1945 từ kanji

Nhật M Nh ặt Trời, Ng ật Báo ày, Nhật Thực, Nichi, Jitsu Tự Tình Tự Sho, Cho

Nhất Một, Đồng Nhất, Nhất Định Ichi, Itsu Tặng Hiến Tặng Zoo, Soo

Quốc Nước, Quốc Gia, Quốc Ca Koku Dương Thái Dương Yoo

Thập Mười Juu, Jiq Dự Gửi Yo

pdf52 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 1945 từ kanji, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
削 Tước Gọt, Tước Đoạt Saku 概 Khái Khái Niệm, Đại Khái Gai 
寺 Tự Chùa Ji 悠 Du Xa Xăm Yuu 
坂 Phản Cái Dốc Han 凝 Ngưng Ngưng Kết, Ngưng Tụ Gyoo 
壊 Hoại Phá Hoại Kai 甚 Thậm Thậm Chí Jin 
乱 Loạn Phản Loạn, Chiến Loạn Ran 舌 Thiệt Cái Lưỡi Zetsu 
帯 Đới Nhiệt Đới, Ôn Đới Tai 渦 Qua Dòng Xoáy Ka 
岸 Ngạn Hải Ngạn Gan 享 Hưởng Hưởng Thụ Kyoo 
遣 Khiển Phân Phát Ken 尼 Ni Ni Cô Ni 
緊 Khẩn Khẩn Cấp, Khẩn Trương Kin 廉 Liêm Thanh Liêm Ren 
努 Nỗ Nỗ Lực Do 傑 Kiệt Tuấn Kiệt, Hào Kiệt Ketsu 
練 Luyện Rèn Luyện, Luyện Tập Ren 尺 Xích Thước Shaku 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
康 Khang Kiện Khang, Khang Trang Koo 濁 Trọc Đục Daku 
遅 Trì Muộn Chi 肖 Tiếu Giống Shoo 
棄 Khí Từ Bỏ Ki 遍 Biến Lần Hen 
刑 Hình Hình Phạt, Tử Hình Kei 冗 Nhũng Joo 
宣 Tuyên Tuyên Bố, Tuyên Cáo Sen 款 Khoản Điều Khoản Kan 
避 Tị Tị Nạn Hi 扶 Phù Phù Hộ, Phù Trợ Fu 
著 Trứ Trứ Danh, Trứ Tác Cho 弔 Điếu Phúng Điếu Choo 
房 Phòng Phòng ở Boo 扉 Phi Cái Cửa Hi 
塚 Trủng Đống Đất - 掌 Chưởng Lòng Bàn Tay Shoo 
勤 Cần Chuyên Cần, Cần Lao Kin, Gon 朽 Hủ Bất Hủ Kyuu 
服 Phục Y Phục, Cảm Phục, Phục Vụ Fuku 硫 Lưu Lưu Huỳnh Ryuu 
臨 Lâm Lâm Thời Rin 猿 Viên Con Khỉ En 
測 Trắc Đo Đạc Soku 礁 Tiều Đá Ngầm Shoo 
惑 Hoặc Nghi Hoặc Waku 陪 Bồi Bồi Thẩm Đoàn Bai 
巨 Cự To Lớn, Cự Đại, Cự Phách Kyo 嘱 Chúc Dặn Shoku 
昇 Thăng Thăng Tiến, Thăng Thiên Shoo 醸 Nhưỡng Gây Nên Joo 
為 Vi, Vị Hành Vi; Vị Kỉ I 敢 Cảm Dám, Dũng Cảm Kan 
停 Đình Đình Chỉ Tei 換 Hoán Giao Hoán Kan 
遠 Viễn Viễn Phương, Vĩnh Viễn En, On 嗣 Tự Thừa Kế Shi 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
軽 Khinh Khinh Suất, Khinh Khi Kei 暁 Hiểu Bình Minh Gyoo 
兆 Triệu Triệu Chứng, Triệu Triệu (10 Mũ 12) Choo 挟 Hiệp Kẹp Kyoo 
混 Hỗn Hỗn Hợp, Hỗn Độn, Hỗn Loạn Kon 肯 Khẳng Khẳng Định Koo 
沖 Xung Ngoài Khơi Chuu 猟 Liệp Săn Bắn Ryoo 
幕 Mạc Khai Mạc, Bế Mạc Maku, Baku 胎 Thai Bào Thai Tai 
賀 Hạ Chúc Mừng Ga 胴 Đỗng Thân Hình Doo 
載 Tải Đăng Tải Sai 塊 Khối Đống Kai 
創 Sáng Sáng Tạo Soo 絹 Quyên Lụa Ken 
陣 Trận Trận Mạc Jin 紺 Cám Xanh Đậm Kon 
暴 Bạo, Bộc Bạo Lực, Bộc Lộ Boo, Baku 憩 Khế Nghỉ Ngơi Kei 
倒 Đảo Đảo Lộn Too 厘 Li Một Li Rin 
普 Phổ Phổ Thông Fu 屯 Đồn Đồn Trú Ton 
雑 Tạp Tạp Chí, Tạp Kĩ Zatsu, Zoo 挿 Sáp Cho Vào Soo 
築 Trúc Kiến Trúc Chiku 斗 Đẩu Một Đấu To 
徳 Đức Đạo Đức Toku 摂 Nhiếp Nhiếp Chính, Nhiếp Thủ Setsu 
季 Quý Mùa Ki 乙 ất Can Ất Otsu 
密 Mật Bí Mật, Mật Độ Mitsu 剖 Phẫu Phẫu Thuật, Giải Phẫu Boo 
浮 Phù Nổi, Phù Du Fu 詠 Vịnh Ngâm Thơ, Vịnh Ei 
令 Lệnh Mệnh Lệnh, Pháp Lệnh Rei 睡 Thụy Ngủ, Thụy Miên Sui 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
樹 Thụ Cây, Cổ Thụ Ju 侍 Thị Người Hầu, Thị Lang Ji 
恵 Huệ Ân Huệ Kei, E 酪 Lạc 
Sản Phẩm Sữa, Nước Quả 
Ép Raku 
儀 Nghi Nghi Thức Gi 汽 Khí Không Khí, Hơi Ki 
邦 Bang Liên Bang Hoo 奔 Bôn Chạy, Bôn Tẩu Hon 
犯 Phạm Phạm Nhân Han 岬 Giáp Mũi Đất - 
償 Thường Bồi Thường Shoo 羊 Dương Con Dê, Con Cừu Yoo 
抑 ức ức Chế Yoku 吟 Ngâm Ngâm, Ngân Nga Gin 
絶 Tuyệt Đoạn Tuyệt, Tuyệt Diệu Zetsu 帆 Phàm Cánh Buồm Han 
措 Thố Đặt, Để So 奴 Nô Nô Lệ, Nô Dịch Do 
爆 Bộc Bộc Phát Baku 糾 Củ Buộc Dây Kyuu 
刊 San Tuần San, Chuyên San Kan 茎 Hành Thân Cây Cỏ Kei 
繰 Sào - 喝 Hát Mắng Katsu 
貴 Quý Cao Quý Ki 忌 Kị Ghét, Kiêng Kị, Cấm Kị Ki 
庭 Đình Triều Đình, Gia Đình Tei 抗 Kháng 
Chống Lại, Đề Kháng, 
Kháng Chiến Koo 
老 Lão Già, Lão Luyện Roo 坑 Khanh Hố Đào Koo 
患 Hoạn Bệnh Hoạn Kan 禅 Thiền Thiền Tọa Zen 
底 Để Đáy Tei 閑 Nhàn An Nhàn, Nhàn Rỗi Kan 
郵 Bưu Bưu Điện Yuu 逓 Đệ Đệ Trình, Gửi Đi Tei 
旬 Tuần 10 Ngày Jun 逝 Thệ Chết Sei 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
損 Tổn Tổn Hại, Tổn Thương Son 愉 Du Sảng Khoái, Du Khoái Yu 
徒 Đồ Môn Đồ, Đồ Đệ To 迅 Tấn Nhanh Chóng, Thông Tấn Jin 
承 Thừa Thừa Nhận Shoo 癖 Phích Tật, Tật Xấu Heki 
恐 Khủng Khủng Bố, Khủng Hoảng Kyoo 慌 Hoảng Hốt Hoảng, Hoảng Loạn Koo 
齢 Linh Tuổi Rei 抹 Mạt Bột, Mài Thành Bột Matsu 
隆 Long Cao Quý Ryuu 錬 Luyện Tinh Luyện, Rèn Luyện Ren 
誌 Chí Tạp Chí Shi 遮 Già Cản Trở Sha 
択 Trạch Tuyển Trạch Taku 硝 Tiêu Kiềm Nitrade Shoo 
居 Cư Cư Trú Kyo 尉 Úy Cấp Úy, Trung Úy I 
裏 Lí Đằng Sau Ri 滴 Đích Giọt Nước Teki 
駅 Dịch Ga Eki 勅 Sắc Sắc Lệnh Choku 
卒 Tốt Tốt Nghiệp Sotsu 隷 Lệ Nô Lệ, Lệ Thuộc Rei 
傷 Thương Tổn Thương, Thương Tật Shoo 錠 Đĩnh Viên Thuốc, Khóa Joo 
遊 Du Du Hí, Du Lịch Yuu, Yu 拙 Chuyết Vụng Về, Dở Setsu 
雇 Cố Thuê, Cố Nông Ko 迭 Điệt Luân Phiên Tetsu 
併 Tính Thôn Tính Hei 擬 Nghĩ Bắt Chước Gi 
需 Nhu Nhu Yếu Ju 翁 Ông Ông Già Oo 
抱 Bão Ôm, Hoài Bão Hoo 肪 Phương Béo, Phương Phi Boo 
掲 Yết Yết Thị Kei 鋳 Chú Đúc Chuu 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
更 Canh Canh Tân Koo 蚕 Tằm Con Tằm San 
緩 Hoãn Hòa Hoãn Kan 塀 Hàng Rào Hei 
描 Miêu Miêu Tả Byoo 愁 Sầu Buồn Bã, Sầu Muộn Shuu 
汚 Ô Ô Nhiễm O 卑 Ti Thấp Kém, Ti Tiện, Tự Ti Hi 
招 Chiêu Chiêu Đãi Shoo 慕 Mộ Hâm Mộ, Ái Mộ Bo 
欲 Dục Dục Vọng Yoku 庸 Dung 
Bình Thường, Dung Tục, 
Trung Dung Yoo 
染 Nhiễm Ô Nhiễm Sen 藻 Tảo Tảo Biển Soo 
葬 Táng An Táng Soo 窯 Diêu Lò Nung Yoo 
養 Dưỡng Dưỡng Dục Yoo 嬢 Nương Cô Nương Joo 
絡 Lạc Liên Lạc Raku 渓 Khê Thung Lũng, Khê Cốc Kei 
訳 Dịch Thông Dịch, Phiên Dịch Yaku 峠 Đèo - 
募 Mộ Mộ Tập, Chiêu Mộ Bo 痢 Lị Bệnh Lị Ri 
複 Phức Phức Tạp Fuku 襟 Khâm Vạt Áo, Cổ Áo Kin 
刻 Khắc Thời Khắc Koku 禍 Họa Tai Họa Ka 
血 Huyết Tâm Huyết Ketsu 漆 Tất Sơn Shitsu 
希 Hi Hi Hữu, Hi Vọng Ki 孔 Khổng Lỗ Hổng Koo 
筋 Cân Gân Cơ Kin 繕 Thiện Cải Thiện Zen 
契 Khế Khế Ước Kei 楼 Lâu Tòa Nhà, Nhà Lầu Roo 
致 Trí Trí Mạng Chi 畔 Bạn Ruộng Lúa Han 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
列 Liệt Cột, La Liệt Retsu 嫡 Đích Chính Thê, Đích Tôn Chaku 
迷 Mê Mê Hoặc, Mê Đắm Mei 斥 Xích Bài Xích Seki 
拠 Cứ Căn Cứ, Chiếm Cứ Kyo, Ko 泌 Bí Rỉ Ra, Tiết Ra Hitsu, Hi 
息 Tức Con Trai, Tử Tức Soku 蛍 Huỳnh Đom Đóm, Huỳnh Quang Kei 
奏 Tấu Diễn Tấu Soo 侮 Vũ Sỉ Nhục, Vũ Nhục Bu 
功 Công Công Lao Koo, Ku 棺 Quan Quan Tài Kan 
草 Thảo Thảo Mộc Soo 幽 U Tối Tăm, U Tối Yuu 
盤 Bàn Cái Khay Ban 謹 Cẩn Kính Cẩn Kin 
板 Bản Tấm Bảng Han, Ban 凸 Đột Lồi Totsu 
我 Ngã Bản Ngã Ga 醜 Xú Xấu Xí Shuu 
射 Xạ Xạ Thủ Sha 婿 Tế Con Rể Sei 
触 Xúc Tiếp Xúc Shoku 賊 Tặc Trộm Cướp, Đạo Tặc Zoku 
秀 Tú Ưu Tú, Tuấn Tú Shuu 姻 Nhân Hôn Nhân In 
温 Ôn Ôn Hòa, Ôn Tồn On 租 Tô Thuế, Tô Thuế So 
暮 Mộ Chiều Tối Bo 褒 Bao Khen Ngợi Hoo 
懸 Huyền Treo Ken, Ke 堪 Kham Chịu Đựng Được Kan 
 叔 Thúc Chú, Bác, Thúc Phụ Shuku 
弱 Nhược Nhược Điểm, Nhược Tiểu Jaku 寡 Quả Cô Quả, Quả Phụ Ka 
章 Chương Chương Sách Shoo 矯 Kiểu 
Sửa Cho Đúng, Kiểu 
Chính Kyoo 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
撤 Triệt Triệt Thoái Tetsu 嚇 Hách Nạt Nộ, Hách Dịch Kaku 
納 Nạp Nộp Noo, Naq, Na, Nan, Too 蚊 Văn Con Muỗi - 
痛 Thống Thống Khổ Tsuu 殉 Tuẫn Chết Vì Đạo, Tuẫn Tiết Jun 
街 Nhai Phố Xá Gai, Kai 栓 Xuyên Then Cài Sen 
笑 Tiếu Cười Shoo 窃 Thiết Trộm Cắp Setsu 
栄 Vinh Vinh Quang, Vinh Hạnh Ei 搾 Trá Ép, Vắt Saku 
救 Cứu Cấp Cứu, Cứu Trợ Kyuu 賜 Tứ Ban Tặng Shi 
願 Nguyện Tự Nguyện, Tình Nguyện Gan 渇 Khát Khát, Khát Vọng Katsu 
探 Thám Do Thám, Thám Hiểm Tan 罷 Bãi Hủy Bỏ, Bãi Bỏ Hi 
仲 Trọng Trọng Tài Chuu 霜 Sương Sương Mù Soo 
裕 Dụ Giàu Sang Yuu 唇 Thần Môi Shin 
賃 Nhẫm Tiền Thuê Chin 酌 Chước Chuốc Rượu Shaku 
扱 Tráp Đối Xử - 蛮 Man Man Di, Dã Man Ban 
了 Liễu Kết Liễu, Liễu Giải Ryoo 耗 Hao Tiêu Hao, Hao Mòn Moo, Koo 
枠 Cái Khung - 拷 Khảo Tra Khảo, Tra Tấn Goo 
秘 Tất Tất Nhiên, Tất Yếu Hi 堕 Đọa Rơi Xuống, Xa Đọa Da 
鈴 Linh Cái Chuông Rei, Rin 凹 Ao Lõm Oo 
巻 Quyển Quyển Sách Kan 逐 Trục Đuổi Theo, Khu Trục Chiku 
縮 Súc Co Lại Shuku 附 Phụ Đính Kèm, Phụ Lục Fu 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
折 Chiết Bẻ Gãy, Chiết Suất Setsu 厄 Ách Tai Ách Yaku 
逃 Đào Đào Tẩu Too 侯 Hầu Tước Hầu, Hầu Tước Koo 
詰 Cật Đóng Hộp Kitsu 升 Thăng Đấu, Cái Đấu (Để Đong) Shoo 
雨 Vũ Mưa U 雌 Thư Con Cái (Con Đực) Shi 
弾 Đàn, Đạn Đánh Đàn; Viên Đạn Dan 爵 Tước Tước Hiệu, Quan Tước Shaku 
宇 Vũ Vũ Trụ U 桟 Sạn Giá Để Đồ San 
鳥 Điểu Chim Chóc Choo 衷 Trung ở Giữa Chuu 
託 Thác ủy Thác Taku 鐘 Chung Cái Chuông Shoo 
堂 Đường Thực Đường, Thiên Đường Doo 倣 Phỏng Mô Phỏng Hoo 
党 Đảng Đảng Phái Too 煩 Phiền Phiền Muộn Han, Bon 
仏 Phật Phật Giáo Butsu 妄 Vọng Sằng, Càn, Vô Căn Cứ Moo, Boo 
困 Khốn Khốn Cùng Kon 
倉 Thương Nhà Kho Soo 抄 Sao Viết Rõ Ràng, Tổng Kết Shoo 
互 Hỗ Tương Hỗ Go 婆 Bà Bà Già Ba 
節 Tiết Tiết Mục Setsu, Sechi 韻 Vận Vần, Âm Vận In 
絵 Hội Hội Họa Kai, E 儒 Nho Nho Giáo Ju 
届 Giới Đưa Đến - 芋 Dụ Khoai - 
慎 Thận Thận Trọng Shin 帥 Soái Tướng Soái Sui 
慮 Lự Tư Lự, Khảo Lự Ryo 惰 Nọa Lười Biếng Da 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
徴 Trưng Đặc Trưng, Tượng Trưng Choo 伺 Tứ Hỏi Thăm Shi 
端 Đoan Đầu Đoạn Tan 某 Mỗ ~ Nào Đó Boo 
肉 Nhục Thịt Niku 賦 Phú Thơ Phú, Thiên Phú Fu 
枚 Mai Tờ Mai 壱 Nhất 
Số Một, Một (Thay Cho 
一) Ichi 
丁 Đinh Tei, Choo 痘 Đậu Thủy Đậu (Bệnh) Too 
借 Tá Mượn, Tá Điền Shaku 褐 Hoạt Màu Nâu Katsu 
骨 Cốt Xương, Cốt Nhục Kotsu 倹 Kiệm Tiết Kiệm Ken 
傾 Khuynh Khuynh Đảo, Khuynh Hướng Kei 薪 Tân Củi Shin 
還 Hoàn Hoàn Trả Kan 宵 Tiêu Đầu Tối, Nguyên Tiêu Shoo 
里 Lí Làng Ri 繭 Kiển Lông Mày Ken 
束 Thúc Bó (Hoa) Soku 詔 Chiếu Chiếu Chỉ Của Vua Shoo 
伴 Bạn Đi Cùng Han, Ban 漸 Tiệm Dần Dần, Tiệm Cận Zen 
跡 Tích Dấu Tích, Vết Tích Seki 吏 Lại Quan Lại, Thư Lại Ri 
酒 Tửu Rượu Shu 弧 Hồ Cung, Cánh Cung Ko 
君 Quân Quân Chủ, Quân Vương Kun 畝 Mẫu Mẫu (Đo Diện Tích) - 
奥 Áo Trong Cùng Oo 丙 Bính Can Bính (Can Thứ 3) Hei 
項 Hạng Hạng Mục Koo 銑 Tiển Gang Sen 
躍 Dược Nhảy Lên Yaku 塑 Tố Đắp Tượng So 
災 Tai Tai Họa Sai 劾 Hặc Luận Tội Gai 
さいげつひとをまたず 
Design by GiaTrinh 
焼 Thiêu Thiêu Đốt Shoo 濫 Lạm Làm Quá, Lạm Dụng Ran 
閉 Bế Bế Mạc, Bế Quan Hei 墾 Khẩn Khai Khẩn Kon 
夕 Tịch Tịch Dương Seki 謄 Đằng Sao Chép Too 
促 Xúc Xúc Tiến Soku 但 Đãn Nhưng, Do Đó - 
群 Quần Quần Chúng, Quần Thể Gun 箇 Cá Cá Thể, Cá Nhân Ka 
瀬 Lại Thác Nước - 謁 Yết Yết Kiến Etsu 
拒 Cự Cự Tuyệt Kyo 頒 Ban Ban Bố, Ban Phát Han 
縄 Thằng Sợi Dây Joo 崇 Sùng Tôn Sùng, Sùng Bái Suu 
銭 Tiền Tiền Bạc Sen 璽 Tỉ 
Con Dấu Của Vua, Quốc 
Tỉ Ji 
律 Luật Luật Pháp Ritsu, Richi 錘 Chùy Quả Cân Sui 
純 Thuần Đơn Thuần, Thuần Khiết Jun 虞 Ngu Lo Lắng - 
簡 Giản Đơn Giản Kan 遵 Tuân Tuân Theo, Tuân Phục Jun 
脹 Trướng Nở Ra, Bành Trướng Choo 弐 Nhị 
Số Hai (Thay Cho 二 
Trên Tiền Giấy) 
Ni 
斤 Cân Cân (Kilo), Cái Rìu Kin 勺 Chước Gáo Múc, Shaku 
匁 - 且 Thả Và, Hơn Nữa - 
朕 Trẫm Trẫm (Nhân Xưng Của Vua) Chin 

File đính kèm:

  • pdf1945_tu_kanji_636.pdf