100 câu thành ngữ thường gặp trong Tiếng Trung
1. Điều tra đến cùng 穷追猛打 qióng zhuī měng dǎ
2. Trăm phương ngàn kế 千方白日 qiān fāng bǎi jì
3. Sa cơ lỡ vận 强弩之末 qiáng nǔ zhī mò
4. Nhất thành bất biến 一成不变 yì chéng bú biàn
5. Chuốc phiền khổ 自讨苦吃 zì tǎo kǔ zhī
100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG 1. Điều tra đến cùng 穷追猛打 qióng zhuī měng dǎ 2. Trăm phương ngàn kế 千方白日 qiān fāng bǎi jì 3. Sa cơ lỡ vận 强弩之末 qiáng nǔ zhī mò 4. Nhất thành bất biến 一成不变 yì chéng bú biàn 5. Chuốc phiền khổ 自讨苦吃 zì tǎo kǔ zhī 6. Thiên trường địa cửu 天长地久 tiān cháng dì jiǔ 7. Lẽ đương nhiên 理所当然 lí suǒ dāng rán 8. Lợi mình hại người 损人利己 sǔn rén lì jǐ 9. Cá lớn nuốt cá bé 弱肉强食 ruò ròu qiáng shí 10. Đã gặp trước đó 似曾相识 sì céng xiāng shí 11. Tin đồn, tin vỉa hè 道听途说 dào tīng tú shuō 12. Biến hoá phức tạp 变化多端 biàn huà duō duān 13. Mơ giữa ban ngày 白日梦 bái rì mèng 14. Không tranh với đời 与世无争 yǔ shì wú zhēng 15. Ảo giác 海市蜃楼 hǎi shì shèn lóu 16. Mở mang tầm mắt 打开眼睛 dǎ kāi yǎn jing 17. Nhất cử lưỡng tiện 一举两得 yī jǔ liǎng dé 18. Tay bắt mặt mừng 喜出望外 xǐ chū wàng wài 19. Không biết nên khóc hay cười 提笑皆非 tí xiào jiē fēi 20. Không hẹn mà cùng 不约而同 bù yuē ér tóng 21. Hao tâm tổn sức 费尽心机 fèi jìn xīn jī 22. Nói lắp 结结巴巴 jiē jiē bā bā 23. Chả hiểu ra làm sao 莫名其妙 mò míng qí miào 24. Rối tung rối mù 乱糟糟 luàn zāo zāo 25. Như hình với bóng 形影不离 xíng yǐng bù lí 26. Có mới nới cũ 喜新厌旧 xǐ xīn yàn jiù 27. Năm lần bảy lượt 三番两次 sān fān liǎng cì 28. Nghĩ lại 转念一想 zhuǎn niàn yì xiǎng 29. Mọi người đều biết 众所周知 zhòng suǒ zhōu zhí 30. Đi một ngày đàng , học một sàng không 吃不堑 ,长一智 chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 31. Của đi thay người 破财免灾 pò cái miǎn zāi 32. Ác giả ác báo 恶有恶报 è yǒu è bào 33. Trời không tuyệt đường người 天无绝人之路 tiān wú jué rén zhī lù 34. Không chịu nổi 吃不消 chī bu xiāo 35. Dối trên lừa dưới 期上蒙下 qī shàng méng xià 36. Thần trí không tỉnh 神志不清 shén zhì bù qīng 37. Vui giận thất thường 喜怒不常 xǐ nù bu cháng 38. Vui mừng không xiết 乐不可支 lè bù kě zhī 39. Một lời khó giải thích 一言难尽 yì yán nán jìn 40. Không hổ 当之无愧 dāng zhī wú kuì 41. Thiếu tiền 手头紧 shǒu tóu jǐn 42. Công ơn dưỡng dục 养育之恩 yǎng yù zhī ēn 43. Chỗ đứng 立足之地 lì zú zhī dì 44. Tan thành mây khói 烟消云散 yán xiāo yún sàn 45. Nhìn không chớp mắt 目不转眼 mù bù zhuǎn yǎn 46. Có thành kiến 有色眼镜 yǒu sè yǎn jìng 47. Đứng ngoài cuộc 作壁上观 zuò bì shàng guān 48. Có tật giật mình 做贼心虚 zuò zéi xīn xū 49. Lòng tham không đáy 贪得无厌 tān dé wú yàn 50. Đối nhân xử thế 接人待物 jiē rén dài wù 51. Nịnh bợ 拍马屁 pāi mǎ pì 52. Để rồi xem 走着瞧 zǒu zhe qiáo 53. Mặt trời mọc đằng tây 太阳从西边出来了 tài yáng cóng xī biān chū lái le 54. Ngán đến tận cổ 倒胃口 dào wèi kǒu 55. Chuyện như cơm bữa 家常便饭 jiā cháng biàn fàn 56. Có chí thì nên 有志者事竟成 yǒu zhì zhě shì jìng chéng 57. Vào tai này ra tai kia 从一个耳朵进去从别一个出来 cóng yí gē ěr duō jìn qù cóng bié yí gē ěr duō chū lái 58. Nói một đằng làm một nẻo 往东走要往西行 wǎng dōng zǒu yào wǎng xī xíng 59. Nói bóng gió 说风凉话 shuō fēng liáng huà 60. Bán tín bán nghi 半信半疑 bàn xìn bàn yí 61. Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离 mào hé shén lí 62. Bắt cá hai tay 双手抓与 shuāng shǒu zhuā yú 63. Ăn miếng trả miếng 以眼还眼以牙还牙 yǐ yǎn huán yǎn yǐ yá huán yá 64. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人 shí guǒ bù wàng zhòng shù rén 65. Vu oan giá hoạ 屈打成招 qū dǎ chéng zhāo 66. Ban ngày ban mặt 大天白日 dà tiān bái rì 67. Rước hoạ vào thân 若火烧身 ruò huǒ shāo shēn 68. Thần hồn nát thần tính 神经兮兮 shén jīng xī xī 69. Anh em xa không bằng láng giềng gần 远亲不如邻居 yuǎn jin bù rú lín jū 70. Bất giác 不由自主 bù yóu zì zhǔ 71. Bỗng nhận ra 恍然大悟 huǎng rán dà wù 72. Đâm lao phải theo lao 将错就错 jiāng cuò jiù cuò 73. Ham học hỏi 求知若渴 qiú zhī ruò kě 74. Bỏ cuộc, nhụt chí 打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ 75. Có trước có sau 先来后到 xiān lái hòu dào 76. Chí công vô tư 大公无私 dà gōng wú sī 77. Vui vẻ giúp đỡ người khác 乐于助人 lè yú zhù rén 78. Lo nơm nớp 提心吊胆 tí xīn diào dǎn 79. Trước sau như một 始终如一 kāi zhōng rú yī 80. Giải quyết triệt để 彻底解定 chè dǐ jiě dìng 81. Không biết phải làm sao 不知所措 bù zhī suǒ cuò 82. Rối tung rối mù 乱七八糟 luàn qī bā zāo 83. Làm ơn mắc oán 吃力不讨好 chī lì bù tǎo hǎo 84. Nhìn ai đó bằng con mắt khác 乱目相看 luàn mù xiāng kàn 85. Biết người biết ta 知己知彼 zhī jǐ zhī bǐ 86. Thắng không kiêu bại không nản 胜不骄 ,败不馁 shēng bù jiāo bài bù něi 87. Trẻ người non dạ 年幼无知 nián yōu wú zhī 88. Giận cá chém thớt 恨鱼剁砧 hèn yú duò zhēn 89. Dở khóc dở cười 半死不活 bàn sǐ bù huó 90. Đặt mình vào vị trí người khác 舍身处事 shè shēn chǔ shì 91. Trước lạ sau quen 一回生二回熟 yì huí shēng èr huí shú 92. Lạ nước lạ cái 人生地不熟 rén shēng dì bù shú 93. Nước đẩy thuyền dâng 水涨船高 shuǐ zhǎng chuán gāo 94. Có thực mới vực được đạo 饭十足方能行道 fàn shí zú fāng néng xíng dào 95. Hú hồn hú vía 魂不附体 hún bù fù tǐ 96. Mắt chữ A mồm chữ O 目瞪口呆 mù dēng kǒu dài 97. Không thẹn với lòng 问心无愧 wèn xīn wú kuì 98. Tai tiếng 名声扫地 míng shēng sǎo dì 99. Trở mình, trằn trọc 翻天覆地 fān tiān fù dì 100. Không lỡ 舍不得 shě bù dé
File đính kèm:
- 100_cau_thanh_ngu_thuong_gap_trong_tieng_trung_5388.docx