168 thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
1. All bets are off: tất cả các thỏa thuận đạt được trước kia đều không được áp dụng nữa
2. All dressed up and nowhere to go: đã chuẩn bị và sẵn sàng làm việc gì đó nhưng rốt cuộc lại không làm
3. All ears: cảm thấy rất hứng thú và quan tâm khi nghe điều gì đó
4. All eyes on me: tất cả mọi người tập trung chú ý đến
5. All fingers and thumbs: quá phấn khích hoặc vụng về lóng ngóng khi làm những việc đòi hỏi sự khéo tay. Thành ngữ “All thumbs” cũng được dùng với nghĩa tương tự
6. All hat, no cattle ( Mỹ) chỉ giỏi huênh hoang, khoác lác nhưng không thể chứng minh điều mình nói. Thành ngữ mang ý nghĩa tương tự: “Big hat, no cattle”
7. All heart: rất tốt và hào phóng
168 thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A Chắc hẳn đã rất nhiều lần bạn nghe câu nói "Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome"? Vậy câu nói này có ý nghĩa gì? và nói bằng tiếng Anh như thế nào? Bạn hãy cùng VietnamLearning tham khảo những thành ngữ tiếng Anh trong chuỗi 168 thành ngữ bắt đầu bằng chữ A nhé. All bets are off: tất cả các thỏa thuận đạt được trước kia đều không được áp dụng nữa All dressed up and nowhere to go: đã chuẩn bị và sẵn sàng làm việc gì đó nhưng rốt cuộc lại không làm All ears: cảm thấy rất hứng thú và quan tâm khi nghe điều gì đó All eyes on me: tất cả mọi người tập trung chú ý đến All fingers and thumbs: quá phấn khích hoặc vụng về lóng ngóng khi làm những việc đòi hỏi sự khéo tay. Thành ngữ “All thumbs” cũng được dùng với nghĩa tương tự All hat, no cattle ( Mỹ) chỉ giỏi huênh hoang, khoác lác nhưng không thể chứng minh điều mình nói. Thành ngữ mang ý nghĩa tương tự: “Big hat, no cattle” All heart: rất tốt và hào phóng All hell broke loose: có vấn đề rắc rối, nhầm lẫn hoặc hỗn loạn All in a day's work: không có gì đặc biệt cả All in your head: chỉ là tưởng tượng, không có trong thực tế All mod cons: có những đặc tính, chức năng tốt nhất, đáng mơ ước nhất. Đây là từ viết tắt của “modern convenience” thường được dùng trong quảng cáo nhà đất All mouth and trousers: nói khoác và khoe khoang nhiều nhưng không thực hiện (thường dùng ở Anh) All of the above: tất cả những điều được nói hoặc viết ở trên ( đặc biệt đối với tất cả phương án lựa chọn ) All over bar the shouting: mọi việc đã xong xuôi. “All over but the shouting” cũng được dùng với nghĩa tương tự All over the map: không gắn với vấn đề chính, đi chệch ra khỏi vấn đề chính All over the place: rối ren, lộn xộn All over the shop: tình trạng hoàn toàn hỗn độn, lộn xộn All over the show: hoàn toàn hỗn độn, lộn xộn. All roads lead to Rome: mọi con đường đều dẫn tới thành Rome. Có rất nhiều cách khác nhau để thực hiện một việc gì đó All set: sẵn sàng cho việc gì đó 1. Act of God: những thiên tai như động đất, lũ lụt mà con người không thể ngăn chặn hoặc kiểm soát được 2. Act of war : hành động chủ ý khởi chiến hoặc là nguyên nhân của một cuộc chiến 3. Actions speak louder than words: hành động nói được nhiều điều hơn lời nói. Thành ngữ này có nghĩa là những điều mà con người thực sự làm quan trọng hơn những điều họ nói. Mọi người có thể hứa hẹn làm điều gì nhưng sau đó lại không thể thực hiện được 4. Adam's apple : quả táo của Adam. Chỉ phần lồi ra ở cổ họng ( cái hầu) thường thấy ở nam giới 5. Add fuel to the fire : đổ thêm dầu vào lửa. Làm cho tình huống trở nên tồi tệ hơn 6. Add insult to injury : câu thành ngữ này tương tự với câu thành ngữ trên.: làm cho tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn 7. After your own heart: có cách nghĩ giống nhau 8. Against the clock: bạn đang vội và có rất ít thời gian để làm việc gì đó 9. Against the grain : ngược lại ý muốn / suy nghĩ. Bạn không muốn làm việc gì đó bởi vì nó trái với suy nghĩ, niềm tin của bạn, nhưng bạn không có sự lựa chọn thực sự nào khác ngoài việc thực hiện việc đó 10. Age before beauty: người lớn tuổi hơn được quyền làm việc gì đó trước những người khác (thường có hàm ý hơi mỉa mai) 11. Agony aunt: người viết hoặc trả lời các bức thư đăng ở mục tâm sự 12. Ahead of the pack: bạn tiến bộ nhiều và nhanh hơn địch thủ, đối thủ của mình 13. Ahead of time: xảy ra sớm, xảy ra trước 14. Air your dirty laundry in public : tiết lộ những vấn đề cá nhân riêng tư ( tiết lộ một bí mật) 15. Albatross around your neck: hậu quả, vấn đề nảy sinh từ những việc bạn đã làm, dẫn đến thất bại 16. Alike as two peas: giống nhau như hai giọt nước ( hai hạt đậu) 17. Alive and kicking : vẫn còn sống, khỏe mạnh và hoạt động tốt 18. All along : ngay từ đầu 19. All and sundry : tất cả 20. All bark and no bite: chỉ quát tháo chứ tâm địa không có gì
File đính kèm:
- 168 thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A.doc