2000 câu đàm thoại song ngữ Anh- Việt
It rained off and on.Trời chốc chốc lại mưa. It rained off and on all day yesterday.Trời mưa
dai dẳng cả ngày hôm qua.
He went away instead of waiting.Anh ấy đã bỏ đi thay vì chờ đợi.
You should try instead of crying.Bạn nên cố gắng thay vì than khóc.
Instead of crying, you should rejoice.Thay vì khóc, anh phải vui lên.
George finished his assignment in no time at all.George đã làm xong bài tập trong nháy mắt.
This time she's leaving for good.Lần này cô ấy sẽ ra đi mãi mãi.
Thank you for good reviews.Cảm ơn bạn đã đánh giá tốt.
Thanks for good memories.Cảm ơn vì những kỷ niệm đẹp.
You can keep it for good.Bạn có thể giữ nó mãi mãi.
à HILL CONSIDERATE biết điều TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai NOBODY chẳ có ai EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to MRS.bà còn MISS là cô Masons construct thợ hồ dựng xạy DISCIPLE trò MASTER thầy Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR CIGARETTE thuốc, ASH tro Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên Sacred là thiêng liêng Function chức vụ Power quyền High cao A Watch là cái đồng hồ Minute là phút, giờ HOUR, giây Second Better có nghĩa tốt hơn Worst là xấu nhất, To Learn học bài Văn phạm là chữ Grammar Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy Hóa học Chemistry Vật lý Physic, STUDY học bài Right là đúng Wrong là sai Geo địa lý, Nature thiên nhiên WONDERFUL là diệu huyền Meditatie là tham thiền, Far xa Of là của, through qua very là rất and và Great to Tới to, Think nghĩ For cho Before là trước no word không lời` His là của nó, move dời To say la nói, cuộc đời là life Is là It nó Or hay Just vừa Say nói What time mấy giờ As như, must phải, big to Form là hình thức cause là nguyên nhân A set một bộ, by bằng Help là giúp đỡ, Line đường on trên Remember nhớ, forget quên Different khác should nên court tòa Them chú nó Us chúng ta All là tất cả, nhiều là many Nghe hear, with với, thấy see Air la không khí, When khi mean hèn Port là hải cảng, đất land Out ra down xuống up len, use dùng Well là tốt but là nhưng Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ Your của anh, my của tôi Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair Be là will sẽ, bamboo tre To write la viết, spell đánh vần . Poet là một thi nhân To want là muốn Vision tầm nhìn Mọi thứ là everything Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE Quá nhiều ta dùng chữ too And và, with với, tăng grow much nhiều Talk about là nói về after sau, again lại, hơi air, round tròn Survival sự sống còn Hòa thuận là get along, laugh cười Also cũng, person người A, an là một, tức thời right away Một ngày ta dịch one day Another cá khác, any bất kỳ Are, is là gốc to be Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng Around có nghĩa khoảng chừng As như, At ở, But nhưng, Because vì Back trở lại, go là đi Before là trước When khi, Do làm Below dưới, Above trên Between ở giữa, hơn Than, Gift quà Both thì có nghĩa cả hai Different khác, even ngay, line đường Past qua, next kến, smog sương Number con số, mirror gương, money tiền Old già, young trẻ, fairy tiên LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề Excercise tập, Lesson bài Geo địa lý, Nature thiên nhiên Wonderful là diệu huyền said là đã nói, Chain xiềng Numb tê Hear nghe, smell ngữi, nói Say Voice la tiếng nói, cái gì something Light anh sang sound am thanh Study la học nghĩ think teacher thầy Punch là đấm, đánh là fight Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng Đi săn ta dịch là Hunt Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây Pleasant vui thich, trốn hide Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo A tent là một túp lều Up hill lên dốc, down hill xuống đường Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Dream thì có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng , thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Short là ngắn, long là dài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ , cái tù là jail Duck là vịt , pig là heo Rich là giàu có, còn nghèo là poor Crab thì có nghĩa con cua Church nhà thờ đó, còn chùa temple Aunt có nghĩa dì, cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool Late là muộn, sớm là soon Hospital bệnh viện, school là trường Dew thì có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán chường weary Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền Region có nghĩa là miền, Interupted gián đoạn còn liền next to. Coins dùng chỉ những đồng xu, Còn đồng tiền giấy paper money Here chỉ dùng để chỉ tại đây, A moment một lát còn ngay ringht now, Brothers-in-law đồng hao. Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen, Open-hended hào phóng còn hèn là mean. Vẫn còn dùng chữ still, Kỹ năng là chữ skill khó gì! Gold là vàng, graphite than chì. Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có gì khó đâu. Migrant kite là chú diều hâu Warbler chim chích, hải âu petrel Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. How many có nghĩa bao nhiêu. Too much nhiều quá, a few một vài Right là đúng, wrong là sai Chess là cờ tướng, đánh bài playing card Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin Buổi sáng thì là morning King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu healthy mạnh lành White là trắng, green là xanh Hard là chăm chỉ, học hành study Ngọt là sweet, kẹo candy Butterfly con bướm, ong bee, rose hồng River có nghĩa dòng sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh mì bread, còn bơ butter Bác sĩ thì là doctor Y tá là nurse, teacher ông thầy Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt còn đồng copper Kẻ giết người là killer Cảnh sát police, lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand Stupid là ngu đần Thông minh smart, equation phương trình Television truyền hình Băng ghi âm tape, chương trình program Hear là nghe watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngợi khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle Capital là thủ đô City thành phố, local địa phương Homeland có nghĩa quê hương Field là đồng ruộng còn vườn garden Chốc lát là chữ moment Fish là con cá, chicken gà tơ Naive có nghĩa ngây thơ Poet thi sĩ , writer nhà văn Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera máy ảnh hình là photo Ở lại dùng chữ stay, Hoa sen lotus, hoa lài jasmine Động vật là animal Big là to lớn, little nhỏ nhoi Elephant là con voi Goby cá bống, cá mòi sardine Mỏng mảnh thì là chữ thin Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi Mouse con chuột , bat con dơi Separate là tách rời, chia ra Gift thì có nghĩa món quà Guest thì là khách chủ nhà landlord Bệnh ung thư là cancer Lối ra exit, enter đi vào Up lên còn xuống là down Beside bên cạnh, about khoảng chừng Stop có nghĩa là ngừng Ocean là biển, núi rừng jungle Silly là kẻ dại khờ, Khôn ngoan smart, đù đờ là dull Cằm Chin có Beard là râu Razor dao cạo head đầu da skin Thousand thì gọi là nghìn Billion là tỷ look nhìn , rồi Then Love money quý đồng tiền Đầu tý invest, có quyên rightful Windy Rain Storm bão bùng Mid night bán dạ anh hùng hero Come on xin cứ nhào vô No Fear hổng sợ các cô ladies Con cò storke fly bay Mây Cloud at ở blue sky xanh trời Oh! My God...! Ối! Trời ơi Mind you. Lưu ý word lời nói say Here and there, đó cùng đây Travel du lịch full đầy smart khôn Cô đõn ta dịch alone Anh văn English , nổi buồn sorrow Muốn yêu là want to love Oldman ông lão bắt đầu begin Eat ăn learn học look nhìn Easy to forget dễ quên Because là bỡi ... cho nên , Dump đần Việt na mese , ngýời nýớc Nam Need to know... biết nó cần lắm thay Since từ before trước now nay Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi Sorry thương xót Me tôi Please don't laugh đừng cười, làm ơn Far Xa,Near gọi là gần Wedding lễ cưới,diamond kim cương So cute là quá dễ thương Shopping mua sắm, có sương Foggy Skinny ốm nhách, Fat: phì Fighting: chiến đấu, quá lỳ Stubborn Cotton ta dịch bông gòn A well là giếng, đường mòn là Trail POEM có nghĩa làm thơ, POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều. ONEWAY nghĩa nó một chiều, THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE. Của tôi có nghĩa là MINE, TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm TO CARVE xắt mỏng, HEART tim, DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK. FEELING cảm giác, nghĩ THINK Print có nghĩa là in, dark mờ LETTER có nghĩa lá thơ, TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE. CLOCK là cái đồng hồ, CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE. KING vua, nói nhảm TO RAVE, BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. School nghĩa nó là trường, Lolly là kẹo, còn đường sugar. Station trạm Gare nhà ga Fish sauce nước mắm Tomato là cá chua Even huề win thắng loose thua Turtle là một con rùa Shark là cá mập Crab cua Claw càng Complete là được hoàn toàn Fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi Leper là một người cùi Clinic phòng mạch, sần sùi lumpy In danger bị lâm nguy Giải phầu nhỏ là sugery đúng rồi No more ta dịch là thôi Again làm nữa, bồi hồi Fretty Phô ma ta dịch là Cheese Cake là bánh ngọt, còn mì noodle Orange cam, táo apple Jack-fruit trái mít, vegetable là rau Custard-apple mãng cầu Prune là trái táo tàu, sound âm Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường So So Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Plough tức là đi cày Week tuần Month tháng, What time mấy giờ Xin Cám ơn Các Bạn đã quan tâm, đọc tài liệu này, chúc các bạn học tiếng anh thật giỏi! THE END! THANK FOR SEEING THIS TEXTBOOK! SEE YOU NEXT TIME
File đính kèm:
- 2000caudamthoaianh_viet_121216125036_phpapp02_0758.pdf