Từ vựng tiếng Anh cơ bản (1)

Before/after + noun

Eg:

Remember to pay it back before 9 p.m.

Hãy nhớ trả lại trước 9 giờ tối nhé.

He is going to fly to England on the day after tomorrow.

pdf6 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản (1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh cơ bản (1) 
 Trong tiếng Anh, ta có các từ chỉ số lượng như all (tất cả), most (hầu hết), half 
(một nửa), some (một số), none (không, chẳng). Động từ trong câu chia ở dạng số 
ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào danh từ theo sau các từ trên (đóng vai trò chủ ngữ 
trong câu). 
Xin giới thiệu với các em một số từ vựng tiếng Anh cơ bản thường dùng. 
Word Transcript Class Meaning Example 
after /f.tər / prep sau 
After buying some 
fruits, I will visit my 
brother in the hospital. 
again /əgen/ adv 
lại, một lần 
nữa 
Tommy, you come late 
again. 
age /ed/ n tuổi 
At the age of 13, she 
looks like a lady. 
ago /əgə/ adv 
trước đây, 
về trước 
She broke up with her 
husband 2 years ago. 
agree /əgri/ v đồng ý 
I'm sorry but I don't 
agree with you. 
air /eər / n 
không khí, 
không trung 
I can feel love in the 
air. 
all /l/ 
adj 
pronoun 
tất cả, toàn 
bộ 
All of my classmates 
like the Maths teacher 
very much. 
alone /ələn/ adj một mình She decided to climb 
the mountain alone. 
along /əlŋ/ adj dọc theo 
The woman walks 
along the river with her 
dog everyday. 
already /lred.i/ adv đã, rồi 
We have already 
finished our 
homework. 
After/Before 
Ater và before là giới từ chỉ thời gian. Đứng sau after/before sẽ là các cụm từ, 
mệnh đề chỉ thời gian hoặc mốc sự kiện. After nghĩa là "sau" và before nghĩa là 
"trước". 
Before/after + noun 
Eg: 
Remember to pay it back before 9 p.m. 
 Hãy nhớ trả lại trước 9 giờ tối nhé. 
He is going to fly to England on the day after tomorrow. 
 Anh ấy định bay sang Anh vào ngày kia. 
Before/After + V-ing 
Eg: 
After playing football, he feels very tired. 
 Sau khi chơi đá bóng, anh ấy cảm thấy rất mệt. 
I do the housework before cooking. 
 Tôi làm việc nhà trước khi nấu ăn. 
Before/After + clause 
Eg: 
Tom had said goodbye to his neighbours before he moved to a new place. 
 Tom chào tạm biệt hàng xóm trước khi chuyển tới chỗ ở mới. 
After he goes home from school, he takes a bath. 
 Sau khi anh ấy từ trường về nhà, anh ấy đi tắm. 
All 
Trong tiếng Anh, ta có các từ chỉ số lượng như all (tất cả), most (hầu hết), half 
(một nửa), some (một số), none (không, chẳng). Động từ trong câu chia ở dạng số 
ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào danh từ theo sau các từ trên (đóng vai trò chủ ngữ 
trong câu). Các từ này được gọi là tính từ bất định hoặc đại từ bất định tùy theo vai 
trò của từ đó trong câu. 
Eg: 
All of the chicken is gone. 
 Cả con gà biến mất. 
All of the chickens are gone. 
 Tất cả các con gà biến mất. 
....Be continue... 

File đính kèm:

  • pdfdoc70_804.pdf
Tài liệu liên quan