Adjective + noun collocations
Cụm tính từ (Adjective collocation) là chủ điểm khó nhất trong quá trình các em học từ vựng Toeic.
Nguyên nhân của việc chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “responsible
= chịu trách nhiệm” – chỉ ghi nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “be responsible for
sb/sth– chịu trách nhiệm cho cái gì/ai đó” hay thay vì học “detailed– chi tiết, cụ thể”, các em nên học
“detailed analysis – bản phân tích chi tiết” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi
trường giao tiếp Quốc tế.
[Type text] TOEIC opens excellent job opportunities Website: Chào các em, Cụm tính từ (Adjective collocation) là chủ điểm khó nhất trong quá trình các em học từ vựng Toeic. Nguyên nhân của việc chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “responsible = chịu trách nhiệm” – chỉ ghi nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “be responsible for sb/sth– chịu trách nhiệm cho cái gì/ai đó” hay thay vì học “detailed– chi tiết, cụ thể”, các em nên học “detailed analysis – bản phân tích chi tiết” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế. Cách học tính từ tuyệt vời nhất trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm tính từ dựa vào vị trí của tính từ trong Tiếng Anh. - Adj + Nouns Tài liệu sau đây là tập hợp những Collocations - cụm tính từ là thói quen của Toeic thường xuyên bẫy các em. Hi vọng các em sẽ đạt kết quả tốt trong bài thi. ADJECTIVE + NOUN COLLOCATIONS annual thường niên insurance bảo hiểm leave nghỉ phép return thống kê turnover doanh thu careful cẩn thận analysis bản phân tích consideration sự xem xét timing căn thời gian commercial tư nhân bank ngân hàng mortgage cầm cố property tài sản corporate doanh nghiệp culture văn hoá identify nhận diện image hình ảnh strategy chiến lược structure cấu trúc detailed chi tiết account tài khoản analysis sự phân tích investigation sự điều nghiên study bản nghiên cứu direct trực tiếp intervention can thiệp involvement dính dáng due thích hợp, thích đáng care sự quan tâm consideration sự xem xét notice chú ý respect (trong with all due respect), dùng khi phản đối một ai đó. economic kinh tế crisis khủng hoảng [Type text] TOEIC opens excellent job opportunities Website: downturn suy sụp growth tăng trưởng policy chính sách reform đổi mới slowdown giảm tốc độ effective hiệu quả deterrent sự ngăn trở means phương pháp, phương tiện protection sự bảo vệ treatment điều trị emergency khẩn cấp meeting cuộc họp service dịch vụ false sai allegation lời cáo buộc assumption giả thuyết hope hy vọng impression sự ấn tượng premise tiền đề firm chắc chắn belief sự tin tưởng conviction lời kết tội, kết án general chung conclusion kết luận consensus đồng thuận principle nguyên lý rule quy tắc growing đang tăng awareness sự nhận thức concern mối quan ngại discontent sự bất mãn tension căng thẳng unrest sự náo loạn hard cứng bargain đàm phán heavy nhiều fine tiền phạt losses tổn thất rain mưa snow tuyết traffic giao thông high cao cost chi phí expectations kỳ vọng hopes hy vọng proportion phần quality chất lượng speed tốc độ standard tiêu chuẩn key chính element yếu tố factor feature đặc điểm figure nhân vật role vai trò [Type text] TOEIC opens excellent job opportunities Website: major breakthrough đột phá concern quan ngại factor yếu tố influence sự ảnh hưởng setback sự giảm sút upheaval sự biến động mutual qua lại, lẫn nhau benefit lợi ích respect tôn trọng trust tin tưởng noticeable đáng chú ý change sự thay đổi difference sự khác biệt drop sự giảm sút improvement sự cải thiện outstanding nổi bật, xuất sắc achievement thành tựu result kết quả particular đặc thù, cá biệt attention mối quan tâm concern quan ngại emphasis sự nhấn mạnh relevance sự xác đáng popular phổ biến belief niềm tin misconception quan niệm sai lầm myth thần thoại view cách nhìn positive tích cực attitude thái độ feedback phản hồi reinforcement sự củng cố response phản hồi practical thực tế advice lời khuyên purpose mục đích solution giải pháp rapid nhanh change sự thay đổi decline sự giảm sút deterioration hư hỏng expansion mở rộng realistic thực tế alternative phương án dự trù expectation kỳ vọng prospect viễn cảnh target mục tiêu reliable đáng tin cậy indication dấu hiệu measure phương án predictor nhà dự báo rising tăng trend xu hướng unemployment số lượng thất nghiệp severe nghiêm trọng difficulty sự khó khăn hardship setback sự giảm sút [Type text] TOEIC opens excellent job opportunities Website: shortage sự thiếu hụt sound hợp lý, sáng suốt advice lời khuyên decision quyết định judgment lời đánh giá principle nguyên lý tough khó khăn assignment nhiệm vụ call lựa chọn decision quyết định flight chuyến bay vague mơ hồ hint gợi ý idea ý tưởng impression ấn tượng memory ký ức recollection suspicion sự ngờ vực
File đính kèm:
- adjective_collocations_0136.pdf