Từ vựng tiếng Nhật
Bài 26
ߺ見
߹す , 診
ߺ
߹す : coi, xem, nhìn
探
さが
し߹す, 捜
さが
し߹す : tìm kiếm
遅
おく
߹ࠇす : trễ
[[
時間
じかん
に~ ]
]
: [trễ giờ]
߹間
に 合
あ
い߹す : kịp
[[
時間
じかん
に~ ]
]
: [kịp giờ]
߹ࠅ߿す : làm
ảm [輸出 ゆしゅつ が~] : [xuất khẩu~] 上 あ がります : tăng lên [値段 ねだん が~] : [giá~] 下 さ がります : giảm xuống, hạ [値段 ねだん が~] : [giá~] 切 き れます : đứt [ひもが~] : [dây~] とれます : rời ra, tuột [ボタンが~] : [nút] 落 お ちます : rơi [荷物 にもつ が~] : [hành lý] 亡 な くなります : hết [ガソリンが~] : [xăng~] 丈夫 じょうぶ [な] : bền chắc, vạm vỡ 変 へん [な] : kỳ, lạ 幸 しあわ せ[な] : hạnh phúc うまい : ngon, giỏi まずい : dở つまらない : nhàm chán ガソリン : xăng 火 ひ : lửa 暖房 だんぼう : máy sưởi 冷房 れいぼう : máy lạnh センス : năng khiếu, khéo ([ふくの] ~が あります: khéo léo [trong việc ăn mặc, chọn lựa trang phục)) 今 いま にも : ngay lúc này (dùng để diễn tạ một trạng thái, tình huống ngay trước lúc có sự thay đổi) わあ : Ồ! 会員 かいいん : hội viên, thành viên 適当 てきとう [な] : thích hợp 年齢 ねんれい : tuổi tác 収 入 しゅうにゅう : thu nhập ぴったり : vừa đúng そのうえ : hơn thế nữa, thêm nữa ~と いいます : (tên tôi) là ~ ばら : hoa hồng ドライブ : đi dạo chơi bằng xe hơi Bài 44 泣 な きます : khóc 笑 わら います : cười 乾 かわ きます : khô ぬれます : ướt 滑 すべ ります : trượt 起 お きます : xảy ra [じこが~] : [tai nạn~] 調 節 ちょうせつ します : điều chỉnh 安全 あんぜん [な] : an toàn 丁寧 ていねい [な] : lịch sự, cẩn thận 細 こま かい : nhỏ, tinh tế 濃 こ い : (màu) đậm, (vị) nồng 薄 うす い : (màu) nhạt, (vị) nhạt 空気 くうき : không khí 涙 なみだ : nước mắt 和食 わしょく : thức ăn kiểu Nhật 洋 食 ようしょく : thức ăn kiểu Phương Tây おかず : thức ăn 量 りょう : số lượng ~倍 ばい : gấp ~ lần 半分 はんぶん : phân nửa シングル : phòng đơn ツイン : phòng đôi たんす : tủ quần áo 洗濯物 せんたくもの : quần áo đem giặt 理由 りゆう : lý do どう なさいますか。 : tôi có thể giúp gì cho anh/chị ? カット : cắt tóc シャンプー : gội đầu どういうふうに なさいますか。 : anh/chị chọn kiểu nào ? ショート : cắt ngắn ~みたいに してください。 : xin hãy làm giống ~ これで よろしいでしょうか。 : như vậy đã được chưa, thưa ông/bà/anh/chị [どうも] おつかれさまでした。 : [cám ơn] anh/chị đã vất vả 嫌 いや がります : không thích また : và, lại nữa 順 序 じゅんじょ : thứ tự 表 現 ひょうげん : cách diễn đạt, cách nói 例 たと えば : ví dụ 別 わか れます : chia cách, phân ly これら : những thứ này 縁起 えんぎ が悪 わる い : không may Bài 45 誤 あやま ります : xin lỗi あいます : gặp [じこに~] : [~tai nạn] 信 しん じます : tin tưởng 用意 ようい します : chuẩn bị キャンセルします : hủy うまき いきます : trôi chảy, tiến triển tốt 保証書 ほしょうしょ : giấy bảo hành 領 収 書 りょうしゅうしょ : giấy biên nhận 贈 おく り物 もの : tặng phẩm (~を します: tặng quà) まちがい電話 でんわ : điện thoại gọi nhầm キャンプ : cắm trại 係 かかり : người phụ trách 中止 ちゅうし : hủy, dừng 点 てん : điểm レバー : cần gạt [~円 えん ]札 さつ : tờ ~ yên ちゃんと : đàng hoàng, nghiêm chỉnh きゅうに : gấp, đột ngột 楽 たの しみに しています : đang mong đợi 以上 いじょう です : xin hết (nói khi kết thúc) 係 員 かかりいん : nhân viên phụ trách コース : vòng chạy, khóa học スタート : bắt đầu, xuất phát ~位 い : đứng thứ ~ 優 勝 ゆうしょう します : thắng giải 悩 なや み : sự lo lắng, phiền não 目覚 め ざ まし [時計 とけい ] : (đồng hồ) báo thức 眠 ねむ ります : ngủ thiếp 大学生 だいがくせい : sinh viên đại học 解答 かいとう : giải đáp 鳴 な ります : reo, kêu セットします : cài đặt それでも : ngay cả khi ấy, mặc dù Bài 46 焼 や きます : nướng 渡 わた します : trao 帰 かえ って来 き ます : quay về 出 で ます : xuất phát, rời trạm [バスがー] : [xe buýt~] 留守 る す : vắng nhà 宅配便 たくはいびん : dịch vụ giao hàng tận nhà 原因 げんいん : nguyên nhân 注 射 ちゅうしゃ : chích (thuốc) 食 欲 しょくよく : sự thèm ăn バンフレット : tờ bướm quảng cáo ステレオ : âm thanh nổi こちら : chỗ (chúng tôi), phía (chúng) tôi ~の 所 ところ : quanh vùng~ ちょうど : vừa đúng たった今 いま : mới hồi nãy, mới tức thì 今 いま いいでしょうか。 : bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh được không ? ガスサービスセンター : trung tâm dịch vụ gas ガスレンジ : bếp gas 具合 ぐあい : trạng thái, tình trạng どちら様 さま でしょうか。 : vị nào đấy ạ? 向 む かいます : hướng về お待 ま たせしました。 : xin lỗi đã để quý vị phải chờ lâu 知識 ちしき : tri thức, kiến thức 宝庫 ほうこ : kho hàng 手 て に入 はい ります[ 情 報 じょうほう が~] : có, được [thông tin] システム : hệ thống キーワード : từ khoá, điểm then chốt 一部分 いちぶぶん : một bộ phận 入 力 にゅうりょく します : nhập vào 秒 びょう : giây 出 で ます [ [ 本 ほん が~ ] ] : [sách] được xuất bản Bài 47 集 あつ まります : tập hợp, tập trung [人 ひと が~] : [người~] 別 わか れます : chia tay [人 ひと が~] : [người~] 長生 ながい きします : sống lâu します : có, phát ra, toát ra [音 おと /声 こえ が~] : [~âm thanh/tiếng nói] [味 あじ が~] : [~vị] [においが~] : [~mùi] さします : dương, che [傘 かさ を~] : [dù] ひどい : dữ dội, kinh khủng 怖 こわ い : đáng sợ, gớm ghiếc 天気予報 てんきよほう : dự báo thời tiết 発 表 はっぴょう : công bố, thuyết trình 実験 じっけん : thí nghiệm 人口 じんこう : dân số におい : mùi 科学 かがく : khoa học 医学 いがく : y học, ngành y 文学 ぶんがく : văn học パトカー : xe tuần tra 救 急 車 きゅうきゅうしゃ : xe cứu thương 賛成 さんせい : tán thành 反対 はんたい : phản đối 男性 だんせい : phái nam 女性 じょせい : phái nữ どうも : dường như (dùng khi phán đoán) ~によると : căn cứ theo(chỉ nguồn gốc của thông tin) * バリ[島 とう ] : đảo BALI (ở Indonesia) * イラン : nước IRAN * カリフォルニア : bang California (thuộc Mỹ) * グアム : đảo Guan 恋人 こいびと : người yêu 婚約 こんやく します : đính hôn 相手 あいて : đối tượng 知 し り合 あ います : quen biết 平 均 寿 命 へいきんじゅみょう : tuổi thọ bình quân 比 くら べます [男性 だんせい と~] : so sánh [với nam giới ~] 博士 はかせ : bác học, tiến sĩ 脳 のう : não ホルチン : hooc-môn 化粧品 けしょうひん : đồ trang điểm, mỹ phẩm 調 しら べ : cuộc điều tra, nghiên cứu 化粧 けしょう : trang điểm Bài 48 降 お ろします、下 お ろします : bốc dỡ, đem xuống 届 とど けます : giao (hàng), đến nơi, gởi 世話 せ わ をします : giúp đỡ 嫌 いや [な] : không thích, không ưa 厳 きび しい : nghiêm khắc, khắc nghiệt 塾 じゅく : trường dạy kèm スケジュール : thời khóa biểu, lịch trình 生徒 せいと : học trò 者 もの : người (khi đề cập đến người thân hay cấp dưới) 入 管 にゅうかん : sở nhập cảnh 再 入 国 さいにゅうこく ビザ び ざ : visa tái nhập cảnh 自由 じゆう に : một cách tự do ~間 かん : trong~(nói về thời lượng) いいことですね。 : tốt quá nhỉ! お 忙 いそが しいですか。 : anh/chị đang bận phải không? 久 ひさ しぶり : sau khoảng thời gian dài 営 業 えいぎょう : kinh doanh それまでに : đến trước lúc đó かまいません。 : được rồi/ không có gì đâu/ không sao 楽 たの しみます : vui hưởng, vui thích もともと : gốc, nguyên là, vốn là 一世紀 いちせいき : thế kỷ thứ ― 代 か わりをします : thay thế スピード : tốc độ 競 走 きょうそう します : chạy đua サーカス : xiếc 芸 げい : nghệ thuật 美 うつく しい : đẹp 姿 すがた : dáng hình, vóc dáng 心 こころ : tâm hồn, trái tim とらえます : bắt giữ ~にとって : đối với~ Bài 49 勤 つと めます : làm việc [会社 かいしゃ に~] : [công ty~] 休 やす みます : nghỉ ngơi 掛 か けます : ngồi xuống [いすに~] : [ghế] 過 す ごします : trải qua (thời gian) 寄 よ ります : ghé vào [銀行 ぎんこう に~] : (ngân hàng) いらっしゃいます : kính ngữ của います、いきます、きます 召 め し上 あ がります : ăn, uống (kính ngữ) おっしゃいます : nói (kính ngữ) なさいます : làm (kính ngữ) ご覧 らん になります :: xem (kính ngữ) ご存 ぞん じます : biết (kính ngữ) あいさつ : lời chào hỏi (~を します: chào hỏi) 灰皿 はいざら : gạt tàn thuốc 旅館 りょかん : nhà trọ, nhà nghỉ, lữ quán 会 場 かいじょう : hội trường バステイ : trạm dừng xe BUS 貿易 ぼうえき : thương mại, mậu dịch ~様 さま : ngài ~ (dạng tôn kính của ~さん) 帰 かえ りに : trên đường về, ở lượt về たまに : đôi khi, thỉnh thoảng ちっとも : một chút cũng không (dùng với thể phủ định) 遠慮 えんりょ なく : xin đừng ngại ~年 ねん ~組 くみ (1年 ねん 3組 くみ ) : tên lớp (ví dụ: lớp 1-3) では : vậy thì (dạng lịch sữ của じゃ) 出 だ します[熱 ねつ を~] : phát sốt よろしく お伝 つた えください : cho tôi gởi lời hỏi thăm 失礼足 しつれいた します : xin chào (dạng khiêm tốn của しつれいします) * ひまわり小 学 校 しょうがっこう : tên trường tiểu học giả định 講師 こうし : giảng viên, báo cáo viên 多 おお くの~ : nhiều~ 作品 さくひん : tác phẩm 受 賞 じゅしょう します : được giải thưởng 世界的 せかいてき に : mang tính chất thế giới, toàn cầu 作家 さっか : tác giả, nhà văn ~で いたっしゃいます : là (dạng tôn kính của です) 長 男 ちょうなん : trưởng nam 障 害 しょうがい : khuyết tật, khiếm khuyết お持 も ちです : có (cách nói tôn kính của もって います) 作 曲 さっきょく : viết (sáng tác) nhạc, bài hát 活動 かつどう : hoạt động それでは : thế thì (chỉ sự bắt đầu hay kết thúc) * 大江 おおえ 健三郎 けんざぶろう : tên một nhà văn Nhật (1935- ) * 東 京 大 学 とうきょうだいがく : đại học Tokyo * ノ の ーベル べ る 文 学 賞 ぶんがくしょう : giải Nobel văn học Bài 50 参 まい ります : đi, đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます) おります : có (dạng khiêm tốn của います) いただきます : ăn, uống, nhận (dạng khiêm tốn của たべます) 申 もう します : nói (dạng khiêm tốn của いいます) いたします : làm (dạng khiêm tốn của します) 拝見 はいけん します : xem (dạng khiêm tốn của みます) 存 ぞん じます : biết (dạng khiêm tốn của しります) 伺 うかが いします : hỏi thăm, hỏi, nghe (dạng khiêm tốn của ききます và いきま す) お目 め に かかります : gặp (dạng khiêm tốn của あいます) ございます : có (dạng lịch sự của あります) ~で ございます : là (dạng lịch sự của ~です) 私 わたくし : tôi (dạng khiêm tốn của わたし) ガイド : hướng dẫn viên お宅 たく : nhà (của người khác) 郊外 こうがい : ngoại ô アルバム : quyển Album, tập ảnh さ 来 週 らいしゅう : tuần tới nữa さ来月 らいげつ : tháng tới nữa さ来年 らいねん : năm tới nữa はんとし : nửa năm 最初 さいしょ に : trước hết 最後 さいご に : cuối cùng ただ今 いま : tôi đã về! * 江戸東京博物館 えどとうきょうはくぶつかん : viện bảo tàng Edo Tokyo 緊 張 きんちょう します : căng thẳng 放送 ほうそう します : phát thanh, phát hình 取 と ります [ビデオ び で お に~] : thâu (băng hình) 賞 金 しょうきん : tiền thưởng 自然 しぜん : thiên nhiên きりん : con hươu cao cổ 像 ぞう : con voi ころ : lần, ngày かないます [夢 ゆめ が~] : (giấc mơ) thành hiện thực, linh ứng ひとこと よろしでしょうか。 : cho tôi nói một lời 協 力 きょうりょく します : hiệp lực, cộng tác 心 こころ から : từ đáy lòng, thật lòng 感謝 かんしゃ します : cảm tạ, biết ơn [お] 礼 れい : sự biết ơn, cảm ơn 拝啓 はいけい : thưa ~ (viết ngay đầu thư) 美 うつく しい : đẹp お元気 げんき でいらっしゃいますか。 : anh/ chị/ có khỏe không ? (cách nói tôn kính của おげんきです か) 迷惑 めいわく をかけます : làm phiền 生 い かします : vận dụng, ứng dụng [お] 城 しろ : thành trì 敬具 けいぐ : kính thư (viết cuối thư) * ミュンヘン : Municj (thành phố lớn của Đức)
File đính kèm:
- Từ vựng tiếng Nhật.pdf