Từ vựng Tiếng Nhật (4)
婚約する こんやくする : đính hôn.
結婚する けっこんする :kết hôn, cưới.
離婚する りこんする:ly dị.
同居する どうきょする : ở chung, sống chung.
別居する べっきょうする : ở riêng, ly thân.
妊娠する にんしんする : mang thai, có bầu.
避妊する ひにんする : tránh thai.
出産する しゅっさんする : đẻ.
流産する りゅうざんする : phá thai.
堕胎する だたいする : nạo thai.
生まれる うまれる:sinh ra.
育てる そだてる : nuôi.
婚約する こんやくする : đính hôn. 結婚する けっこんする :kết hôn, cưới. 離婚する りこんする:ly dị. 同居する どうきょする : ở chung, sống chung. 別居する べっきょうする : ở riêng, ly thân. 妊娠する にんしんする : mang thai, có bầu. 避妊する ひにんする : tránh thai. 出産する しゅっさんする : đẻ. 流産する りゅうざんする : phá thai. 堕胎する だたいする : nạo thai. 生まれる うまれる:sinh ra. 育てる そだてる : nuôi. さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu thương nhất さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu まだ大好きな人 Anh mãi mãi vẫn là người em yêu nhất くやしいよとても Dẫu biết rằng rất hối tiếc 悲しいよとても Dẫu biết rằng sẽ rất đau khổ もうかえってこない Và anh sẽ không bao giờ quay trở lại それでも私の大好きな人 Thì anh vẫn mãi là người mà em yêu thương 何もかも忘れられない Em sẽ không thể nào quên được 何もかも捨てきれない Em sẽ không bao giờ xóa đi được こんな自分がみじめで Nhìn lại mình đang buồn thảm 弱くてかわいそうで大きらい Em lại thấy ghét bản thân yếu đuối và tội nghiệp của mình ※さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu ずっと大好きな人 Anh mãi mãi vẫn là người em yêu nhất ずっとずっと大好きな人 Mãi mãi, mãi mãi vẫn là người em yêu nhất 泣かないよ今は Em đừng khóc nữa 泣かないで今は Xin em hãy đừng khóc nữa 心離れてゆく Dù hai con tim đã mãi dần xa それでも私の大好きな人 Thì anh vẫn mãi mãi là người em yêu 最後だと言いきかせて Hãy nói với em đây là lần cuối cùng 最後まで言いきかせて Hãy nói cho em đến tận lời cuối cùng 涙よ止まれ Rằng “Đừng khóc nữa, em yêu” さいごに笑顔を Với khuôn mặt cười thật tươ i 覚えておくため Hãy nhìn em lần cuối さようなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu さようなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu ずっと大好(だいす)きな人 Anh mãi là người em yêu ずっとずっと大好(だいす)きな人 Mãi mãi, mãi mãi là người em yêu thương ずっとずっとずっと大好きな人 Mãi mãi, mãi mãi là người em yêu thương các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng. 嬉しい - Ureshii: Cảm giác vui mừng. 楽しい - Tanoshii: Cảm giác vui vẻ. 寂しい -Sabishi : Cảm giác buồn,cô đơn. 悲しい - Kanashi : Cảm giác buồn,đau thương 面白い - Omoshiroi : Cảm thấy thú vị. 羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ! 恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt 懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên うっとりする -Uttorisuru : Mải mê quá mức! イライラする -Irairasuru : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn! ドキドキする -Dokidokisuru : Hồi hộp,run はらはらする -Haraharasuru : Cảm giác sợ わくわくする -Wakuwakusuru : Ngóng đợi,nóng lòng MỘT SỐ CÂU CHÚC MỪNG, ĐỘNG VIÊN CƠ BẢN 1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới! 2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới! 3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật 4. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh! 5. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới! 6. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé! 7. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ! 8. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công! 9. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc! 10. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn! 11. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc! 12. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe! 13. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé! 14. かわいそう!Thật đáng thương! 15. やはり悲(かな)しいことですね。Quả thật là một chuyện buồn! 16. くやしい!Ôi trời ơi! 17. 頑張(がんば)ってください!Cố gắng lên nhé! 18. 勇敢(ゆうかん)してください!Dũng cảm lên nhé! 19. がっかりしないでください!Đừng thất vọng. 20. 全部(ぜんぶ)のことを忘(わす)れてください。Hãy quên hết mọi chuyện 21. 私はよくあなたのそばにいます。Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà. 22. 今日、気持(きも)ちはどうですか。Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi? 23. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé! 24. 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá. 25. 私は本当にお悔(く)やみします。Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.
File đính kèm:
- _8429.docx