365 câu luyện nói tiếng Anh-Hoa-Việt lưu loát - Dương Văn Vượng
(Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi .
Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó .
Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
Ngày mai cậu rảnh không?
Ông đã lập gia đình chưa?
Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ?
Cẩn thậ n/ chú ý
Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo!
Đến muộn còn tốt hơn là không đến .
365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt lưu loát Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch Ngày thứ nhất 1.Absolutely. (用于答话)是这样; 当然是;正是如此;绝 对如此。 (yòng yú dá huà)shì zhèyàng;dāng rán shì;zhèng shì rúcǐ;juéduì rúcǐ。 (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossi ble! 绝对不可能的! juéduì bù kěnéng de! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó . 3.All I have to do is learn English. 我所要做的就是学 英语。 wǒ suǒ yào zuo de jiùshì xué yīn yǔ。 Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh. 4.Are you free tomorrow? 你明天有空吗? nǐ míngtiān yǒu kōng ma? Ngày mai cậu rảnh không? 5.Are you married? 你结婚了吗? nǐ jiéhūn le ma? Ông đã lập gia đình chưa? 6.Are you used to the food here? 你习惯吃这儿的饭 菜吗? nǐ xíguàn chī zhèr de fàncài ma? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ? 7.Be careful. 小心/注意。 xiǎoxīn/zhùyì。 Cẩn thậ n/ chú ý 8.Be my guest. 请便/别客气。 qǐngbiàn/bié kèqì。 Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo! 9.Better late than never. 迟到总比不到好。 chídào zǒng bǐ bùdào hǎo。 Đến muộn còn tốt hơn là không đến . 10.Better luck next time. 祝你下一次好运。 zhù nǐ xià yī cì hǎoyùn。 Chúc cậu may mắn lần sau. 11.Better safe than sorry. 小心不出大错。 xiǎoxīn bù chū dàcuo。 Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn. 12.Can I have a day off? 我能请一天假吗? wǒ néng qǐng yī tiān jiā ma? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không? 13.Can I help? 要我帮忙吗? yào wǒ bāngmáng ma? Cần tôi giúp không ? Ngày thứ 2 14.Can I take a message? 要我传话吗? yào wǒ zhuănhuà ma? Có cần tôi chuyển lời không ? 15.Can I take a rain check? 你能改天再请我 吗? nǐ néng gǎi tiān zài qǐng wǒ ma? Cậu có thể mời mình bữa khác được không? 16.Can I take your order? 您要点菜吗? nín yào diǎn cài ma? Ông muốn chọn món không ? 17.Can you give me a wake-up call? 你能打电话叫醒我 吗? nǐ néng dǎ diàn huà jiào xǐng wǒ ma? Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không? 18.Can you give me some feedback? 你能给我一些建议 吗? nǐ néng gěi wǒ yī xiē jiànyì ma? Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không ? 19.Can you make it? 你能来吗? nǐ néng lái ma? Cậu có thể tới được không? 20.Can I have a word with you? 我能跟你谈一谈 吗? wǒ néng gēn nǐ tán yī tán ma? Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không ? 21.Cath me later. 过会儿再来找我。 guo huìr zài lái zhǎo wǒ。 Lát nữa đến tìm tôi nhé! 22.Cheer up! 高兴起来!振作起 来! gāoxīng qǐ lái!zhènzuo qǐ lái! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào ! 23.Come in and make yourself at home. 请进,别客气。 qǐng jìn,bié kèqì。 Xin mời vào , đừng khách sáo! 24.Could I have the bill,please? 请把账单给我好 吗? qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma? Xin cho xem hóa đơn tính tiền ? 25.Could you drop me off at the airport? 你能载我到飞机场 吗? nǐ néng zài wǒ dào fēijī chăng ma? Cậu có thể chở mình đến sân bay được không? 26.Could you speak slower? 你能说得慢一点 吗? nǐ néng shuō dé màn yī diǎn ma? Anh nói chậm lại một chút được không? 27.Could you take a picture for me? 你能帮我拍照吗? nǐ néng bāng wǒ pāizhào ma? Có thể chụp hình giúp tôi không ? 28.Did you enjoy your flight? 你的飞行旅途愉快 吗? nǐ de fēixíng lǚtú yúkuài ma? Chuyến bay của ông vui vẻ chứ? 29.Did you have a good day today? 你今天过得好吗? nǐ jīntiān guo dé hǎo ma? Hôm nay vui vẻ không? 30.Did you have a nice holiday? 你假期过得愉快 吗? nǐ jiāqì guo dé yúkuài ma? Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ? 31.Did you have fun? 你玩得开心吗? nǐ wán dé kāixīn ma? Cậu chơi vui vẻ chứ? 32.Dinner is on me. 晚饭我请客。 wǎnfàn wǒ qǐng kè。 Bữa tối tôi mời . 33.Do you have a room ava ilable? 你们有空房间吗? nǐmen yǒu kōng fángjiān ma? Chỗ các ông còn phòng trống không ? 34.Do you have any hobbies? 你有什么爱好? nǐ yǒu shénme ài hǎo? Anh có sở thích gì không? 35.Do you have some change? 你有零钱吗? nǐ yǒu língqián ma? Cậu có tiền lẻ không? 36. Do you mind my smoking? 你介意我抽烟吗? nǐ jièyì wǒ chōu yān ma? Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ? 37.Do you often work out? 你经常锻炼身体 吗? nǐ jīng cháng duàn liàn shēn tǐ ma? Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ? 38.Do you speak English? 你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma? Cậu biết nói tiếng Anh không? 39.Don't be so modest. 别这么谦虚。 bié zhème qiānxū。 Đừng khiêm tốn thế . Ngày thứ 3 40.Don't bother. 不用麻烦了。 bù yòng má fán le。 Đừng có phiền phức nữa. 41.Don't get me wrong. 别误会我。 bié wù huì wǒ。 Đừng hiểu lầm tôi 42.Don't give up. 别放弃。 bié fàng qì。 Đừng từ bỏ. 43.Don't jump to conclusions. 不要急于下结论。 bù yào jí yú xià jié lùn。 Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng . 44.Don't let me down. 别让我失望。 bié ràng wǒ shī wàng。 Đừng làm tôi thất vọng đấy . 45.Don't make any mistakes. 别出差错。 bié chū chāi cuo。 Đừng có mắc sai lầm đấy . 46.Don't mention it. 不必客气。 bù bì kè qì。 Không cần khách sáo! 47.Don't miss the boat. 不要坐失良机。 bù yào zuo shī liáng jī。 Đừng bỏ lỡ cơ hội . 48.Don't take any chances. 不要心存侥幸。 bù yào xīncún jiǎoxìng。 Đừng trông chờ vào may mắn . 49.Don't take it for granted. 不要想当然。 bù yào xiǎng dāng rán。 Đừng coi đó là điều đương nhiên. 50.Don't worry about it. 别担心。 bié dàn xīn。 Đừng lo lắng về điều đó. 51.Easy come,easy 来得容易,去得 lái dé róng yì,qù dé Nhanh đến , nhanh go. 快。 kuài。 đi. 52.Enjoy your meal. 请慢慢享用吧。 qǐng màn màn xiǎng yòng ba。 Ăn tự nhiên nhé ! 53.Easier said than done. 说是容易做时难。 shuō shì róng yì zuo shí nán。 Nói thường dễ hơn làm. 54.First come,first served. 捷足先登。 jié zú xiān dēng。 Nhanh chân thì được. 55.For here or to go? 再这儿吃还是带 走? zài zhèr chī huán shì dài zǒu? Ăn ở đây hay là mang về . 56.Forget it. 算了吧。 suàn le ba。 Quên đi! Thôi đi ! Bỏ qua đi! 57.Forgive me. 请原谅我。 qǐng yuán liàng wǒ。 Xin lượng thứ cho tôi. 58.Give me a call. 给我打电话。 gěi wǒ dǎ diàn huà。 Gọi điện thoại cho tôi nhé ! 59.Give my best to your family. 代我向你们全家问 好。 dài wǒ xiàng nǐ men quán jiā wèn hǎo。 Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé ! 60.Have him return my call. 让他给我回电话。 ràng tā gěi wǒ huí diàn huà。 Bảo nó gọi lại cho tôi nhé ! 61.Have you ever been to Japan? 你去过日本吗? nǐ qù guo rì běn ma? Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa ? 62.Have you finished yet? 你做完了吗? nǐ zuo wán le ma? Cậu đã làm xong chưa? Ngày thứ 4 63.Have you got anything larger? 有大一点儿的吗? yǒu dà yī diǎn ér de ma? Có cái nào lớn hơn chút nữa không ? 64.Have you got that? 你明白我的意思 吗? nǐ míng bái wǒ de yì sī ma? Cậu hiểu ý tôi chứ ? 65.Have you heard from Mary? 你收到玛丽的来信 吗? nǐ shōu dào mǎ lì de lái xìn ma? Cậu có tin tức gì về Mary không? 66.He is in conference. 他正在开会。 tā zhèng zài kāi huì。 Anh ấy đang họp . 67.Help yourself,please. 请自己用。 qǐng zì jǐ yòng。 Tự phục vụ nhé ! 68.Hold your horses. 耐心点儿。 nài xīn diǎn ér。 Kiên nhẫn một chút nghe! 69.How can I get in touch with you? 我怎样能跟你联络 上? wǒ zěnyàng néng gēn nǐ lián luo shàng? Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được? 70.How do I look? 我看上去怎么样? wǒ kàn shàng qù zěnme yàng? Nhìn tôi thế nào ? 71.How is it going? 情况怎么样? qíngkuàng zěnmeyàng? Tình hình thế nào ? 72.How late are you open? 你们营业到几点? nǐmen yíngyè dào jĭdiǎn? Các anh mở cửa đến mấy giờ ? 73.How long did it last? 持续了多久? chíxù le duō jiǔ? Đã kéo dài bao lâu rồi ? 74.How long will it take me to get there? 到那儿要多长时 间? dào nàr yào duōcháng shíjiān? Tới đó mất bao lâu ? 75.How much is it? 多少钱? duō shǎo qián? Bao nhiêu tiền ? 76.How often do you eat out? 你个多就在外面吃 一次饭? nǐ gèduō jiù zài wàimiàn chī yī cì fàn? Anh có thường ra ngoài ăn không ? 77.I apologize. 我很抱歉。 wǒ hěn bàoqiàn。 Tôi xin lỗi 78.I appreciate your invitation. 感谢你的邀请。 gǎn xiè nǐ de yāoqǐng。 Cám ơn lời mời của anh. Ngày thứ 5 79.I assure you. 我向你保证。 wǒ xiàng nǐ bǎo zhèng。 Tôi đảm bảo với anh đấy ! 80.I bet you can. 我确信你能做到。 wǒ què xìn nǐ néng zuo dào。 Tôi tin chắc rằ ng anh có thể làm được. 81.I can manage. 我自己可以应付。 wǒ zìjǐ kěyǐ yìngfù。 Tôi có thể tự mình ứng phó được . 82.I can't afford it. 我买不起。 wǒ mǎi bù qǐ。 Tôi mua không nổi . 83.I can't believe it. 我简直不敢相信。 wǒ jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn。 Quả thật tôi k hông dám tin . 84.I can't resist the temptation. 我不能抵挡诱惑。 wǒ bù néng dǐdǎng yòuhuo。 Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ . 85.I can't stand it. 我受不了。 wǒ shòu bù le。 Tôi không thể chịu đựng nổi nữa . 86.I can't tell. 我说不准。 wǒ shuō bù zhǔn。 Tôi cũng không dám chắc . 87.I couldn't agree more. 我完全同意。 wǒ wánquán tóngyì。 Tôi hoàn toàn đồng ý. 88.I couldn't get through. 我打不通电话。 wǒ dǎ bù tōng diànhuà。 Tôi không gọi được . 89.I couldn't help 我没有办法。 wǒ méi yǒu bàn fǎ。 Tôi cũng hết cách. it. 90.I didn't mean to. 我不是故意的。 wǒ bù shì gù yì de。 Tôi không cố ý 91.I don't know for sure. 我不能肯定。 wǒ bù néng kěn dìng。 Tôi không dám khẳng định . 92.I enjoy your company. 我喜欢有你做伴。 wǒ xǐ huān yǒu nǐ zuo bàn。 Tôi thích làm việc với anh. 93.I enjoyed it very much. 我非常喜欢。 wǒ fēicháng xǐhuān。 Tôi rất thích . 94.I envy you. 我羡慕你。 wǒ xiàn mù nǐ。 Tôi rất ngưỡng mộ anh. 95.I feel like having some dumplings . 我很想吃饺子。 wǒ hěn xiǎng chī jiǎozi。 Tôi rất muốn ăn xủi cảo. 96.I feel terrible about it. 太对不起了。 tài duìbùqǐ le。 Tôi rất lấy làm tiếc . Tôi xin lỗi . 97.I feel the same way. 我也有同感。 wǒ yě yǒu tónggǎn。 Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy . 98.I have a complaint. 我要投诉。 wǒ yào tóusù。 Tôi cần phải kiện . 99.I have nothing to do with it. 那与我无关。 nà yǔ wǒ wú guān。 Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả. 100.I haven't the slightest idea. 我一点儿都不知道。 wǒ yī diǎnr dōu bù zhīdào。 Nó chẳng biết cái quái gì cả . 101.I hope you'll forgive me. 我希望你能原谅我。 wǒ xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ。 Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi . 102.I know the feeling. 我知道那种感觉。 wǒ zhī dào nà zhŏng gǎnjué。 Tôi rất hiểu cảm giác đó. Ngày thứ 6 103.I mean what I say. 我说话算数。 wǒ shuō huà suàn shù。 Tôi biết những gì mình nói . 104.I owe you one. 我欠你一个人情。 wǒ qiàn nǐ yī gè rén qíng。 Tôi nợ anh . 105.I really regret it. 我真的非常后悔。 wǒ zhēnde fēi cháng hòuhuǐ。 Quả thật tôi rất lấy làm tiếc . 106.I suppose so. 我想是这样。 wǒ xiǎng shì zhèyàng。 Tôi nghĩ là như vậy . 107.I thought so, too. 我也这样以为。 wǒ yě zhèyàng yǐwéi。 Tôi cũng cho là như vậy 108.I understand completely. 我完全明白。 wǒ wán quán míngbái。 Tôi hoàn toàn hiểu được. 109.I want to report a theft. 我要报一宗盗窃案。 wǒ yào bào yī zōng dàoqiè àn。 Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm . 110.I want to reserve a room. 我想预定一个房间。 wǒ xiǎng yùdìng yī gè fángjiān。 Tôi muốn đặt một phòng . 111.I was just about to call you. 我正准备打电话给 你。 wǒ zhèng zhǔn bèi dǎ diàn huà gěi nǐ。 Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh . 112.I was moved.= I was touched. 我很受感动。 wǒ hěn shòu gǎndòng。 Tôi rất cảm động . 113.I wasn't aware of that. 我没有意识到。 wǒ méi yǒu yìshí dào。 Tôi không ý thức được điều đó . 114.I wasn't born yesterday. 我又不是三岁小孩。 wǒ yòu bù shì sān suì xiǎohái。 Tôi không phải là đứa trẻ lên ba . 115.I wish I could. 但愿我能。 dàn yuàn wǒ néng。 Ước gì tôi có thể . 116.I wouldn't worry about it, if I were you. 如果我是你,我就不 会担心。 rú guǒ wǒ shì nǐ,wǒ jiù bù huì dàn xīn。 Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả . 117.I'd like a refund. 我想要退款。 wǒ xiǎng yào tuìkuǎn。 Tôi muốn được trả lại tiền. 118.I'd like to deposit some money. 我想存点儿钱。 wǒ xiǎng cún diǎnr qián。 Tôi muốn gửi ít tiền . 119.I'd like to make a reservation. 我想订票。 wǒ xiǎng dìngpiào。 Tôi muốn đặt vé . 120.I'll be right with you. 我马上就来。 wǒ mǎshàng jiù lái。 Tôi tới ngay đây . 121.I'll check it. 我去查一下。 wǒ qù chá yī xià。 Để tôi đi kiểm tra lại. 122.I'll do my best. 我将会尽我最大努 力。 wǒ jiāng huì jǐn wǒ zuì dà nǔlì。 Tôi sẽ cố gắng hết sức. 123.I'll get it. 我去接电话。 wǒ qù jiē diàn huà。 Để tôi đi nghe điện thoại . 124.I'll give you a hand. 我来帮助你。 wǒ lái bāng zhù nǐ。 Tôi sẽ giúp cậu một tay. 125.I'll have to see about that. 这事儿我得想一想再 定。 zhè shìr wǒ dĕi xiǎng yī xiǎng zài dìng。 Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết định . Ngày thứ 7 126.I'll keep my eyes open. 我会留意的。 wǒ huì liú yì de。 Tôi sẽ lưu ý đến điều đó . 127. I’ll keep that in mind. 我会记住的。 wǒ huì jì zhù de。 Tôi sẽ ghi nhớ . 128.I'll pick up the tab. 我来付帐。 wǒ lái fù zhàng。 Để tôi tính tiền . 129.I'll play it by ear. 我将随兴而定。 wǒ jiāng suí xīng ér dìng。 Tôi sẽ làm tùy theo hứng. 130.I'll see what I can do. 我看一看能怎么办。 wǒ kàn yī kàn néng zěn yāo bàn。 Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì . 131.I'll show you. 我指给你看。 wǒ zhǐ gěi nǐ kàn。 Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy . 132.I'll take care of it. 我来办这件事。 wǒ lái bàn zhè jiàn shì。 Để tôi làm việc đó . 133.I'll take it. 我要了。 wǒ yào le。 Tôi đã lấy rồi . 134.I'll take your advice. 我接受你的忠告。 wǒ jiē shòu nǐ de zhōng gào。 Tôi ghi nhận lời khuyên của anh . 135.I'll think it over. 我仔细考虑一下。 wǒ zǐ xì kǎo lǜ yī xià。 Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút . 136.I'll treat you to diner. 我想请你吃晚饭。 wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎn fàn。 Tôi muốn mời anh đi ăn tối . 137.I'll walk you to the door. 我送你到门口。 wǒ sòng nǐ dào mén kǒu。 Để tôi tiễn anh ra cửa. 138.I'm broke. 我身无分文。 wǒ shēn wú fēn wén。 Tôi cạn túi rồi ./ Viêm màng túi rồi ./ Hết nhăn tiền rồi . 139.I'm crazy about English. 我非常喜欢英语。 wǒ fēi cháng xǐ huān yīng yǔ。 Tôi rất thích ti ếng Anh. 140.I'm easy to please. 我很随和。 wǒ hěn suí hé。 Tôi rất dễ chịu . 141.I'm glad to hear that. 听到这消息我很高 兴。 tīngdào zhè xiāoxī wǒ hěn gāoxīng。 Nghe được tin này tôi rất vui . 142.I'm glad you enjoye d it. 你喜欢我就高兴。 nǐ xǐhuān wǒ jiù gāoxīng。 Em thí ch là tôi vui rồi . 143.I'm good at it. 我做这个很在行。 wǒ zuò zhè gè hěn zàiháng。 Tôi làm cái này rất rành . 144.I'm in a good moo d. 我现在心情很好。 wǒ xiàn zài xīnqíng hěn hǎo。 Tâm trạng tôi lúc này rất tốt . 145.I'm in good shape. 我的身体状况很好。 wǒ de shēn tǐ zhuàng kuàng hěn hǎo。 Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt . 146.I'm just having a look. 我只是随便看看。 wǒ zhǐ shì suíbiàn kànkàn。 Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi . 147.I'm looking for a part-time job. 我正在找兼职工作。 wǒ zhèng zài zhǎo jiānzhí gōngzuò。 Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian . 148.I'm looking forward to it. 我盼望着这件事。 wǒ pànwàng zhe zhè jiàn shì。 Tôi đang mong ngóng về điều đó . Ngày thứ 8 149.I'm lost. 我给搞糊涂了。 wǒ gěi gǎo hú tú le。 Tôi bị làm cho hồ đồ rồi . 150.I'm not feeling well. 我感觉不舒服。 wǒ gǎn jué bù shū fú。 Tôi cảm thấy không được khỏe . 151.I'm not myself today. 我今天心神不宁。 wǒ jīntiān xīnshén bùzhù。 Hôm nay tôi bị làm sao ấy. 152.I'm not really sure. 我不太清楚。 wǒ bù tài qīngchu。 Tôi thực sự không rõ lắm . 153.I'm on a diet. 我正在节食。 wǒ zhèng zài jiéshí。 Tôi đang ăn kiêng. 154.I'm on my way. 我这就上路。 wǒ zhè jiù shàng lù。 Tôi đi bây giờ đây . 155.I'm pressed for time. 我赶时间。 wǒ gǎn shí jiān。 Tôi đang vội . 156.I'm sorry I'm late. 对不起,我迟到了。 duìbùqǐ,wǒ chídào le。 Xin lỗi, tôi đến muộn . 157.I'm sorry to hear that. 听到这个消息我感到 很遗憾。 tīng dào zhè gè xiāoxī wǒ gǎndào hěn yíhàn。 Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó. 158.I'm under a lot of pressure. 我的压力很大。 wǒ de yā lì hěn dà。 Tôi chịu áp lực rất lớn. 159.I'm working on it. 我正在努力。 wǒ zhèng zài nǔ lì。 Tôi đang cố gắng đây! 160.I've changed my mind. 我已经改变主意。 wǒ yǐ jīng gǎi biàn zhǔ yì。 Tôi đã thay đ ổi ý định rồi. 161.I've got a headache. 我头痛。 wǒ tóu tòng。 Tôi đau đầu quá! 162.I've got my hands full. 我手头正忙。 wǒ shǒu tóu zhèng máng。 Tôi đang dở tay. 163.I've got news for you. 我要告诉你一个好消 息。 wǒ yào gào sù nǐ yī gè hǎo xiāo xī。 Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây. 164.I've got no idea. 我不知道。 wǒ bù zhī dào。 Tôi không biết. 165.I've had enough. 我已经吃饱了。 wǒ yǐ jīng chī bǎo le。 Tôi ăn no rồi. 166.If I were in your shoes. 如果我站在你的立场 上。 rú guǒ wǒ zhàn zài nǐ de lì zhăng shàng。 Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh. 167.Is that OK? 这样可以吗? zhèyàng kě yǐ ma? Như thế được không? Ngày thứ 9 168.Is this seat taken? 这位子有人坐吗? zhè wèizi yǒu rén zuo ma? Chỗ này có người ngồi không? 169.It all depends. 视情形而定。 shì qíng xíng ér dìng。 Còn tùy vào tình hình. 170.I t can happen to anyone. 这事可能发生在任何 人身上。 zhè shì kěnéng fā shēng zài rènhé rén shēnshàng。 Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai. 171.It doesn't make any difference. 都一样。 dū yīyàng。 Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi. 172.It doesn't matter to me. 这对我来说无所谓。 zhè duì wǒ lái shuō wú suǒ wèi。 Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả. 173.It doesn't work. 它出故障了。 tā chū gùzhàng le。 Nó hư rồi. 174.It drives me crazy. 他使我快要发疯了。 tā shǐ wǒ kuài yào fā fēng le。 Nó làm tôi phát điên lên được. 175.It isn't much. 这是微不足道的。 zhè shì wēi bù zú dào de。 Nó chẳng thấm tháp gì. 176.It really comes in handy. 有了它真是方便。 yǒu le tā zhēn shì fāng biàn。 Có cái này thật là tiện biết mấy. 177.It slipped my mind. 我不留神忘了。 wǒ bù liú shén wàng le。 Không chú ý nên tôi quên mất rồi. 178.It takes time. 这需要时间。 zhè xū yào shí jiān。 Vấn đề này cần có thời gian. 179.It will come to me. 我会想起来的。 wǒ huì xiǎng qǐ lái de。 Tôi sẽ nhớ ra. 180.It will do you good. 这会对你有好处。 zhè huì duì nǐ yǒu hǎo chù。 Điều này có ích cho bạn đấy. 181.It won't happen agai n. 下不为例。 xià bù wèi lì。 Điều đó sẽ không xảy ra nữa. 182.It won't take much time. 不会发很多时间的。 bù huì fā hěn duō shí jiān de。 Vấn đề đó k hông mất nhiều thời gian đâu. 183.It won't work. 行不通。 xíng bú tōng。 Không được đâu. 184.It's nice meeting yo u. 很高兴认识你。 hěn gāo xīng rèn shì nǐ。 Rất vui được biết anh. Ngày thứ 10 185.It's a deal. 一言为定。 yī yán wèi dìng。 Nhất định thế nhé! 186.It's a long story. 真是一言难尽。 zhēn shì yī yán nán jǐn。 Một lời thật khó mà nói hết! 187.It's a nice day today. 今天天气很好。 jīn tiān tiān qì hěn hǎo。 Hôm nay thời tiết rất đẹp. 188.It's a once in a lifetime chance. 这是一生难得的机 会。 zhè shì yī shēng nán dé de jī huì。 Đây là một cơ hội hiếm có trong đời. 189.It's a pain in the neck. 这真是苦不堪言。 zhè zhēn shì kǔ bù kān yán。 Thật là khổ hết chỗ nói. 190.It's a piece of cake. 这很容易。 zhè hěn róng yì。 Điều này rất dễ dàng. 191.It's a small world. 这世界真小。 zhè shì jiè zhēn xiǎo。 Thế giới thật là nhỏ. 192.It's a waste of time. 这是浪费时间。 zhè shì làng fèi shí jiān。 Thật là lãng phí thời gian. 193.It's about time. 时间差不多了/是时 候了。 shí jiān chàbùduō le/ shì shíhòu le。 Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy. 194.It's all my fault. 都是我的错。 dū shì wǒ de cuo。 Tất cả đều là lỗi của tôi. Ngày thứ 11 195.It's awesome. 棒极了。 bàng jí le。 Tuyệt qúa! Cừ quá! 196.It's
File đính kèm:
- 365_cau_luyen_noi_tieng_anh_hoa_viet_luu_loat_duong_van_vuon.pdf