3000 Câu giao tiếp Hoa-Việt
ta zài jià zuò jià shì
bà ở nhà làm nội trợ
你哥哥和妹妹呢?
nĩ gège hé mẽimei ne?
Còn anh và em gái của em?
我哥哥是大夫,我妹妹还在读书
nĩ gège shì dàifu,wõ mẽimei hái zài dú shu
anh em là bác sĩ,em gái em còn đi học
2。这是你弟弟吗?
zhè shì nĩ dìdi ma?
Đây là e trai của bạn phải k?
是的
shì de
phải
他是大夫吗?
ta shì dàifu ma?
Cậu ấy là bác sĩ phải k?
不,他不是大夫,是工人
3000 Câu giao tiếp Hoa-Việt 第一课:问候-认识tu ngu爸爸:bàba : bố,ba妈妈: màma :mẹ,má老师: lãoshì: thầy,cô giáo先生: xiànshèng: ông学生: xuéshèng:học sinh我:wõ:tôi你:nĩ:anh(bạn)您:nín:ông,bà,anh,chị他:tà:anh ấy他:tà:cô ấy我们:wõmen:chúng tôi咱们:zãnmen:chúng ta你们:nĩmen:các bạn 他们:tàmenbọn họ您各位:níngèwèi :các ông好:hão:tốt,khoẻ...很:hẽn:rất身体:shentĩ:sức khoẻ吗:ma:chăng?không?谢谢: xièxie:cảm ơn多谢:duòxie:đa tạ再见:zàijiàn:tạm biệt认识:rènshi:quen biết问候:wènhòu:hỏi thăm会:huì:biết高兴:gaoxing:vui mừng叫:jiao:gọi名字:míngzi:tên什么:shénme:cái gì请:qĩng:mời进:jin:vào喝茶:hèchá:uống chè咖啡:kàfei交谈:jiàotãn聊天:liãotian介绍:jièshao朋友: péngyòu跟:gen越南人:yuènánrén:người việt nam中国人:zhòngguórén:người TQ美国人:mẽiguórén :người mỹ法国人:fàguórén:người pháp英国人:yingguoren:người anh贵姓:guixing.:quấy tánh2.会话你好ni haochào ban你早nin zaochào buổi sáng您好nin haochào anh早上好zao shang haochào buổi sáng下午好xiawu haochào buổi chiều晚上好wan shang haochào buổi tối你好吗ni hao ma?Bạn khoẻ k?很好,谢谢。你呢?hen hao,xiexie,ni nekhoẻ,cảm ơn我也很好,谢谢wo ye hen hao,xiexietôi cũng khoẻ,cảm ơn你丈夫好吗?ni zhang fu hao ma?Anh nhà khoẻ chứ他很好,谢谢ta hen hao xiexieanh ấy khoẻ,cảm ơn再见zai jiantạm biệt明天见mingtian jianngày mai gặp待会见dai hui jianlát sau gặp lại晚安wananngủ ngon4。您好nin haochào anh请问,您贵姓?qingwen,nin guixingxin hỏi,anh họ gi?我姓陈wo xing chentôi họ trần你叫什么名字?ni jiao shenme ming zibạn tên gi?我叫陈明wo jiao chen mingtôi tên trần minh你叫什么名字?ni jiao shenme mingzibạn tên gi?我叫黎明wo jiao li mingtôi là lê minh你的朋友叫什么名字?ni de pengyou jiao shenme mingzi?Ban của bạn tên gọi là gi他叫王志wo jiao wang zhitôi là vương chí我和他是老朋友wo he ta shi lao peng youtôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi见到你,很高兴jian dao ni,hen gaoxinggặp bạn,rất vui mừng见到你,我也很高兴jian dao ni,wo ye hen gaoxinggặp bạn tôi cũng rất vui mừng你最近忙不忙?ni zuijin mang bu mangbạn dạo này bận k?很忙hen mangrất bận你最近身体怎么样?ni zuijin zenmeyang?Bạn gần đây thế nào?很好,谢谢hen hao,xiexiekhoẻ,cảm ơn请问,您多少岁了?qingwen.nin duo shao sui le?Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi我十四岁了。wo shi su sui letôi 40 tuổi rồi你几岁了?ni ji sui le?Cháu mấy tuổi rồi我八岁了wo ba sui lecháu 8 tuổi rồi5。你好ni haochào em啊,陈老师,好久不见,你近来怎么�� �?a,chen laoshi,hao jiu bu jian,ni jin lai zenmeyang?A,thầy trần,lâu rồi k gặp,thầy dạo này thế nào?很好,谢谢,你呢?hen hao,xiexie,ninerất tốt,cảm ơn,còn em我也很好,谢谢,你最近忙吗?wo ye hen hao,xiexie,ni zuijin mang maem cũng khoẻ,cảm ơn,gần đây thầy bận không?我比较忙,你呢?wo bijiao mang,ni netôi tương đối bận,còn em我不太忙wo bu tai mangem không bặn lắm6。谁呀?shui yaai đó我是小红wo shi xiao hongtôi là tiểu hồng请进qing jinmời vào你好ni haochào bạn爸爸妈妈,我的朋友小红来了baba mama,wo de pengyou xiao hong lai lebố mẹ,bạn con tiểu hồng đến rồi欢迎你来完huanying ni lai wanhuan ngênh cháu đến chơi这是我妈妈zhe shi wo mamađây là mẹ của tôi阿姨,您好a yi,nin haochào gì这是我爸爸zhe shi wo babađây là bố của tôi您好nin haochào chú你好ni haochào cháu请坐qing zuomời ngồi谢谢xiexiecảm ơn请喝茶qing he chamời uống trà谢谢,你们谈谈吧xiexie,nimen tan tan bacảm ơn.các cháu nói chuyện đi是啊shi avâng ạ7。你好ni haochào bạn你们好nimen haochào các bạn你好吗?=你身体好吗?ni hao ma=ni shenti hao ma?Bạn khoẻ k?很好hen haorất tốt他是谁?ta shi shui(shei)anh ấy là ai我介绍一下,这是我朋友wo jieshao yixia,zhe shi wo peng youtôi giới thiệu một chút,đây là bạn của tôi我叫小林,认识你很高兴wo jiao xiao lin,renshi ni hen gaoxingtôi tên tiểu lâm,rất vui mừng được quen bạn认识你我也很高兴renshi ni wo ye hen gaoxingquen bạn tôi cũng rất vui mừng你去哪里?ni qu narlibạn đi đâu?我去张老师的家,你们去哪里?wo qu zhang laoshi de jia,nimen qu narli?Tôi đến nhà thầy trương,các bạn đi đâu?我们上课,今天老师有课,他不在家women shang ke,jintian laoshi you ke,ta bu zai jiachúng tôi đến lớp,hôm nay thầy trương có giờ,bây giờ thầy k có ở nhà đâu你学华语多久了?ni xue huayu duo jiu le?Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi?才五个月cai wu ge yuemới 5 tháng thôi你说得好ni shuo de haobạn nói khá đấy哪里!哪里!我说得还很差nar li!narli! Wo shuo de hai hen chađâu có tôi nói còn kém lắm请问,张老师在家吗?qingwen,zhang lao shi zai jia ma?Xin hỏi thầy trương có nhà không请进,请坐,请等一下,张老师马上�� �回来qingjin,qing zuo,qing deng yixia,zhang laoshi mashang jiu hui laimời vào,mời ngồi,xin đợi 1chút,thầy trương về ngay bây giờ你是。。。。ni shi...Anh là我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什�� �名字?wo shi xiao lan,zhang laoshi shi wo baba,ni jiao shenme mingzitôi là tiểu lan,thầy trương là cha tôi,bạn tên gì?我叫大卫,是张老师的学生wo jiao dawei,shi zhang laoshi de xueshengtôi tên david,là học trò của thầy trương你是哪国人?ni shi nar guo renanh là người nước nào?我是美国人wo shi meiguo rentôi là người mỹ请喝茶,我爸爸回来了qing he cha,wo baba hui lai lemời anh uống trà cha tôi về kia rồi谢谢你xiexie nicám ơn bạn第二课 亲眷-朋友di èr kè : qinjuàn-péngyòubài 2 : bạn bè - thân thíchTừ ngữ父亲fuqincha母亲mùqinmẹ妈妈màmamẹ公公gonggongbố chồng婆婆pópomẹ chồng外父=岳父wàifu=yuèfubố vợ外母=岳母wàimù=yuèmùmẹ vợ祖先zùxiàntổ tiên祖父zùfuông nội爷爷yẽyeông nội祖母zùmùbà nội外祖父waizùfuông ngoại外公waigongông ngoại外祖母waizumubà ngoại外婆waipóbà ngoại伯父bófubác trai伯母bómùbác gái叔叔shùshuchú婶母shẽnmùthím叔母shùmùthím姑妈gùmacô(chị của cha)姑姐gùjiecô(em của cha)姑丈gùzhangchồng của cô姨妈yímachị của mẹ阿姨a yíem của mẹ舅舅jiujiucậu舅母jiumùmợ丈夫zhangfuchồng老公lãogongchồng亲子qinzivợ太太taitaivợ老婆lãopóvợ女婿nu xùcon rể儿媳妇èrxifucon dâu儿子èrzicon trai子女zi nucon cái孩子háizicon女儿nu èrcon gái孙子sũnzicháu nội外甥waishengcháu trai(con chị e gái)外甥女cháu gái(con chị e gái)侄子zhi zicháu trai(con a e trai)侄女zhi nucháu gái(con a e trai)孙子sũnzicháu nội trai孙女sũnnucháu nội gái 外孙waisũncháu ngoại弟弟dìdiem trai大哥dàgeanh hai哥哥gegeanh trai大姐dàjièchị hai姐姐jiẽjiechị gái妹妹mẽimeiem gái兄弟xiongdianh em姐妹jiẽmeichị em堂兄弟tangxiongdianh em chú bác堂姐妹táng jiẽmeichị em chú bác表兄弟biaoxiongdianh em cô cậu,bạn dì表姐妹biáojiẽmeichị em cô cậu bạn dì亲戚qinqithân thích弟妇difuem dâu嫂嫂saosaochị dâu姐夫jiẽfuanh rể妹夫mẽifuem rể大伯爷dabóyẽanh chồng叔仔shuziem trai chồng大姑奶dagunãichị chồng姑仔guziem gái chồng舅爷jiuyẽanh vợ大舅dajiuanh vợ舅子jiuziem trai vợ姨仔yíziemgái vợ 会话1。你家有什么人?nĩ jià yõu shénme rén?Nhà em có những ai??父亲,母亲,哥哥,妹妹和我。fuqin,mùqin,gège,mẽimei hé wõcha,mẹ,anh trai em gái và em你父亲今年多少岁了?nĩ fuqin jinnián duoshão sui le?Cha e năm nay bao nhiêu tuổi rồi?他今年六十岁了。ta jinnián liushí sui lenăm nay ông 60 rồi他还工作吗?ta hái gongzuò ma?Ông còn làm việc k?不,他已经退休了bù,ta di jingtuixiu lek,ông đã nghỉ hưu rồi你母亲工作吗?nĩ mùqin gongzuò ma?Mẹ em có đi làm k?他在家作家事ta zài jià zuò jià shìbà ở nhà làm nội trợ你哥哥和妹妹呢?nĩ gège hé mẽimei ne?Còn anh và em gái của em?我哥哥是大夫,我妹妹还在读书nĩ gège shì dàifu,wõ mẽimei hái zài dú shuanh em là bác sĩ,em gái em còn đi học2。这是你弟弟吗?zhè shì nĩ dìdi ma?Đây là e trai của bạn phải k?是的shì dephải他是大夫吗?ta shì dàifu ma?Cậu ấy là bác sĩ phải k?不,他不是大夫,是工人bù,ta bù shì dàifu,shì gongrénk,nó k phải bác sĩ,mà là công nhân他在哪里?ta zài nãr lĩnó ở đâu?胡志明市hùzhimíng shithành phố hồ chí minh你姐姐呢?nĩ jiẽjie ne?Còn chị bạn?他在河内ta zai héneichị ấy ở hà nội他也是工人吗?ta yẽ shì gongrén ma?Chị ấy cũng là công nhân phải k?不,是农民bù,shi nóngmínl,là nông dân Nguồn bài viết:
File đính kèm:
- 3000_cau_giao_tiep_hoa_2705.doc