Articles - Mạo từ - P2

1. Tóm tắt bài giảng

1. Lý thuyết

QT6: Dùng the khi người nói ngầm chỉ 1 vật nhất định nào đó

Be careful! You’re spiling coffee on the floor.

QT7: The +noun+prep+the+noun (Danh từ được bổ nghĩa đằng sau bởi cụm giới từ thì phải dùng

the)

Ví dụ:

+ The back of this room is dirty.

+ The man in the red shirt is my boss.

pdf5 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1778 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Articles - Mạo từ - P2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
1. Tóm tắt bài giảng 
1. Lý thuyết 
QT6: Dùng the khi người nói ngầm chỉ 1 vật nhất định nào đó 
Be careful! You’re spiling coffee on the floor. 
QT7: The +noun+prep+the+noun (Danh từ được bổ nghĩa đằng sau bởi cụm giới từ thì phải dùng 
the) 
 Ví dụ: 
 + The back of this room is dirty. 
 + The man in the red shirt is my boss. 
QT8: Danh từ được bổ nghĩa đằng sau bởi mệnh đề quan hệ thì phải dùng the 
 Ví dụ: 
 +The teacher that we had last semester was especially good. 
 + The man that hired me yesterday left the company today. 
QT9: Không dùng a/an/the trước tên đường phố 
 Ví dụ: I live in the street nhưng I live in Phan Dinh Phung street 
QT10: Sự khác biệt giữa danh từ đếm được số nhiều và the + danh từ đếm được số nhiều: 
Ví dụ: Dogs are loyal. (Dogs chỉ loài chó) 
 The dogs that my mum bought yesterday are nice. 
QT11: Cách dùng the với tên trường: 
 Foreign trade university (Không có ‘the’) 
 The university of achitecture 
 QT12: Mạo từ thường không được dùng với tên nước, tên thành phố hoăc bang. Ngoại trừ một 
số trường hợp đặc biệt: The United States hoặc The United Kingdom 
 QT13: Dùng the trong so sánh nhất 
The most + adj 
The +adj-est 
 Ví dụ: 
+ The Graduate was one of the best movies I’ve ever seen. 
+ Alaska is the biggest state in the U.S. 
2. Bài tập vận dụng (chữa trong video) 
 Bài tập áp dụng QT6: 
Điền “the” vào chỗ trống thích hợp 
1. Lan went fishing, stood up in the boat, and fell inwater. 
2. I don’t like traveling by air. I’m always afraid.plane will crash. 
ARTICLES - MẠO TỪ - P2 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
3. The teacher asked a question, but Jimmy didn’t knowanswer. 
4. Kyoko can’t study in Australia because she doesn’t knowlanguage. 
5. Jim’s mother said: “Jimmy, get your feet offtable.” 
 Bài tập áp dụng QT7: 
 Điền “the, of, in, on, at, to” vào chỗ trống phù hợp. 
1. ..roofmy house needs repairing. 
2. The teacher erased.blackboardour classroom. 
3. ..book.the table in mine. 
4. ..man.the door is a salesman. 
5. Where iskey..this room? 
 Bài tập áp dụng QT8: 
 Điền “the” và “mệnh đề tính từ hợp lí nhất vào mỗi chỗ trống 
 that bit me that she failed that I live in 
 who robbed the bank that we had for English class. 
1. The police arrested..man. 
2. ..dogran away. 
3. .teacher.was very good. 
4. houseis on Colt Road. 
5. Mary has to repeat.classes. 
 Bài tập áp dụng QT9: 
 Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ϕ” 
 1. CrossThirtieth Avenue and turn right on..Elm. 
2. Mr. Bill lived onSierrs Vista lane for almost thirty years. 
3. I can’t remember the name of..street that she lives on. 
4. There’sroad in front of my house. 
5. Do..Pine Avenue and34th Street run parallel to each other? 
 Bài tập áp dụng QT10 
 Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1..pigeons can find their way home from hundreds of miles away. 
2.pigeons that we feed at the park are not afraid of people. 
3.I don’t know anything aboutcars. 
4.I don’t know anything about ...cars produced in Britain. 
5...airplanes are fascinating machines. 
6.airplanes of World War II were fascinating machines. 
 Bài tập áp dụng QT11 
 Hoàn thành các câu sau với các mạo từ phù hợp 
1. I work at a biology station forUniversity of Minesota. 
2. Utah State University and.University of Utah are different schools. 
3. ..Kansai Gaidai University is in Japan. 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
4. Cobby College is located in Waterville, Maine. 
5. Professor powers works inCollege of Enineering. 
6. ..Oberlin College is in the state of Ohio. 
7. California State University is in California. 
8. I enrolled in.College of Fine Arts. 
9. .Temasek Junior College is one of several Junior College in Singapore. 
10. There isn’t.university in the town of Silver Springs. 
 Bài tập áp dụng QT12 
 Điền mạo từ vào chỗ trống thích hợp 
1. The capital ofThailand is Bangkok. 
2. ..Alabama is a southern state in the US. 
3. Puerto Penasco is a city inMexico. 
4. Chicago is called “the Windy City”. 
5. Australia is an island continent. 
 Bài tập áp dụng QT13 
 Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
I.The porpoise is..very intelligent animal. 
II. The porpoise is one ofmost intelligent animals. 
III. Spanish iseasy language to spell. 
IV. I think Spanish iseasiest language to spell. 
V. This is one of..most interesting books I’ve ever read. 
2. Tài liệu đọc thêm 
1. Các cụm giới từ có “of” thường làm cho một từ trở thành xác định, vì vậy “the” được sử dụng. 
Tuy vậy, “of” và “the” còn đi với nhau theo những cách khác. Trong bài tập dưới đây, “of the” 
được dùng để cho thấy từ được nói đến là đặc biệt hoặc xác định. “Of the” không được dùng để 
khái quát hóa về từ đó. 
Most All Some 
Most of the All of the Some of the 
Many Much 
Many of the Much of the 
Ví dụ: 
+ Bất định: Most women like cosmetics. (Một câu khái quát về phụ nữ) 
+ Xác định: Most of the women in my family like cosmetics. (những phụ nữ nói riêng) 
Bài tập áp dụng: 
Bài 01: Điền “most, most of the” vào chỗ trống thích hợp 
1. cats won’t drink coconut milk. 
2. buildings near the center of the town were damaged. 
3. ...people at the party enjoyed themselves. 
4. ..people don’t like snakes. 
5. Robert has read.books on that shelf. 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
Đáp án: 1. Most 2. Most of the 3. Most of the 4. Most 5. Most of the 
Bài 02: Điền “All, all of the” vào chỗ trống thích hợp 
1. I don’t knowpeople in my hometown. 
2. Not..fish lay eggs. 
3. words on the chalkboard were misspelled. 
4. Almost.cars have seats belts today. 
5. Almost...people in North Dakota speak English. 
Đáp án: 1.all of the 2.all 3.All of the 4.all 5.all of the 
2. Chúng ta không dùng mạo từ trước tên của đường phố, nhưng nếu những tên đường ấy được 
dùng như tính từ thì đứng trước chúng là một mạo từ. 
Ví dụ: 
+ New York is a very crowed city. 
+ The New York jeweley shops are attractive. 
3. Không dùng mạo từ khi khái quát hóa về danh từ trừu tượng. 
Ví dụ: 
+ Love is a beautiful thing + Crime is growing problem. 
Bài tập áp dụng: Gạch chân các danh từ là danh từ trừu tượng 
1.sand 2.employment 3.water 4.protection 5.fuel 
6.strength 7.cheese 8.advice 9.food 10.weight 
Đáp án: 2, 4, 6, 8, 10 là các danh từ trừu tượng 
4. Không dùng “the” với so sánh tương đối 
Ví dụ: 
+ Magaret is a better student than her sister. 
+ He drives faster than me. 
 III. Bài về nhà 
Điền mạo từ a/ an/ the vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø” 
1. Can you turn off...............light, please? 
2. Tim sat down on......... chair nearest ............door 
3. Did Paula get..............job she applied for? 
4. What was........name of............man who phoned you? 
5. Is this ...................pen given by Mr. Singh? 
6. How do I go to ................... Lajpat Nagar? 
7. What is ...........cost of a new computer? 
8. The headmaster was talking to ................... parents. 
9. ........school is very cold. Hasn’t it got.........central heating system? 
 It has, but...........central heating is broken down. 
10. Last year I visited............... Mexico and.............. United States. 
11...........most powerful person in ....... United States is..........president. 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
12. Frank is a student at ......Liverpool University. 
13. This book is published by ......University of Cambridge. 
14. When was.......telephone invented? 
15. .......dollar is ..........currency of ....... United States. 
16. All........cars have wheels. 
17. All........cars in this park belong to people who work here. 
18. A: We spent all our money because we stayed at......most expensive hotel in town. 
 B: Why didn't you stay at.......cheaper hotel? 
 Đáp án: 
1. the 2. the, the 3. the 4. the, the 5. the 6. ø 7. the 8. the 
9. the, a, the 10. ø, the 11. the, the, the 12. ø 13. the 14. the 15. 
the, the, the 16. none 17. the 18. the, a 

File đính kèm:

  • pdf1_mao_tu_p2__1775.pdf
Tài liệu liên quan