Word stress (2)
WORD STRESS
I. Một số khái niệm Trong tiếng Anh có 2 loại trọng âm: Trọng âm câu và trọng âm từ.
+ Trong tiếng Anh khi nói và đọc một câu người ta không nhấn âm vào tất cả các từ trong câu mà chỉ nhấn vào các từ mang ý nghĩa thông báo quan trọng.
Ex: My students are waiting for the bus to come.
+ Trọng âm của câu phụ thuộc vào trọng âm của từ, có nghĩa là từ nào ở trong câu được đánh trọng âm thì phải căn cứ vào âm tiết có trọng âm của từ đó.
Ex: You will go to university in two years.
+ Tất cả các từ trong tiếng Anh đều có trọng âm. Từ một âm tiết có trọng âm nhưng không sử dụng trọng âm vì không cần phải phân biệt với âm tiết khác. Từ có 2 âm tiết trở lên có sử dụng kí hiệu trọng âm () đánh vào âm tiết có trọng âm.
Word stress I. Một số khái niệm Trong tiếng Anh có 2 loại trọng âm: Trọng âm câu và trọng âm từ. + Trong tiếng Anh khi nói và đọc một câu người ta không nhấn âm vào tất cả các từ trong câu mà chỉ nhấn vào các từ mang ý nghĩa thông báo quan trọng. Ex: My ‘students are ‘waiting for the ‘bus to ‘come. + Trọng âm của câu phụ thuộc vào trọng âm của từ, có nghĩa là từ nào ở trong câu được đánh trọng âm thì phải căn cứ vào âm tiết có trọng âm của từ đó. Ex: You will go to uni’versity in ‘two ‘years. + Tất cả các từ trong tiếng Anh đều có trọng âm. Từ một âm tiết có trọng âm nhưng không sử dụng trọng âm vì không cần phải phân biệt với âm tiết khác. Từ có 2 âm tiết trở lên có sử dụng kí hiệu trọng âm (‘) đánh vào âm tiết có trọng âm. ‘family, anni’versary * Khi đánh trọng âm cần lưu ý - Nếu âm tiết là một nguyên âm đứng độc lập ở đầu câu, dấu trọng âm đánh thẳng vào nguyên âm đó, nếu âm tiết có trọng âm mà trước nó là một phụ âm, dấu trọng âm đánh vào phụ âm. o’rder, speci’ality, co’mmitee - Những từ đa âm tiết có thể có trọng âm phụ, trọng âm phụ được đánh ở dưới nguyên âm. ,uni’versity II. Một số qui tắc đánh trọng âm ( Chỉ mang tính chất tương đối) 1. Phần lớn những danh từ có hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu ‘husband, ‘picture, ‘father 2. Những từ có 2 âm tiết được cấu tạo bằng cách thêm tiền tố, hậu tố thì trọng âm thường rơi vào âm tiết gốc in’come, ‘peaceful, re’act Ngoại lệ : ‘foresight, ‘forecast, ‘forename, ‘unkeep 3. Những từ có 2 âm tiết tận cùng bằng " ate, ise, ize, fy", trọng âm rơi vào chính nó dic’tate, ad’vise, re’late, de’fy Ngoại lệ : ‘realize 4. Những động từ có tận cùng là "ate, ise, ize, fy, ary, ", có 3 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên. ‘organize, ‘memorize, in’dustrialize ‘qualify, i’dentify, ‘modify, ‘classify ‘demonstrate, ‘generate, a’ppreciate 5. Phần lớn những từ có 3 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên ‘factory, ‘family, ‘president, ‘government 6. Những từ có 4 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên. en’vironment, uni’versity, anni’versary 7. Động từ do hai từ ghép lại, trọng âm rơi vào từ thứ hai under’stand, over’eat, safe’guard, out’number 8. Danh từ ghép gồm 2 danh từ ghép lại, trọng âm rơi vào từ đầu tiên ‘newspaper, ‘cupboard, ‘timetable, ‘raincoat, ‘toothpaste 9. Tính từ và trạng từ ghép đi liền nhau, trọng âm rơi vào từ thứ hai over’weight, in’door, over’seas, for’ever, down’stairs 10. Những từ tận cùng bằng những từ sau trọng âm rơi vào chính nó. 1/ + "eer" pio’neer, ca’reer, engi’neer, volun’teer 2/ + "ee" interview’ee, exami’nee, employ’ee Ngoại lệ: com’mitee, ‘coffee 3/ + "oo" sham’poo, bam’boo, kanga’roo Ngoại lệ: ‘cuckoo 4/ + "oon" after’noon, ba’lloon, ty’phoon, car’toon Ngoại lệ: ‘teaspoon 5/ + "ain" enter’tain, main’tain, re’main, a’gain Ngoại lệ: ‘mountain, ‘captain 6/ + "ette" ciga’rette, kitche’nette 7/ + "ese" Vietna’mese, Japa’nese 8/ + "ade" per’suade, de’cade 9/ + " iety", trọng âm rơi vào chính nó so’ciety, an’xiety 11. Những từ tận cùng bằng những từ sau, trọng âm rơi vào âm tiết trước nó 1/ + "tion, sion, son ,ior” dic’tation, compo’sition, ‘tension, com’parison Ngoại lệ: ‘television 2. + " ity" a’bility, simi’larity, simp’licity 3/ +"ic, ics" / ical his’toric, eco’nomic, ‘topic, ‘physics Ngoại lệ: ‘politics, ‘mathematic eco’nomical, po’litical, ‘practical, his’torical 4/ + "ian" phy’sician, mu’sician, ca’nadian, mathema’tician 5/ + "ia" ‘India, ‘Russia, Ma’laysia 6/ + "ial" me’morial, ma’terial, in’dustrial 7/ +"ious" ‘curious, g’lorious, vic’torious 8/ + "ient, ent" ‘patient, e’fficient, di’fferent, su’fficient 9/ + "itude" ‘attitude, ‘gratitude, ‘latitude 10/ +"iency, ience" ‘licience, ex’perience, ‘patience, pro’ficiency, e’ficiency 11/ +" ual" ‘annual, ‘manual, ha’bitual, con’tinual 12/ +"ular" ‘singular, par’ticular, ‘regular, ‘popular 13/ + "al, ial" parent - pa’rental, province - pro’vincial 14/ +"ish" ‘polish, a’bolish, as’tonish, ‘flourish, impo’verish 15/ + graphy pho’tography 12. Từ cú đuụi “it”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nó ‘habit, in’habit, ‘profit, ‘limit, ‘credit Ngoại lệ: ad’mit, ‘benifit, per’mit(v), ‘permit (n) 13. Từ cú đuụi "que" trọng âm rơi vào nguyên âm trước phụ âm này tech’nique, an’tique, ‘cheque III. Qui tắc đánh trọng âm dựa vào chữ cái đầu tiên của từ 1. "a" a. Nếu chữ cái đầu tiên của từ là "a" phiên âm là /„/, trọng âm rơi vào chính nó ‘amateur, ‘adult, ‘angy, ‘applicant, ‘accident b. Nếu chữ cái đầu tiên của từ là "a" phiên âm là /o:/, trọng âm rơi vào chính nó ‘also, ‘almost, ‘always, ‘author c. Nếu chữ cái đầu tiên của từ là "a" phiên âm là /³/,trọng âm rơi vào âm tiết sau nó a’ppeal, a’gain, a’ppoint, a’pplication 2. "be" a. /bi/’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó be’hind, be’long, be’ginner, be’haviour b. ‘/be/, trọng âm rơi vào chính nó ‘benifit, ‘belly, ‘better 3. "de" a. / di /’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó de’pend, de’part, de’fend, de’gree, de’liver b. ‘/ de /, tr ọng âm rơi vào chính nó ‘desert, ‘deputy, ‘dentist, ‘deligate, ‘definite 4. " Dis"‘ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó dis’play, dis’cuss, dis’honest, dis’turb, dis’pose, dis’trict 5. "e" a. ‘/ e / trọng âm rơi vào chính nó ‘echo, ‘essay, ‘educate, ‘effort, ‘engine, ‘elbow b. / i /’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó e’ffect, e’lect, e’rrect, e’rrupt, e’normous 6. " ex" a. / ik /’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó e’xam, e’xample, e’xact, ex’pect, e’xhaust b. ‘/ ek / trọng âm rơi vào chính nó ‘exercise, ‘excellent, ‘expert 7. "re" a. / ri /’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó re’duce, re’member, re’main, re’gret b. ‘/ re / trọng âm rơi vào chính nó ‘refuse, ‘reference, ‘regular, ‘register 8. "im" ‘ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó im’pose, im’pact, im’port, im’portant 9. "com" a. / k³m /’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó com’pare, com’plete, com’pose, com’pass b. ‘/ k^m / trọng âm rơi vào chính nó ‘comfortable, ‘company 10. "con" a. ‘/ kon / trọng âm rơi vào chính nó ‘continent, ‘constant, ‘confident, ‘congress, ‘consious b. / k³n/’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó con’sider, con’sist, con’sult, con’tain, con’sumer 11. ‘pre" a. / pri /‘ trọng am rơi vào âm tiết sau nó pre’fer, pre’fix, pre’vent, pre’tent, pre’ceed b. ‘/ pre / trọng âm rơi vào chính nó ‘precious, ‘preface, ‘president, ‘pregnant 12. " to" a. / t³ / ’ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó to’night, to’day, to’morrow, to’baco, to’gether b. ‘/ to /, trọng âm rơi vào chính nó ‘tolerate. ‘tonado, ‘tortoise 13 em / en ‘ / em / / en / trọng âm rơi vào chính nó /Im/ / in/ ‘ trọng âm rơi vào âm tiết sau nó embrace 14. su s³’ ‘s IV. Những trường hợp khác 1. Đại từ bất định chỉ người, vật, trọng âm rơi vào âm tiết đầu ‘anyone, ‘something, ‘anything 2. Đại từ phản thân, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai my’self, him’self 3. Số đếm tận cùng bằng "een ", trọng âm rơi vào chính nó ‘four’teen, thir’teen, six’teen 4. Số đếm tận cùng bằng " ty ", trọng âm rơi vào âm tiết trước nó trừ " ‘seventy" ‘forty, ‘thirty, ‘eighty 5. Tất cả các ngày trong tuần, trọng âm rơi vào âm tiết đầu ‘Sunday, ‘Thursday 6. Trong tiếng Anh, có một số danh từ và động từ có chữ viết giống nhau nhưng cách đọc khác nhau nên trọng âm cũng khác nhau. Qui tắc đánh trọng âm như sau: - Động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai - Danh từ thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu + re’cord (v), ‘record (n) Note: Một số từ khi muốn đánh đúng trọng âm ta phải kết hợp một vài qui tắc 2 a.t 3 at - 1 Poly 3 counted backward Tion, ial, sion, ity, ior stress on the sy preceding these endings Colonial / Commodity/ material Word ends in ic/ ical stress on the sy preceding these endings Except politic Com’pete Compe’tition ‘Medicine Me’dicinal ‘Able A’bility ‘Industry In’dustrial ‘original O’riginal ‘climate Clim’atic ad’vantage Advan’tageous ‘perfect Per’fection
File đính kèm:
- word_stress_version_2_8576.doc