WORD STRESS 1
Từ gồm 2 âm tiết:
+ âm tiết thứ 2 của từ gồm một nguyên âm ngắn
+ và kết thúc với ít hơn hoặc bằng một phụ âm
Bạn đang xem nội dung tài liệu WORD STRESS 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WORD STRESS 1 1.Trọng âm rơi vào âm tiết đầu nếu: Từ gồm 2 âm tiết: + âm tiết thứ 2 của từ gồm một nguyên âm ngắn + và kết thúc với ít hơn hoặc bằng một phụ âm Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning answer / ˈænsər/ N câu trả lời chapter /ˈtʃæptər/ N chương (sách) summer /ˈsʌmər/ N mùa hè question /ˈkwestʃən/ N câu hỏi during /ˈdʊrɪŋ/ V trong suốt( thời gian) music / ˈmju'zɪk/ N âm nhạc practise / ˈpræktɪs/ V thực hành ticket /ˈtɪkɪt/ N tin tưởng, tin cậy traffic / ˈtræfɪk/ N Giao thông visit / ˈvɪzɪt/ V thăm Danh từ gồm 3 âm tiết: + nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn + và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và (hoặc) kết thúc không quá một phụ âm Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning agency /ˈeɪdʒənsi/ N đại lí company / ˈkʌmpəni/ N công ty conference /ˈka:nfərəns/ N hội thảo Germany /ˈdʒɜ:rməni/ N nước Đức family / ˈfæməli/ N gia đình industry / ˈɪndəstri/ N ngành công nghiệp library / ˈlaɪbreri/ N thư viện pregnancy /ˈpregnənsi/ N sự mang thai resident / ˈrezɪdənt/ N dân cư restaurant /ˈrestəra:nt/ N nhà hàng Danh từ có 3 âm tiết nếu âm tiết cuối chứa: + 1 nguyên âm dài + hoặc 1 nguyên âm đôi + hoặc kết thúc bằng hơn 1 phụ âm Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning architect /ˈɑ:rkɪtekt/ N kiến trúc sư attitude / ˈætɪtu:d/ N thái độ consonant / ˈkɑ:nsənənt/ N phụ âm exercise /ˈeksərsaɪz/ N bài tập extrovert / ˈekstrəvɜ:rt/ N người hướng ngoại holiday / ˈhɑ:lədeɪ/ N kì nghỉ interview / ˈɪntərvju:/ N phỏng vấn paradise /ˈpærədaɪs/ N thiên đường photograph / ˈfəʊtəɡrɑ:f/ N ảnh, tranh radio / ˈreɪdioʊ/ N đài radio 2. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu: Từ gồm 2 âm tiết: + âm tiết thứ 2 của từ chứa 1 nguyên âm dài hoặc 1 nguyên âm đôi + hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning account /əˈkaʊnt/ N tài khoản adapt / əˈdæpt/ V tra (lắp) vào, thích nghi với address /əˈdres/ N địa chỉ amongst /əˈmʌŋst/ Preposition giữa before / bɪˈfɔ:r/ V trước khi beside /bɪˈsaɪd/ Preposition bên cạnh believe / bɪˈliːv/ V tin tưởng decide /dɪˈsaɪd/ V quyết định detect / dɪˈtekt/ V dò ra, tìm ra decrease /dɪˈkriːs/ V giảm xuống relax / rɪˈlæks/ V giải trí, nghỉ ngơi rely / rɪˈlaɪ/ V tin tưởng, tin cậy release / rɪˈli:s/ V giải thoát, thoát khỏi result /rɪˈzʌlt/ N kết quả Động từ có gồm 3 âm tiết nếu âm tiết cuối + nguyên âm ngắn + và kết thúc với không quá 1 phụ âm Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning consider / kənˈsɪdər/ V cân nhắc deliver /dɪˈlɪvər/ V phát hành determine /dɪˈtɜ:rmɪn/ V xác định, quyết định develop /dɪˈveləp/ V phát triển discover / dɪˈskʌvər/ V khám phá encounter /ɪnˈkaʊntər/ V bắt gặp, chạm trán examine /ɪgˈzæmɪn/ V kiểm tra establish /ɪˈstæblɪʃ/ V thiết lập inhabit /ɪnˈhæbɪt/ V sống, ở( nơi nào đó) remember / rɪˈmembər/ V nhớ Danh từ gồm 3 âm tiết + âm tiết cuối chứa 1 nguyên âm ngắn + và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi hay kết thúc bằng hơn 1 phụ âm Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning advantage /ədˈvæntɪdʒ/ N sự thuận lợi agenda /əˈdʒendə/ N chương trình nghị sự banana /bəˈnænə/ N quả chuối computer /kəmˈpju:tər/ N máy vi tính dioxide /daɪˈa:ksaɪd N dioxit ( hóa học) disaster dɪˈzɑ:stə(r) N tai họa, thảm họa museum /mjuˈzi:əm/ N bảo tàng papyrus / pəˈpaɪrəs/ N cây cói, giấy cói potato /pəˈteɪtoʊ/ N khoai tây tomato / təˈmeɪtoʊ/ N cà chua 3. Đối với các hậu tố - Các hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ gốc: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -like, -less, -ness, -ly, -ment, -ous, -fy, -wise Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Adj gây ngạc nhiên beautiful /ˈbju:tɪfl/ Adj đẹp childlike /ˈtʃaɪldlaɪk/ Adj giống trẻ con comfortable /ˈkʌmftəbl / Adj thoải mái glorify /ˈɡlɔ:rɪfaɪ/ V tuyên dương happiness / ˈhæpinəs/ N sự hạnh phúc hurriedly / ˈhɜ:ridli/ Adv một cách hối hả humorous /ˈhju:mərəs/ Adj hài hước, vui tính lengthen / ˈleŋθən/ V kéo dài ra marriage /ˈmærɪdʒ/ N sự kết hôn otherwise /ˈʌðərwaɪz/ Adv nếu không thì powerless /ˈpaʊərləs/ Adj không có hiệu lực punishment / ˈpʌnɪʃmənt/ N sự trừng phạt refusal / rɪˈfju:zl/ N sự từ chối reliable /rɪˈlaɪəbl/ Adj đáng tin cậy - Với các hậu tố: -ee, -eer, -ese, -nique khi các từ gốc kết hợp với các hậu tố này, trọng âm rơi vào chính các hậu tố đó Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning Chinese /tʃaɪˈni:z/ N người Trung Quốc Vietnamese /vi:etnəˈmi:z/ N người Việt Nam Japanese /dʒæpəˈniːz/ N người Nhật Bản interviewee /ɪntərvju:'i:/ N người được phỏng vấn refugee /refjuˈdʒi:/ N người tị nạn employee /ɪmˈplɔɪiː/ N người làm thuê engineer /endʒɪˈnɪr/ N kĩ sư pioneer /paɪəˈnɪr/ N người tiên phong volunteer / va:lənˈtɪr/ N tình nguyện viên antique /ænˈtiːk/ Adj cổ xưa unique /juˈniːk/ Adj độc đáo technique / tekˈni:k/ N kĩ thuật - Với các hậu tố: -ous, -ial, -al, -ic, -ion, -ity khi các từ gốc kết hợp với các hậu tố này, trọng âm rơi vào âm liền trước hậu tố Examples Transcription Parts of speech Listen Meaning accidental /æksɪˈdentl/ N tình cờ, ngẫu nhiên memorial /məˈmɔːriəl/ Adj (thuộc) kỉ niệm financial / faɪˈnænʃl/ Adj (thuộc) tài chính advantageous /ædvənˈteɪdʒəs/ Adj có lợi, thuận lợi courteous /ˈkɜ:rtiəs/ Adj lịch sự ambitious /æmˈbɪʃəs/ Adj có nhiều tham vọng gracious /ˈgreɪʃəs/ Adj duyên dáng dramatic /drəˈmætɪk/ Adj sâu sắc climatic /klaɪˈmætɪk/ Adj thuộc về khí hậu energetic /enərˈdʒetɪk/ Adj hăng hái explosion /ɪkˈsploʊʒn/ N sự nổ occasion /əˈkeɪʒn/ N dịp conclusion /kənˈkluːʒn/ N sự kết luận ability /əˈbɪləti/ N khả năng publicity /pʌbˈlɪsəti/ N sự công khai necessity /nəˈsesəti/ N sự cần thiết
File đính kèm:
- word_stress_1_3594.docx