Tiếng Trung căn bản

Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO

1. Chào buổi sáng

早安!

zǎo ān!

2. Chào buổi trưa!

午安!

wǔ ān!

3. Chào buổi tối

晚安!

wǎn ān!

4. Chào ông!

您好!

nín hǎo!

5. Mời ngồi

請坐

qǐng zuò

6. Đừng khách sáo

別客氣

bié kè qì

7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ

你的漢語說得不錯

nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò

8. Đâu có.

哪裡,哪裡

nǎ lǐnǎ lǐ

9. Như thế làm phiền bạn quá rồi

這太打擾你了。

zhè tài dǎ rǎo nǐ le

10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát

沒關係,又不是什麼大事。

méi guān xìyòu bú shì shén me dà shì

11. Bạn đi mua thức ăn hả?

你買菜嗎?

 

doc60 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng Trung căn bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quán dōu guò de hěn hǎo。35. Vậy nhé, hẹn gặp lại.好,再見。hǎo,zài jiàn。36. Hẹn gặp lại再見zài jiàn37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không?你好,暑假過得愉快嗎?nǐ hǎo,shǔ jiǎ guò de yú kuài ma?38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này.好極了,我覺得比暑假前健康多了hǎo jí le,wǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le39. Ông Trần, ông có khỏe không?陳先生,您身體好嗎?chén xiān shēng,nín shēn tǐ hǎo ma?40. Rất khỏe, cảm ơn!很好,謝謝hěn hǎo,xiè xiè41. Bà nhà có khỏe không?您愛人好嗎?nín ài rén hǎo ma?42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cảm ơn!她也很好,謝謝您tā yě hěn hǎo,xiè xiè nín43. Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé.請向您父母問好qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo44. Vâng, cảm ơn!好的,謝謝您hǎo de,xiè xiè nín45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh.我先自我介紹一下,我叫李月明wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào lǐ yuè míng46. Chào bạn!你好!nǐ hǎo!47. Ba của bạn có phải là giáo viên không?你爸爸是教師嗎?nǐ bà bà shì jiào shī ma?48. Ba tôi là giáo viên, ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao?我爸爸是教師,他是英語教師。你爸�� � � �呢?wǒ bà bà shì jiào shī,tā shì yīng yǔ jiào shī。nǐ bà bà ne?49. Ba tôi không phải là giáo viên. Ông là bác sỹ.我爸爸不是教師,他是醫生。wǒ bà bà bú shì jiào shī,tā shì yī shēng。50. Anh trai của bạn có phải là sinh viên Đại học không?你哥哥是大學生嗎?nǐ gē gē shì dà xué shēng ma?51. Anh ấy là sinh viên Đại học.他是大學生。tā shì dà xué shēng。52. Thế còn cô em gái của bạn?你妹妹呢?nǐ mèi mèi ne?53. Cố ấy không phải là sinh viên, cô ấy là học sinh trung học.她不是大學生,她是高中學生。tā bú shì dà xué shēng,tā shì gāo zhōng xué shēng。54. Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không?你哥哥也是大學生嗎?nǐ gē gē yě shì dà xué shēng ma?55. Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân.我哥哥不是大學生,他是工人。wǒ gē gē bú shì dà xué shēng,tā shì gōng rén。56. Chào anh, anh có khỏe không?早安!你好嗎?zǎo ān! nǐ hǎo ma?57. Cảm ơn! Tôi rất khỏe, còn anh thì sao?謝謝,我很好,你呢?xiè xiè,wǒ hěn hǎo,nǐ ne?58. Trông bạn có vẻ mệt mỏi.看來你有點累kàn lái nǐ yǒu diǎn lèi59. Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ.真的?可能昨晚我失眠。zhēn de? kě néng zuó wǎn wǒ shī mián。60. Chào anh, dạo này công việc thế nào?你好,近來工作怎樣?nǐ hǎo,jìn lái gōng zuò zěn yàng?61. Rất khả quan.很不錯。hěn bú cuò。62. Cho hỏi thầy Trương có nhà không?請問,張老師在家嗎?qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma?63. Mời anh vào, xin đợi một chút, thầy Trương về ngay bây giờ.請進,請等一會兒,張老師就回來。qǐng jìn,qǐng děng yī huì ér,zhāng lǎo shī jiù huí lái。64. Bạn là người nước nào?你是哪國人?nǐ shì nǎ guó rén?65. Tôi là người Mỹ我是美國人。wǒ shì měi guó rén。66. Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi.對不起!我們好像在哪兒見過面了?duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le?67. Vậy à? Trông bạn cũng rất quen.是嗎?看來你也很面善。shì ma? kàn lái nǐ yě hěn miàn shàn。68. Đúng rồi ! Bạn là Mỹ Phương!對了!你是美芳。duì le! nǐ shì měi fāng。69. Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn.請原諒,我遲到了。qǐng yuán liàng,wǒ chí dào le。70. Mời ông uống nước, hút thuốc.請您坐喝水,抽煙。qǐng nín zuò hē shuǐ,chōu yān。71. Xin cảm ơn, tôi không biết hút thuốc.謝謝,我不會抽煙。xiè xiè,wǒ bù huì chōu yān。72. Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)!您好!我非常高興跟您見面。nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn。73. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh.我們也感到十分榮幸。wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng。74. Mời ông phát biểu trước.請您先談。qǐng nín xiān tán。75. Xin ông cứ nói thẳng ý kiến của ông ra.請坦率地談一下您的意見。qǐng tǎn shuài dì tán yī xià nín de yì jiàn。76. Tôi đề nghị, vấn đề này sẽ bàn sau.我建議這個問題以後再談。wǒ jiàn yì zhè gè wèn tí yǐ hòu zài tán。77. Đề nghị của ông rất hay. Tôi xin tiếp nhận đề nghị của ông.您的建議很好。我接受您的建議。nín de jiàn yì hěn hǎo。wǒ jiē shòu nín de jiàn yì。Chương II : GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN78. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Trần Quang.我先自我介紹一下,我叫陳光。79. Rất vui mừng được quen biết anh.很高興認識你。80. Xin cho biết quý danh của ông?請問,您貴姓 ?81. Tôi họ Vương, còn ông?我姓王,你呢 ?82. Tôi họ Đỗ.我姓杜。83. Con là con gái của Thanh Liễu phải không?妳是青柳的女兒嗎 ?84. Vâng, mẹ con tên là Thanh Liễu.是的,我媽媽是青柳。85. Ông là người nước nào?你是哪國人?86. Tôi là người Việt Nam, còn ông?我是越南人,你呢?87. Tôi là người Trung Quốc.我是中國人。88. Xin lỗi, trông chị rất quen.對不起,看妳很面熟。89. Vậy à?是嗎 ?90. Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải?我們好像在哪里見過面了 ?91. Tôi cũng vậy.我也是。92. Tôi tên là David.我叫是大衛。93. Chị tên gì vậy?你叫什麼名字 ?94. Tôi tên là Anna.我叫是安娜。95. Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Đỗ Nam.您好,讓我來介紹一下,我叫杜南。96. Chào ông, tôi tên là Nguyễn Minh, rất vui được biết ông.您好,我叫是阮明,認識您我很高興�� � � �97. Rất hân hạnh được làm quen với anh.很榮幸認識你。98. Đây là danh thiếp của tôi.這是我的名片。99. Tôi họ Vương.我姓王100. Cảm ơn, còn đây là danh thiếp của tôi.謝謝,這是我的名片。101. Tôi tên là Minh.我叫阿明。102. Tôi xin giới thiệu một chút, đây là giám đốc Vương.我介紹一下,這是王經理。103. Hân hạnh được làm quen với ông.認識您我是我的榮幸。104. Cô ấy là sinh viên.那位是大學生。105. Cô ấy vẫn chưa kết hôn.她還沒結婚。106. Vị đó là ai ?那位先生是誰 ?107. Xin lỗi, tôi không quen ông ấy.對不起,我不認識他。108. Sau này ông định làm gì?將來你想做什麼?109. Tôi thích vẽ, nhưng không muốn xem đó là nghề nghiệp của mình.我喜歡繪畫,但不願把它作為我的職�� � � �。110. Nhà bạn có những ai?你家有哪些人?111. Nhà tôi có ba, mà và tôi.我家有爸爸,媽媽和我。112. Bạn ở chung với ai ?你跟誰住在一起 ?113. Tôi ở chung với anh trai và chị dâu.我跟哥哥和嫂嫂住在一起。114. Bà nội anh khỏe không ?你奶奶身體好嗎 ?115. Bà nội tôi có sức khỏe rất tốt ..我奶奶身體很健康。116. Vị ấy là ai?那位是誰?117. Cô ấy là dì của tôi, em gái của mẹ.她是我的阿姨,我媽媽的妹妹。118. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh.我先自我介紹一下,我叫李月明。119. Tôi tên Vương Phong, rất vui mừng được quen biết ông.我叫王豐,認識你我很高興。120. Tôi cũng rất vui, thưa ông Vương.我也很高興,王先生。121. Tôi làm nghề xây dựng, còn ông?我是做建築的,你呢?122. Tôi làm sản xuất nhựa, xin ông thường xuyên giúp đỡ.我在塑料工作的,請你多多關照。123. Đừng khách sáo, còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều.不要客氣,還要請你多多指教。124. Gia đình ông mạnh khỏe cả chứ?您家里人都好嗎?125. Xin cảm ơn, mọi người vẫn khỏe cả.謝謝,他們都很好。126. Mấy ông nay ngài có rãnh không?這幾天您有空嗎?127. Tôi bận lắm, phải đang chuẩn bị đi.我很忙,我要準備走。128. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt!我們要走了,再見。129. Cho tôi gửi lời hỏi thăm tất cả bạn bè!請代我向所有的朋友問好 !130. Hôm nay thời tiết lạnh thật.今天天氣真冷jīn tiān tiān qì zhēn lěng131. Vâng, hôm nay lạnh hơn hôm qua.是阿,今天比昨天冷。shì ā,jīn tiān bǐ zuó tiān lěng。132. Hôm nay dự báo thời tiết như thế nào?今天天氣預報怎樣?jīn tiān tiān qì yù bào zěn yàng?133. Thời tiết rất tốt.天氣很好。tiān qì hěn hǎo。134. Vậy thì tốt quá! Đi Hồ Tây được chứ?那好啊,到西湖去怎麼樣?nà hǎo a,dào xī hú qù zěn me yàng?135. Ý kiến hay đấy!好主意!hǎo zhǔ yì!136. Cả buổi sáng trời âm u.整個上午都是陰天。zhěng gè shàng wǔ dōu shì yīn tiān。137. Bây giờ trời có mưa không?現在下雨嗎?xiàn zài xià yǔ ma?138. Trời đã nóng dần.天氣逐漸熱起來了。tiān qì zhú jiàn rè qǐ lái le。139. Mùa hè ở đây có nóng không?這裡的夏天熱嗎?zhè lǐ de xià tiān rè ma?140. Mùa hạ ở đó rất oi bức và ẩm ướt.那裡夏天非常悶熱,潮濕。nà lǐ xià tiān fēi cháng mèn rè,cháo shī。141. Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là bao nhiêu?今天氣溫多少?jīn tiān qì wēn duō shǎo?142. Nóng lắm, khoảng 360C, chỗ bạn có giống ở đây không?很熱,大概三十六度,你們那兒跟這�� � � �一樣嗎?hěn rè,dà gài sān shí liù dù, nǐ men nà ér gēn zhè ér yī yàng ma?143. Hôm nay không nóng bằng hôm qua.今天沒有昨天熱。jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。144. Thời tiết ở Đà Lạt như thế nào?大叻天氣怎麼樣?dà lè tiān qì zěn me yàng?145. Ở đấy nóng hơn SaPa.這裡比沙壩還熱。zhè lǐ bǐ shā bà huán (hái) rè。146. Có vẻ như trời sắp mưa rồi, đừng quên cầm theo ô đó.看來就要下雨了,別忘了把傘帶去。kàn lái jiù yào xià yǔ le,bié wàng le bǎ sǎn dài qù。147. Cám ơn, tôi không quên đâu.謝謝,我不會忘的。xiè xiè,wǒ bù huì wàng de。148. Mùa hạ và mùa thu rất mát mẻ.夏天和秋天很涼爽。xià tiān hé qiū tiān hěn liáng shuǎng。149. Còn mùa xuân thì ấm áp vô cùng.春天就非常溫暖。chūn tiān jiù fēi cháng wēn nuǎn。150. Đà Lạt có sương mù không?大叻有霧嗎?dà lè yǒu wù ma?151. Vào mùa đông, sáng sớm sương mù dày đặc.冬天的大早就有大霧dōng tiān de dà zǎo jiù yǒu dà wù152. Chiều nay có thể hửng nắng.今天下午可能轉晴。jīn tiān xià wǔ kě néng zhuǎn qíng。153. Tôi thích nhất mùa hè.我最喜歡夏天。wǒ zuì xǐ huān xià tiān。154. Hôm nay thời tiết rất nóng.今天天氣很熱。jīn tiān tiān qì hěn rè。155. Ngày kia có thể nóng hơn.後天也許更熱。hòu tiān yě xǔ gèng rè。 
Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung
Reply With Quote   Promote to Article   
The Following 4 Users Say Thank You to daytiengtrung For This Useful Post: 
kjngkongbuon (24-05-2011), lattre (08-05-2011), mrthai86 (03-05-2011), roan_qiu_cao (15-04-2011) 
11-05-2011 11:36 PM #10 
cherry 
Thành Viên 
/ 
Tham gia ngày
May 2011
Bài gởi
8
Level: 8 [?]Experience: 610Next Level: 674
Thanks
0
Thanked 0 Times in 0 Posts
Ðề: học những câu giao tiếp tiếng trung đơn giản 
MỤC NÀY VỚI MỤC 3000 CÂU ĐÀM THOẠI CÓ GÌ (= ='' KHÁC NHAU KO ZẬY?! MÀ NGỮ PHÁP ☺☻♥♥♦◘○•☺ 
Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! cherry
Reply With Quote   Promote to Article   
+ Trả Lời Ðề Tài 
Top of Form
Trang 1/2
1 2 cuối 
Jump to page: 
Bottom of Form
« Ðề Tài Trước | Ðề Tài Kế » 
Tags for this Thread
câu
dịch tiếng trung
du học trung quốc
giao
giản
học
học tiếng hoa
học tiếng trung
học tiếng trung ở đâu
hoc tieng hoa
hoc tieng trung
những
noi hoc tieng trung
tiếng
tiếng trung
tiếng trung công sở
tiếng trung du lịch
tiếng trung thương mại
tiếp
tieng trung
trung
trung tam tieng trung
trung tâm tiếng trung
đơn
View Tag Cloud 
Quuyền Hạn Của Bạn 
Bạnkhông thể tạo chủ đề
Bạn không thể viết trã lời
Bạn không thể đính kèm tập tin vào vài viết
Bạn không thể sửa bài viết của bạn
BB code là Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt
Trackbacks are Mở
Pingbacks are Mở
Refbacks are Mở
Forum Rules
Top of Form
Bottom of Form
Liên Lạc
Trung tâm chuyên tiếng Trung Việt Trung Số 10 ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội - Hotline : 09.4400.4400
Lưu Trữ
Trở Lên Trên
Múi giờ GMT +8. Hiện tại là 02:44 PM.
Powered by vBulletin® Version 4.0.2Hacks por vBsoporte - vBulletin en EspañolCopyright byĐào Vũ 
Tự độngTELEXVNIVIQRVIQR*Tắt[Ẩn AVIM - F12]Chính tảKiểu cũ
SEO by vBSEO 3.5.0 RC2

File đính kèm:

  • doctieng_trung_can_ban_cho_sgs_3005.doc
Tài liệu liên quan