English for study in Australia - Lesson 6: Café conversation

Nhân vật

Rocky: Nam du khách đến Úc lần đầu

Angel: Nữ sinh viên đến Úc lần đầu

Katie: Nữ sinh viên đến Úc lần đầu

Cô chạy bàn: Trong một quán cà phê ở Melbourne

Nội dung câu chuyện

Rocky, Angel và Katie vào một quán cà phê gần trường học. Họ gọi cappuccinos và tán gẫu

với nhau. Họ kể cho nha nghe cảm tưởng của mình về Melbourne, cũng như mách nước cho

nhau biết chỗ mua thẻ điện thoại rẻ.

pdf5 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for study in Australia - Lesson 6: Café conversation, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Lesson 6: Café conversation 
Bài 6: Tán gẫu bên tách cà phê 
I. Chú thích: 
Nhân vật 
Rocky: Nam du khách đến Úc lần đầu 
Angel: Nữ sinh viên đến Úc lần đầu 
Katie: Nữ sinh viên đến Úc lần đầu 
Cô chạy bàn: Trong một quán cà phê ở Melbourne 
Nội dung câu chuyện 
Rocky, Angel và Katie vào một quán cà phê gần trường học. Họ gọi cappuccinos và tán gẫu 
với nhau. Họ kể cho nha nghe cảm tưởng của mình về Melbourne, cũng như mách nước cho 
nhau biết chỗ mua thẻ điện thoại rẻ. 
Chi tiết cần thiết 
Chú ý lắng nghe 
Khi đối thoại, nghệ thuật lắng nghe cũng quan trọng chẳng kém gì nghệ thuật nói. Sau đây là 
một số bí quyết giúp bạn đối thoại một cách hiệu quả bằng tiếng Anh. 
 Nhìn vào mắt người đối diện. 
 Nói hay dùng cử chỉ để đáp lời người đối diện. Thí dụ, gật đầu hay nói “mmm”, 
“uhuh” hoặc dùng những cụm từ dưới đây: “I know what you mean”, “Really?” 
“That’s too bad”. “That’s good” “That’s great!” 
 Tập trung và cố ghi chép vào trong đầu để giúp bạn nhớ những gì diễn giả đang nói. 
 Xin giải thích lại cho rõ bằng cách lập lại những gì người kia mới nói dưới dạng câu 
hỏi hay dùng một trong những cụm từ sau đây. 
Ngữ pháp - Xin giải thích lại cho rõ và đáp lời 
“I know what you mean.” Tôi hiểu điều anh nói. 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
“I see.” “I know.” 
“Really?” Vậy à? Đây không phải là từ diễn tả sự hoài nghi hay 
yêu cầu người kia phải nói thêm để chứng minh mà chỉ 
là một kiểu diễn tả khi ta đáp lời người đối diện. 
“That’s too bad.” 
“What a pity.” 
“I’m sorry to hear that.” 
“That’s a bummer!” 
Phản ứng trước một tình huống không vừa ý cho lắm. 
“That’s great.” 
“That’s good.” 
“That’s fantastic.” 
“Far out!” 
Phản ứng trước một tình huống tích cực 
“Same here.” 
“Me too.” 
“Yeah, right.” 
Tôi đồng ý với anh, tôi cũng cảm thấy như vậy 
II. Bài tập 
1. Ngữ vựng 
Xin bạn tra từ điển để tìm hiểu ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây: 
accent 
bilingual 
bin 
cappuccino 
Comfortable deal 
dictionary 
folder 
hole punch 
newsagent 
noisy 
(to) overspend 
prepaid 
quiet 
Tram 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn 
Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. 
Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) 
Choose the word or phrase that best completes each sentence. 
Cross one box for each number, eg:  
1.  many  a lot of 
  lots  very 
2.  popular  friendly 
  like  lovely 
3.  too  instead 
What to wear 
You don’t have to have ___1____ money to look cool in Australia. T-shirts and 
straight-legged jeans are always in fashion. As far as footwear goes, ballet flats are 
very _____2______ with girls but you’ll need a pair of skate shoes for long walks and 
excursions. Boys can’t go wrong with skate shoes, ___3____. For the cold weather, 
a plain warm jacket is good for boys while a double-breasted trench coat is 
considered very chic ladies’ fashion. Just try to _____4___ wearing anything with 
cartoon characters on it. In Australia it’s usually only young children who wear these 
designs. So if you wear tops or jackets with, for example, Mickey Mouse on 
___5____, people might not take you as seriously as you’d like them to. 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
  neither  either 
4.  avoid  not 
  never  don’t 
5.  it  them 
  this  those 
3. Luyện Phát âm 
Âm /l/ và /i/: bạn hãy tập nói câu sau đây: 
 “This fig is sweet but I can’t eat it.” 
4. Những trang mạng Intternet thông dụng 
Lịch những sự 
kiện hàng ngày 
Các thành phố 
lớn ở Úc 
Daily events 
calendar 
Australian major 
cities. 
Mọi thành phố: 
(nối kết với các thành phố bạn muốn tìm hiểu) 
Melbourne: 
59 
Sydney: 
199-sydney-event-calendar.asp 
Brisbane:  
Adelaide: 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
ND:HOMEPAGE::pc=HOME 
Perth: 
Hobart: 
www.bcl.com.au/hobart/wotson.htm 
Darwin: 
Federation 
Square có gì lạ? 
Gợi ý về y phục 
cho nữ giới 
basics.htm 
Giải đáp Bài tập 2: 1) a lot of 2) popular 3) either 4) which 5) them 

File đính kèm:

  • pdfvn_efs_baihoc_06_1994.pdf
Tài liệu liên quan