Unit 35: Never on a sunday
Unit 35: NEVER ON A SUNDAY.
KHÔNG BAO GIỜ VÀO NGÀY CHỦ NHẬT
Trong bài này bạn học về các trạng từ chỉ tần xuất (Adverb of
frequency) như always, never, rarely.
Unit 35: NEVER ON A SUNDAY. KHÔNG BAO GIỜ VÀO NGÀY CHỦ NHẬT Trong bài này bạn học về các trạng từ chỉ tần xuất (Adverb of frequency) như always, never, rarely... Vocabulary Christmas day /,krɪs.məs'deɪ/ n Ngày lễ Giáng sinh Clean /kli:n/ v Lau chùi, làm sạch Easter /ˈi:.stəʳ/ n Lễ phục sinh Nowadays /ˈnaʊ.ə.deɪz/ adv Ngày nay, độ này, dạo này Spaghetti /spəˈget.i/ n Món mì ống Ý Tooth /tu:θ/ n Răng Vegetarian /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ n Người ăn chay Vicar /ˈvɪk.əʳ/ n Cha sứ People's names First name Last name Female Male Benson Listening Nghe audio: Vicar: Ah, good evening, Mr. Benson. I never see you in church nowadays. Benson: Oh! No, Vicar... but my wife always goes to church... she goes every Sunday. Vicar: I know... but you never come. Benson: Well, I sometimes come, Vicar. I come on Christmas Day and at Easter. Vicar: Hmm... But what about Sundays, Mr. Benson? Benson: I usually wash my car on Sunday morning. Vicar: I see. Why don't you wash your car on Saturday next week, Mr. Benson? Benson: Oh... I can't do that, Vicar. Vicar: Why not? Benson: It's my son's wedding next Saturday... I'm going to church! Grammar ADVERB of FREQUENCY Trạng từ chỉ sự thường xuyên always 'ɔːlweɪz/ luôn luôn usually /ˈjuː.ʒu.ə.li/ thường thường often /ˈɒf.tən/ thường sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ đôi khi, thỉnh thoảng occasionally /əˈkeɪ.ʒən.əl/ thỉnh thoảng rarely /ˈreə.li/ hiếm khi never /ˈnev.əʳ/ không bao giờ Adverb of Frequency đứng trước động từ thường ( Ordinary verbs) nhưng đứng sau động từ "BE" Examples: I always go to church on Sunday. Tôi luôn luôn đến nhà thờ vào chủ nhật. I'm always happy at weekends. Tôi luôn luôn hạnh phúc vào cuối tuần. - Người ta dùng "How often..." khi muốn hỏi về sự thường xuyên, nghĩa là "Bao lâu một lần...?" Examples: A: How often does he play football? Bao lâu anh ấy đá bóng một lần? B: He sometimes play football. Thỉnh thoảng. Hoặc: He plays football every weekends. Anh ấy chơi bóng đá vào cuối tuần. Practice Language Summary I We You They always usually often sometimes occasionally rarely never get up at seven o'clock. He She It gets up
File đính kèm:
- unit_35_943.pdf