Bộ thủ chữ Hán

ChữHán được cấu tạo từcác bộthủ, và một bộthủcó thểcó các vịtrí như đã trình bày ởtrên.

Bộthủhiện diện trong một chữmột chữcó khi biểu hiện được ý nghĩa của toàn bộchữ đó.

Thông thường thì ý nghĩa của một chữít nhiều liên quan đến nghĩa của bộthủ. Các thành

phần không thuộc bộthủcủa chữthường liên quan đến việc biểu âm, hoặc ngược lại. Học bộ

thủsẽgiúp chúng ta có thểphân loại chữHán, dễdàng nhớmặt chữvà nghĩa. Trước kia,

người ta dùng khoảng 540 bộthủ(theo Hứa Thận), nhưng cho đến ngày nay ởcác nước dùng

chữHán người ta chỉcòn dùng 214 bộthủ. 214 bộthủ được sắp xếp theo thứtựcủa nét viết,

trong các từ điển chữHán cách sắp xếp các bộthủnày thường theo cách xếp của Từ Điển

Khang Hi (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần đầu tiên đời nhà Thanh ởTrung Quốc. Phần này

giới thiệu với các bạn 214 bộthủcùng âm Hán Việt, âm Nhật, âm Bắc Kinh và ý nghĩa.

pdf11 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ thủ chữ Hán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
án Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 4
61 心(忄) Tâm こころ・りっしんべん (xīn) quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 戈 Qua ほこづくり (gē) cây qua 
63 戸 Hộ と (hù) cửa, nhà 
64 手(扌) Thủ て・てへん (shǒu) tay 
65 支 Chi し・しにょう (zhī) nhành cánh 
66 攴(攵) Phộc ぼくづくり・ぼくにょう ぼくにょう・のぶん (pù) đánh khẽ 
67 文 Văn ぶん (wén) văn vẻ, văn chương 
68 斗 Đẩu と・とます (dōu) cái đẩu để đong 
69 斤 Cân おの・おのづくり (jīn) cái búa, ciá rìu 
70 方 Phương ほう・ほうへん・かたへん (fāng) vuông 
71 无(旡) Vô むにょう (wú) không 
72 日 Nhật ひ・ひへん (rì) ngày, mặt trời 
73 曰 Viết にらび (yuē) nói rằng, rằng thì 
74 月 Nguyệt つき・つきへん (yuè) Tháng, mặt trăng 
75 木 Mộc き・きへん (mù) gỗ, cây cối 
76 欠 Khiếm けつ・あくび・けんづくり (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng
77 止 Chỉ とまる・とめる・とめへん (zhǐ) dừng lại 
78 歹 Đãi, Ngạt かばねへん・がつへん (dǎi) xấu xa, tệ hại 
79 殳 Thù まるた・ほこづくり (shū) binh khí dài 
80 毋(母) Vô- Mẫu なかれ (wú) chớ, đừng, mẹ 
81 比 Tỷ, Bỉ ならびひ・くらべる・ひ (bǐ) so sánh 
82 毛 Mao け (máo) lông 
83 氏 Thị うじ (shì) tên đệm, họ (đàn bà) 
84 气 Khí きがまえ (qì) khí, hơi nước 
85 水(氵) Thủy みず・さんずい (shǔi) nước 
86 火(灬) Hỏa ひ・ひへん (huǒ) lửa 
87 爪(爫) Trảo つめ・つめかんむり (zhǎo) móng vuốt cầm thú 
88 父 Phụ ちち (fù) cha, bố 
89 爻 Hào こう (yáo) hào âm, hào dương (kinh dịch) 
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 5
90 爿( ) Tường かた・かたへん (qiáng) mảnh gỗ, cái giường 
91 片 Phiến へん・かたへん (piàn) mảnh, tấm, miếng 
92 牙 Nha きば (yá) răng 
93 牛(牜) Ngọ, Ngưu うし・うしへん (níu) bò, trâu 
94 犬(犭) Khuyển いぬ (quản) con chó 
Bộ thủ bốn nét khác 
 灬 Xem bộ 85 火 
 王 Xem bộ 96 玉 
 礻 Xem bộ 113 示 
 Xem bộ 125 老 
Năm Nét 五画 
95 玄 Huyền げん (xuán) màu đen huyền, huyền bí
96 玉(王) Ngọc たま・たまへん (yù) đá quý, ngọc 
97 瓜 Qua うり (guā) quả dưa 
98 瓦 Ngõa かわら (wǎ) ngói 
99 甘 Cam あまい (gān) ngọt 
100 生 Sinh うまれる (shēng) sinh đẻ, sinh sống 
101 用 Dụng もちいる (yòng) dùng 
102 田 Điền た・たへん (tián) ruộng 
103 疋 Sơ - Thất ひき・ひきへん (pǐ) đơn vị đo chiều dài, xấp vải 
104 疒 Nạch やまいだれ (nǐ) bệnh tật 
105 癶 Bát はつがしら (bǒ) gạt ngược lại, trở lại 
106 白 Bạch しろ・しろへん (bái) màu trằng 
107 皮 Bì けがわ (pí) da 
108 皿 Mãnh さら (mǐn) bát đĩa 
109 目 Mục め・めへん (mù) mắt 
110 矛 Mâu ほこ・ほこへん (máo) cây giáo để đâm 
111 矢 Thỉ や・やへん (shǐ) mũi tên, cây tên 
112 石 Thạch いし・いしへん (shí) đá 
113 示(礻) Thị, Kỳ しめす・しめすへん (shì) cho biết, chỉ thị, thần đất
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 6
114 禸 Nhựu じゅう (róu) vết chân, lốt chân 
115 禾 Hòa のぎ・のぎへん (hé) lúa 
116 穴 Huyệt あな・あなかんむり (xué) hang lỗ 
117 立 Lập たつ (lì) đứng, thành lập 
Bộ thủ năm nét khác 
 母 Xem bộ 80 毋 
 Xem bộ 146 西 
 衤 Xem bộ 145 衣 
 罒 Xem bộ 122 网 
 月 Xem bộ 130 肉 
Sáu Nét 六画 
118 竹( ) Trúc たけ・たけかんむり (zhú) trúc, tre 
119 米 Mễ こめ・こめへん (mǐ) gạo 
120 糸 Mịch いと・いとへん (mì) sợi tơ nhỏ 
121 缶 Phẫu, Phữu ほとぎ (fǒu) đồ sành 
122 网(罒) Võng よこめ・あみがしら (wǎng) cái lưới 
123 羊( ) Dương ひつじ (yáng) con dê 
124 羽 Vũ はね (yǚ) lông vũ 
125 老( ) Lão おい (lǎo) già 
126 而 Nhi しこうして (ér) mà, và 
127 耒 Lỗi すきへん・らいすき (lěi) cái cày 
128 耳 Nhĩ みみ・みみへん (ěr) tai (lỗ tai) 
129 聿 Duật ふでづくり (yù) cây bút 
130 肉(月) Nhục にく (ròu) thịt 
131 臣 Thần しん (chén) bầy tôi 
132 自 Tự みずから (zì) tự bản than, kể từ 
133 至 Chí いたる・いたるへん (zhì) đến, tới 
134 臼 Cữu うす (jiù) cái cối giã gạo 
135 舌 Thiệt した (shé) cái lưỡi 
136 舛 Suyễn まいあし (chuǎn) sai suyễn, sai lầm 
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 7
137 舟 Chu ふね・ふねへん (zhōu) cái thuyền 
138 艮 Cấn こんづくり (gèn) quẻ Cấn (KD), dùng, bền cứng 
139 色 Sắc いろ (sè) màu, dáng vẻ, n ữ sắc 
140 艸( ) Thảo くさ (cǎo) cỏ 
141 虍 Hổ とらがしら (hū) vằn vện của con hổ 
142 虫 Trùng むし (chóng) sâu bọ 
143 血 Huyết ち (xuè) máu 
144 行 Hành, Hàng いく・ぎょうがまえ・ゆきがまえ (xíng) đi, thi hành, làm được 
145 衣(衤) Y ころも・ころもへん (yī) áo 
146 西( ) Tây, Á にし (yà) phía tây, che đậy, úp lên 
Bẩy Nét 七画 
147 見 Kiến みる (jiàn) trông thấy, nhìn 
148 角 Giác つの・つのへん (jué) góc, sừng thú 
149 言 Ngôn いう・ごんべん (yán) nói 
150 谷 Cốc たに (gǔ) khe nước chảy, thung lũng 
151 豆 Đậu まめ (dòu) hạt đậu, cây đậu 
152 豕 Thỉ ぶた・いのこへん (shǐ) con heo, con lợn 
153 豸 Trãi - Trĩ むじな (zhì) loài bò sát 
154 貝 Bối かい・こがい・かいへん (bèi) con sò, vật báu 
155 赤 Xích あか・あかへん (chì) màu đỏ 
156 走 Tẩu はしる・そうにょう (zǒu) đi, chạy 
157 足( ) Túc あし・あしへん (zú) chân, đầy đủ 
158 身 Thân み (shēn) thân thể, thân mình 
159 車 Xa くるま・くるまへん (chē) xe, chiếc xe 
160 辛 Tân からい・しん (xīn) cay, thiên can thứ 8 (Tân)
161 辰 Thần, Thìn しんのたつ (chén) nhật, nguyệt, tinh, chi thứ 5 (Thìn) 
162 辵(辶) Sước しんにゅう (chuò) chợt bước di chợt dừng lại 
163 邑(阝) Ấp むら (yì) vùng đất, đất (cho quan) 
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 8
164 酉 Dậu とりへん・ひよみのとり (yǒu) địa chi thứ 12 (Dậu) 
165 釆 Biện のごめ・のごめへん (biàn) phân biệt 
166 里 Lý さと・さとへん (lǐ) dặm, làng 
Bộ thủ bẩy nét khác 
 麦 Xem bộ 199 麥 
Tám Nét 八画 
167 金 Kim かね・かねへん (jīn) kim loại, vàng 
168 長 Trường ながい (cháng) dài, lớn, trưởng 
169 門 Môn もん・もんがまえ (mén) cửa hai cánh, cổng 
170 阜(阝) Phụ おか (fù) đống đất, gò đất 
171 隶 Đãi れいづくり (dài) kịp, kịp đến 
172 隹 Chuy-Truy ふるとり (zhuī) chim đuôi ngắn 
173 雨 Vũ あめ・あめかんむり (yǚ) mưa 
174 青 Thanh あお・あおへん (qīng) màu xanh (da trời) 
175 非 Phi あらず (fēi) không 
176 面 Diện めん (miàn) mặt, bề mặt 
Bộ thủ tám nét khác 
 Xem bộ số 184 食 
 斉 Xem bộ số 210 齊 
Chín Nét 九画 
177 革 Cách つくりがわ・かくのかわ (gé) da thú, thay đổi, cải cách 
178 韋 Vi なましがわ (wéi) da đã thuộc rồi 
179 韭 Cửu - Phỉ にら (jiǔ) cây hẹ 
180 音 Âm おと・おとへん (yīn) tiếng ồn, tiếng động 
181 頁 Hiệt おおがい (yè) đầu, trang giấy 
182 風 Phong かぜ (fēng) gió 
183 飛 Phi とぶ (fēi) bay 
184 食( ) Thực しょく・しょくへん (shí) ăn 
185 首 Thủ くび (shǒu) đầu, trước, cổ (tiếng Nhật) 
186 香 Hương かおり (xiāng) mùi hương, hương thơm 
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 9
Mười Nét 十画 
187 馬 Mã うま・うまへん (mǎ) con ngựa 
188 骨 Cốt ほね・ほねへん (gǔ) xương 
189 高 Cao たかい (gāo) cao 
190 髟 Tiêu -Bưu かみがしら (biāo) tóc dài 
191 鬥 Đấu とうがまえ (dòu) chống nhau, chiến đấu 
192 鬯 Sưởng かおりぐさ (chàng) rượu nếp 
193 鬲 Cách あしかまえ (gé) tên một con sông, (lì) cái đỉnh 
Bộ thủ mười nét khác 
 竜 Xem bộ 212 龍 
Mười Một Nét 十一画 
194 鬼 Quỷ おに (gǔi) con quỷ 
195 魚 Ngư うお・うおへん (yú) con cá 
196 鳥 Điểu とり (niǎo) con chim 
197 鹵 Lỗ しお (lǔ) đất mặn 
198 鹿 Lộc しか (lù) con hươu 
199 麥(麦) Mạch むぎ (mò) lúa mạch 
200 麻( ) Ma あさ・あさかんむり (má) cây gai 
Bộ thủ 11 nét khác 
 黒 Xem bộ 203 黑 
 亀 Xem bộ 213 龜 
 黄 Xem bộ 201 黃 
Mười Hai Nét 十二画 
201 黃(黄) Hoàng き (huáng) màu vàng 
202 黍 Thử きび (shǔ) lúa 
203 黑(黒) Hắc くろ (hēi) màu đen 
204 黹 Chỉ ぬう (zhǐ) may aó, khâu vá 
Bộ thủ 12 nét khác 
 歯 Xem bộ 211 齒 
Mười Ba Nét 十三画 
205 黽 Mãnh あおがえる (mǐn) ếch, nhái 
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 10
206 鼎 Đỉnh かなえ (dǐng) cái đỉnh 
207 豉 Cổ つずみ (gǔ) cái trồng 
208 鼠 Thử ねずみ (shǔ) con chuột 
Mười Bốn Nét 十四画 
209 鼻 Tị はな (bí) cái mũi 
210 齊(斉) Tề, Trai さい (qí) đều, ngang bằng, cùng nhau 
Mười Năm Nét 十五画 
211 齒(歯) Sỉ は (chǐ) răng 
Mười Sáu Nét 十六画 
212 龍(竜) Long たつ (lóng) con rồng 
213 龜(亀) Quy かめ (guī) con rùa 
Mười Bẩy Nét 十七画 
214 龠 Dược ふえ (yuè) sáo ba lỗ 
Những bộ thủ sau được sử dụng nhiều nhất [3]: 
1. 人 nhân (亻) - bộ 9 
2. 刀 đao (刂) - bộ 18 
3. 力 lực - bộ 19 
4. 口 khẩu - bộ 30 
5. 囗 vi - bộ 31 
6. 土 thổ - bộ 32 
7. 大 đại - bộ 37 
8. 女 nữ - bộ 38 
9. 宀 miên - bộ 40 
10. 山 sơn - bộ 46 
11. 巾 cân - bộ 50 
12. 广 nghiễm - bộ 53 
13. 彳 xích - bộ 60 
14. 心 tâm (忄) - bộ 61 
15. 手 thủ (扌) - bộ 64 
16. 攴 phộc (攵) - bộ 66 
17. 日 nhật - bộ 72 
18. 木 mộc - bộ 75 
19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85 
20. 火 hoả (灬) - bộ 86 
21. 牛 ngưu - bộ 93 
22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94 
23. 玉 ngọc - bộ 96 
24. 田 điền - bộ 102 
25. 疒 nạch - bộ 104 
26. 目 mục - bộ 109 
27. 石 thạch - bộ 112 
28. 禾 hoà - bộ 115 
29. 竹 trúc - bộ 118 
30. 米 mễ - bộ 119 
31. 糸 mịch - bộ 120 
32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130 
33. 艸 thảo (艹) - bộ 140 
34. 虫 trùng - bộ 142 
35. 衣 y (衤) - bộ 145 
36. 言 ngôn - bộ 149 
37. 貝 bối - bộ 154 
38. 足 túc - bộ 157 
39. 車 xa - bộ 159 
40. 辶 sước - bộ 162 
41. 邑 ấp 阝+ (phải) - bộ 163 
42. 金 kim - bộ 167 
43. 門 môn - bộ 169 
44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170 
45. 雨 vũ - bộ 173 
46. 頁 hiệt - bộ 181 
47. 食 thực - bộ 184 
48. 馬 mã - bộ 187 
49. 魚 ngư - bộ 195 
50. 鳥 điểu - bộ 196 
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán 
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 
 11
Tài liệu tham khảo 
[1]. Lê Anh Minh (2001), Sự du nhập Chữ Hán vào Nhật Bản và Hàn Quốc, nguồn Internet: 
[2]. Hayashi, Shiro và Hama Omura (1997), Từ Điển Giải Thích Nghĩa Chữ Hán Cho Bậc 
Tiểu Học (Liệt Giải Tiểu Học Hán Tự Từ Điển – 例解小学漢字辞典), Nhà xuất bản 
Sanseido, Tokyo, Nhật Bản. 
[3]. Lê Anh Minh (2004), 214 Bộ Thủ, nguồn Internet:  
[4]. Tống Phước Khải (2004), nguồn Internet:  
[5]. Đỗ Thông Minh (không rõ năm), Bảng Thường Dụng Hán Tự, NXB Tân Văn, Mekong 
Center, Tokyo, Nhật Bản. 
[6]. Kamata, T, và T Yoneyama (1999), Từ Điển Chữ Hán (Hán Ngữ Lâm – 漢語林), Lần 
XB thứ 6, Tokyo, Nhật Bản. 
[7]. Nhiều tác giả (2002), Phần mềm: Từ Điển Quốc Ngữ Tiếng Nhật (Quảng Từ Uyển – 広
辞苑), Từ Điển Anh Nhật (リーダーズ英和辞典) và Từ Điển Gốc Chữ Hán (Hán Tự 
Nguồn - 漢字源), NXB Fujitsu, Tokyo, Nhật Bản. 
[8]. Nhiều tác giả (2001), Phần mềm: Đại Từ Điển Nhật-Anh Mới (Tân Hòa Anh Đại Từ Điển 
– 新和英大辞典), Phiên bản 4, NXB SystemSoft, Tokyo, Nhật Bản. 
[9]. Nguồn Internet: Hán Nôm -  cập 
nhật ngày 28/12/2004. 
[10]. Nguyên Nguyên (2004), Từ chữ Nôm đến quốc ngữ (1) - Tài tử phim kung-fu Vương 
Vũ, nguồn Internet. 
[11] Lê, Anh Minh và Tống Phước Khải (2004),  

File đính kèm:

  • pdfbothuchuhan214bo_9529.pdf
Tài liệu liên quan