Từ vựng tiếng Anh cơ bản (2)
To be
Động từ "to be" chia ở thì hiện tại như sau
Ngôi thứ nhất:
I + am (Viết rút gọn: I'm)
Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều:
You/We/They + are (Viết rút gọn: You're)
Từ vựng tiếng Anh cơ bản (2) Tiếp theo phần 1, phần 2 là các từ vựng tiếng Anh quen thuộc. Mời các bạn xem tiếp bài viết sau nhé. Word Transcript Class Meaning Example always / l.we z/ adv luôn luôn The children are always making noise.Bọn trẻ con luôn luôn ầm ĩ. am /æm/ v là I think I am the best student in my class. are / r / v là Are you hungry? amount /ə ma nt/ n lượng Small amounts of land were used for keeping animals. and /ænd/ conj và Tom and Jerry are friends. angry / æŋ.gri/ adj giận dữ She can get angry easily. any / en.i/ adj pron một vài, một số Is there any soup left? anyone / en.i.w n/ pron người nào, ai Anyone should be treated equally. anything / en.i.θ ŋ/ pron vật gì, việc gì I can do anything for you. anytime / en.i.ta m/ pron bất kì lúc nào You can log on to the internet anytime. To be Động từ "to be" chia ở thì hiện tại như sau Ngôi thứ nhất: I + am (Viết rút gọn: I'm) Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều: You/We/They + are (Viết rút gọn: You're) Ngôi thứ ba số ít: He/She/It + is (Viết rút gọn: He's) Ex: I am 13 years old. Tôi 13 tuổi. They are my teachers at the university. Họ là giáo viên của tôi ở trường đại học. What is your job? Bạn làm nghề gì? (Nghề nghiệp của bạn là gì?) Any Ta sẽ dùng some trong câu khẳng định và any trong câu phủ định, nghi vấn. Khi đó any có nghĩa "một số", "một vài". Ex: I have some books on the shelf. Tôi có một số quyển sách ở trên giá. I don't have any books on the shelf. Tôi chẳng có quyển sách nào ở trên giá. Do you have any books on the shelf? Bạn có quyển sách nào ở trên giá không? "Any" ghép với các từ "one", "body", "thing", "where", "time" ... sẽ mang nghĩa là "bất kì". Khi đó danh từ có "any" làm chủ ngữ sẽ đi với động từ chia ở dạng số ít. Ex: Anything is possible. Mọi việc đều có thể xảy ra.
File đính kèm:
- doc69_3351.pdf