 奇 (cơ) . B. 奇 (cả) mượn âm chữ 奇 (cơ) , nghĩa trong câu là “lớn” . C. 奇 (cả) mượn âm và nghĩa chữ 奇 (cơ) . Bài 2 (219) dùng cho các câu 8-14. 棟梁才固 𠇍 朋眉 茹奇隊畨 𢶢 跬台 𣑶 駢移拯動 雪霜体 㐌 鄧饒 𣈜 8) Trong một số bài thơ Nôm, NGUYỄN TRÃI thường nhân cách hoá cây cối, thú vật v.v. Ở đây tác giả gọi cây thông là “mầy 眉 ”. Chữ 眉 thuộc loại nào ? A. chữ Nôm SÁNG TẠO B. chữ GIẢ TÁ mượn nghĩa C. chữ GIẢ TÁ mượn âm 9) Bài 2 (219) có mấy cặp chữ đi đôi dùng chung bộ thủ ? A. 3 B. 2 C. 1 10) Bài 2 (219) có mấy chữ thuộc bộ thủ số 64 ? A. 3 B. 2 C. 1 VIỆN VIỆT-HỌC GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ MƯỜI 7 11) Các chữ trong 2 câu 棟梁才固 𠇍 朋眉 茹奇隊畨 𢶢 跬台 thuộc bao nhiêu bộ thủ khác nhau ? A. 13 B. 12 C. một số khác 12) Trong bài 2 (219) , chữ “khoẻ 跬 ” mượn âm chữ 跬 (khuể) ; chữ này thuộc bộ thủ nào ? A. bộ túc 足 số 157 B. bộ sĩ 士 số 33 C. bộ thổ 土 số 32 . 13) Phân loại chữ 駢 (bền) trong “Cội rễ bền dời chẳng động”. A. chữ Nôm SÁNG TẠO B. chữ GIẢ TÁ mượn nghĩa C. chữ GIẢ TÁ mượn âm 14) Câu 2 bài 2 (219) có một chữ Nôm SÁNG TẠO : CHỐNG 𢶢 = ý 扌 (thủ) + âm 衆 (chúng) . Thử trả lời câu đố giải trí sau đây : 戶𢧚豪 戶曹西戶刘 Họ nào nên đấng anh hào, Bắc chống họ Tào Tây chống họ Lưu ? A. Ngô 吳 B. Trần 陳 C. Tôn 孫 Bài 3 (220) dùng cho các câu 15-21. 雪霜体 㐌 鄧饒 𣈜 固 𧆄 長生强跬台 琥珀茯苓認買别 群底 𦔳 民尼 15) Câu cuối bài 3 (220) có chữ Nôm SÁNG TẠO “DÀNH = 亭(đình) + 巨 (cự ) ” , lấy âm ở chữ 亭 (đình), giải thích chữ 巨 (cự ) , thành phần thứ hai . A. 巨 (cự ) là phần chỉ ý . B. 巨 (cự ) là phần chỉ âm . C. 巨 (cự ) là dấu nháy . 16) Hai chữ đi đôi 雪霜 (tuyết sương) có chung một bộ thủ , ghi lại số của bộ thủ này . A. bộ số 163 B. bộ số 173 C. bộ số 184 17) Câu 琥珀茯苓認買别 gồm bảy chữ GIẢ TÁ ; chữ 認 (nhìn) thuộc loại nào ? A. chữ GIẢ TÁ mượn nghĩa B. chữ GIẢ TÁ mượn âm C. chữ Nôm SÁNG TẠO 18) Trong câu 琥珀茯苓認買别 gồm bảy chữ GIẢ TÁ ; có mấy chữ mượn âm và nghĩa ? A. 3 B. 4 C. 5 19) Bài 3 (220) có bao nhiêu chữ Nôm SÁNG TẠO với hai thành phần ? A. 5 B. 4 C. 3 20) Phân loại hai chữ 民尼 ( dân này) trong câu cuối bài 3 (220) . VIỆN VIỆT-HỌC 8 BÀI SỐ MƯỜI GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT A. 民 ( dân ) , chữ GIẢ TÁ mượn âm và nghĩa ; 尼 ( này) chữ GIẢ TÁ mượn âm B. 民 ( dân ) , chữ GIẢ TÁ mượn nghĩa ; 尼 ( này) chữ GIẢ TÁ mượn âm C. 民尼 ( dân này) , chữ GIẢ TÁ mượn âm và nghĩa 21) Bài 3 (220) có bao nhiêu cặp đi đôi dùng chung bộ thủ ? A. 4 cặp B. 3 cặp C. 2 cặp HẾT BÀI TRẮC NGHIỆM 6. PHỤ LỤC : BA BÀI TÙNG THI Trích QUỐC ÂM THI TẬP Phúc Khê Nguyên Bản, TỰ ÐỨC Mậu Thìn (1868) VIỆN VIỆT-HỌC GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI THI CUỐI KHOÁ CẤP 1 1 BÀI THI CUỐI KHOÁ CẤP 1 CHUNOMCAP1-Bài Thi Trắc Nghiệm CUỐI KHOÁ Bài TRẮC NGHIỆM gồm 21 câu, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm . Ðiểm trọn bài là 20, đúng cả 21 câu được 1 điểm thưởng (bonus). Một câu TRẮC NGHIỆM gồm hai phần : Câu hỏi và tập hợp câu trả lời trong đó chỉ có một câu đúng . 21 CÂU TRẮC NGHIỆM 1) Câu 尋特林泉准餋身 (tìm được lâm tuyền chốn dưỡng thân) có mấy chữ GIẢ TÁ mượn nghĩa? A. 4 B. 2 C. 0 2) Phân loại hai chữ 春細 (xuân tới) trong câu 沒畨春細沒畨春 (Một phen xuân tới một phen xuân) A. 春細 (xuân tới) mượn âm và nghĩa . B. 春 (xuân) mượn âm và nghĩa ; 細 (tới) chỉ mượn âm . C. 春 (xuân) chỉ mượn nghĩa ; 細 (tới) chỉ mượn âm . 3) Câu 雖它渚固才梁棟 (Tuy đà chưa có tài lương đống) có mấy chữ SÁNG TẠO ? A. 0 B. 1 C. 2 4) Phân loại chữ 葉 (rợp) trong câu 俸奇如群葉旦民 (Bóng cả như còn rợp đến dân) A. chữ GIẢ TÁ chỉ mượn nghĩa B. chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm C. chữ SÁNG TẠO 5) Trong câu 造化磋之局戰場 (Tạo hóa gây chi cuộc chiến trường) có mấy chữ Nôm SÁNG TẠO với hai thành phần ? A. 0 B. 1 C. 2 6) Phân loại chữ 磋 (gây) trong câu 造化磋之局戰場 . A. chữ SÁNG TẠO B. chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm C. chữ GIẢ TÁ NÔM 7) Câu 𡓃𠸗車馬魂秋草 (Lối xưa xe ngựa hồn thu thảo) có mấy chữ GIẢ TÁ chỉ mượn nghĩa ? A. 3 B. 2 C. 1 8) Câu 𡋂𡳵楼䑓䏾夕陽 (Nền cũ lâu đài bóng tịch dương) có mấy chữ GIẢ TÁ mượn âm và nghĩa ? A. 2 B. 3 C. 4 VIỆN VIỆT-HỌC GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT 2 BÀI THI CUỐI KHOÁ CẤP 1 9) Câu “ 𥒥沕𥾽肝拱歲月 Ðá vẫn bền gan cùng tuế nguyệt” có mấy chữ Nôm SÁNG TẠO ? A. 1 B. 2 C. 3 10) Câu “ 名𦎛㡳𤐝今古 Danh là gương để soi kim cổ” có mấy chữ Nôm SÁNG TẠO với hai thành phần ? A. 2 B. 1 C. 0 11) Phân loại hai chữ 冷𣱾 (lạnh lẽo) trong câu “ 泑秋冷𣱾渃𤄯漂 Ao thu lạnh lẽo nước trong veo” A. 冷𣱾 (lạnh lẽo) chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm . B. 冷 (lạnh) , chữ GIẢ TÁ mượn âm và nghĩa ; 𣱾 (lẽo) chữ Nôm SÁNG TẠO . C. 冷 (lạnh) , chữ GIẢ TÁ mượn âm và nghĩa ; 𣱾 (lẽo) chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm . 12) Trong bốn chữ GIẢ TÁ “ 沒隻船鈎 một chiếc thuyền câu ” , chữ nào chỉ mượn âm ? A. 船 (thuyền) B. 鈎 (câu) C. 沒 (một) 13) Phân loại chữ 碧 (biếc) trong “㳥碧 sóng biếc ”. A. chữ GIẢ TÁ mượn âm và nghĩa B. chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm C. chữ Nôm SÁNG TẠO 14) Phân loại chữ 孤 (co) trong câu “ 𡉦竹觥孤 (ngõ trúc quanh co) ” A. 孤 (co) là chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm B. 孤 (co) là chữ GIẢ TÁ chỉ mượn nghĩa C. hai câu trên đều sai 15) Trong câu 𢭸䯤掩𥬊𥹰拯特 (Tựa gối ôm cần lâu chẳng được) có mấy chữ thuộc bộ số 64 ? A. 1 B. 2 C. 3 16) Phân loại chữ 𥹰(lâu) trong câu “ 𢭸䯤掩𥬊𥹰拯特 ” A. chữ GIẢ TÁ chỉ mượn nghĩa B. chữ GIẢ TÁ chỉ mượn âm C. hai câu trên đều sai 17) Câu 層𩄲閭朗𡗶撑屹 (Tầng mây lơ lững trời xanh ngắt) có bao nhiêu chữ Nôm SÁNG TẠO ? A. 2 B. 3 C. 4 18) Câu 𩵜兜㗳動𠁑蹎䕯 (Cá đâu đớp động dưới chân bèo) có bao nhiêu chữ Nôm SÁNG TẠO ? A. 2 B. 3 C. 4 VIỆN VIỆT-HỌC GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI THI CUỐI KHOÁ CẤP 1 3 19) Câu 景帝𠊛低𨻫断膓 (Cảnh đấy người đây luống đoạn trường) có mấy chữ GIẢ TÁ mượn âm và nghĩa ? A. 5 B. 4 C. 3 20) Từ “ 断膓 (đoạn trường)” khá quen thuộc trong văn chương . Có một tập tản văn mang tên “ 断膓新聲 (Ðoạn Trường Tân Thanh)” , tác giả là ... A. Thanh Tâm Tài Nhơn B. Nguyễn Du C. một tác giả khác 21) Câu “花閭險地狹囬 車駕卞移𧗱扵昇隆 Hoa Lư hiểm địa hẹp hòi, Xa giá bèn dời về ở Thăng Long ” có bao nhiêu chữ GIẢ TÁ chỉ mượn nghĩa ? A. 0 B. 1 C. 2
File đính kèm:
- 7498_hoc_han_nom_7461.pdf