Từ vựng ngữ pháp tiếng Anh 12
A.READING
• shift [∫ift] (n) ca, kíp night shif ca đêm
• biologist [bai'ɔlədʒist] (n) nhà sinh vật học
• project ['prədʒekt] đề án, dự án
• to join hands nắm tay nhau, cùng nhau
• caring (adj) quan tâm tới người khác chu đáo
• responsibility [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm
• to take/assume the responsibility to sob for sth chịu trách nhiệm với ai về điều
gì đó
• household chores (n) việc nhà, việc vặt trong nhà
• to run the household ['haushould] trông nom việc nhà
• to leave home for school đến trường
• suitable ['sutəbl] (adj) phù hợp
• to rush to (v) xông tới, lao vào
• to be willing (to do sth) sẵn sàng làm cái gì
• to give a hand giúp một tay
• eel [ il] (n) con lươn
• eel soup cháo lươn
• attempt [ə'tempt] (n) sự cố gắng
• to win a place at university thi đỗ vào trường đại học
• to take out the garbage đổ rác
• mischievous ['mist∫ivəs] (adj) tinh nghịch, tai quái
• mishief ['mist∫if] (n) trò tinh nghịch, trò tinh quái
• mischievously (adv)
• obedient (to sb/sth) [ə'bidjənt] (adj) biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo
• obedience (n)
• obediently (adv)
• hard working (adj)
JUMP, COME... I’m going into the dining room. 7. OUT OF: (ra khỏi) He came out of the house. 8. WITH: - có, mang, cùng = having, carrying: A coat with two pockets - được dùng để chỉ một công cụ, phương tiện: I often write with a pen. - được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: I’m living with my parents - With (với): Do you agree with me? 9. UNDER: - Under (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật: The cat was under the table - Under (ít hơn, thấp hơn): The incomes under 2000$ a year made him poor. - Under được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó: The road is under repair. II. Giới từ theo sau tính từ: 1. OF: - ashamed of: xấu hổ về... - afraid of: sợ, e ngại - ahead of: trước - aware of: nhận thức - capable of: có khả năng - confident of: tin tưởng - doubtful of: nghi ngờ - fond of: thích - full of: đầy - hopeful of: hy vọng - independent of: độc lập - proud of: tự hào - jealous of: ghen tỵ với - guilty of: phạm tội - sick of: chán nản về - joyful of: vui mừng - quick of: nhanh chóng về 2. TO: - acceptable to: có thể chấp nhận - agreeable to: có thể đồng ý - addicted to: đam mê - delightful to: thú vị đv ai - familiar to: quen thuộc - clear to: rõ ràng - contrary to: trái lại - equal to: tương đương với - grateful to: biết ơn ai - harmful to: có hại cho ai - important to: quan trọng - likely to: có thể - lucky to: may mắn - next to: kế bên - open to: mở - pleasant to: hài lòng - preferable to: đáng thích hơn - profitable to: có lợi - rude to: thô lỗ - similar to: giống - useful to: có ích cho ai - necessary to: cần thiết cho - available to: sb sẵn cho ai - responsible to: có trách nhiệm - favourable to: tán thành - accustomed to: quen với VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 37 Page 38 3. FOR: - available for: có sẵn (cái gì) - late for: trễ… - difficult for: khó… - famous for: nổi tiếng - dangerous for: nguy hiểm - necessary for: cần thiết - greedy for: tham lam… - suitable for: thích hợp - sorry for: xin lỗi - qualified for: có phẩm chất - helpful for: có lợi, có ích - useful for: có lợi, có ích - good for: tốt cho - grateful for: biết ơn về việc - convenient for: thuận lợi cho - ready for: sẵn sàng cho - responsible for: chịu trách nhiệm 4. AT: - good at: giỏi (về) - bad at: dở (về) - clever at: khéo léo - skillful at: khéo léo - quick at: nhanh… - amazed at: vui về… - excellent at: xuất sắc về - present at: hiện diện - surprised at: ngạc nhiên - angry at: sth giận về điều gì - clumsy at: vụng về - annoy at: sth khó chịu 5. WITH: - delighted with: vui mừng với - acquainted with:: làm quen - crowed with: đông đúc - angry with: giận dữ - friendly with: thân mật - bored with: chán… - fed up with: chán… - busy with: bận rộn - familiar with: quen thuộc… - furious with: phẫn nộ… - pleased with: hài lòng… - popular with: phổ biến - satisfied with: thỏa mãn… - contrasted with:: tương phản với 6. ABOUT: - confused about: bối rối (về) - excited about: hào hứng - happy about: hạnh phúc - sad about: buồn… - serious about: nghiêm túc - upset about: thất vọng - worried about: lo lắng - anxious about: lo lắng - disappointed about: thất vọng về… 7. IN: - interested in: thích, quan tâm - rich in: giàu (về) - successful in: thành công - confident in: tin cậy vào ai 8. FROM: - isolated from: bị cô lập - absent from: vắng mặt - different from: khác - far from: xa - safe from: an tòan - divorced from: ly dị 9. ON: - keen on: hăng hái về Note: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V ing) hoặc danh từ (Noun) III. Giới từ theo sau động từ: - apologize sb for sth xin lỗi ai về việc gì - admire sb of sth khâm phục ai về việc gì - belong to sb thuộc về ai… - accuse sb of sth tố cáo ai về việc gì - blame sb for sth đỗ lỗi cho ai về việc gì - congratulate sb on sth chúc mừng ai về việc gì - differ from khác với - introduce to sb giới thiệu với ai - give up từ bỏ - look at nhìn vào - look after chăm sóc, chăm nom - look for tìm kiếm - look up tra từ (trong từ điển) - look forward to mong đợi - put on mang vào, mặc vào - put off hõan lại - stand for tượng trưng - call off hủy bỏ - object to sb/V ing phản đối ai - infer from suy ra từ… VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 39 Page 40 - approve of sth to sb đồng ý việc gì với ai - participate in tham gia - succeed in thành công về - prevent sb from ngăn cản ai - provide with cung cấp - beg for sth van nài cho, xin - borrow sth from sb mượn cái gì của ai - depend on/rely on dựa vào, phụ thuộc vào - die of (a disease) chết vì (một căn bệnh) - join in tham gia vào - escape from thóat khỏi - insist on khăng khăng - change into, turn into hóa ra - wait for sb chờ ai - arrive at (station, bus stop…) - arrive in (London, Paris, Vietnam, France…) BAÛNG ÑOÄNG TÖØ BAÁT QUY TAÉC Hieän taïi – V - Quaù khöù – V2 - QKPT – V3 - Nghóa am/is/are was/were been thì, laø, ôû arise arose arisen xuaát hieän bear bore borne sinh ra beat beat beaten ñaùnh, ñaäp become became become trôû neân begin began begun baét ñaàu bend bent bent cuùi, gaäp bet bet bet ñaùnh cuoäc bite bit bitten caén bleed bled bled chaûy maùu blow blew blown thoåi break broke broken laøm vôõ breed bred bred nuoâi bring brought brought mang build built built xaây döïng burn* burnt burnt ñoát chaùy burst burst burst böøng chaùy buy bought bought mua catch caught caught baét ñöôïc choose chose chosen choïn löïa come came come ñeán cost cost cost trò giaù creep crept crept boø cut cut cut caét dig dug dug ñaøo do did done laøm draw drew drawn veõ dream* dreamt dreamt mô drink drank drunk uoáng drive drove driven laùi xe eat ate eaten aên fall fell fallen teù xuoáng feed fed fed cho aên feel felt felt caûm thaáy fight fought fought ñaùnh nhau find found found tìm thaáy fit fit fit vöøa vaën fly flew flown bay forecast forecast forecast döï baùo forget forgot forgot(ten) queân forgive forgave forgiven tha thöù VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 41 Page 42 freeze froze frozen ñoâng laïnh get got got(ten) ñaït ñöôïc give gave given cho go went gone ñi grind ground ground nghieàn grow grew grown moïc hang hung hung treo have had had coù; duøng hear heard heard nghe hide hid hidden che giaáu hit hit hit ñuïng hold held held naém, toå chöùc hurt hurt hurt laøm ñau keep kept kept giöõ know knew known bieát lay laid laid ñaët, ñeå ad led led daãn daét learn* learnt learnt hoïc leave left left rôøi khoûi lend lent lent cho möôïn let let let ñeå cho lose lost lost ñaùnh maát make made made laøm mean meant meant nghóa laø meet met met gaëp overcome overcame overcome vöôït qua pay paid paid traû tieàn put put put ñaët, ñeå quit quit quit thoaùt ra read read read ñoïc ride rode ridden cöôõi, ñaïp xe ring rang rung reo, rung rise rose risen nhoâ,moäc leân run ran run chaïy say said said noùi seek sought sought tìm kieám sell sold sold baùn send sent sent göûi ñi set set set xeáp ñaët shake shook shaken laéc shoot shot shot baén shut shut shut ñoùng laïi sing sang sung haùt sink sank sunk chìm, ñaém sit sat sat ngoài sleep slept slept nguû slide slid slid tröôït ñi smell* smelt smelt ngöûi speak spoke spoken noùi speed sped sped taêng toác spell spelt spelt ñaùnh vaàn spend spent spent tieâu xaøi spill spilt spilt traøn ra spread spread spread lan truyeàn stand stood stood ñöùng sting stung stung chích, ñoát strike struck struck ñaùnh swear swore sworn theà sweep swept swept queùt swim swam swum bôi, loäi VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 43 Page 44 swing swung swung ñaùnh ñu take took taken caàm, naém teach taught taught daïy tear tore torn xeù raùch tell told told baûo, keå think thought thought suy nghó throw threw thrown neùm thrust thrust thrust aán maïnh understand understood understood hieåu wake woke woken ñaùnh thöùc wear wore worn maëc, ñoäi weave wove woven deät weep wept wept khoùc wet wet wet laøm öôùt win won won thaéng write wrote written vieát CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN A- Trọng âm rơi vào chính nó: • ee: degree, referee • eer: mountaineer, pioneer • ese: Vietnamese, Chinese • ain (v): remain, maintain • ique: technique, unique • esque: picturequere, • NGOẠI LỆ: COMMITEE, COFFEE B- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TRƯỚC NÓ: • ion: (ngoại lệ: TELEVISION) • ic, ics: (ngoại lệ: POLITICS, ARITHMETIC) • ial: artificial, essential • itive: sensitive, competitive • ious: delicious, spacious • ian: politician C- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM CÁCH ĐÓ 2 ÂM: • ate: investigate, considerate • ary: literary, dictionary (ngoại lệ: DOCUMENTARY, EXTRAORDINARY, SUPPLEMENTARY, ELEMENTARY) • ite/ ute/ ude: • cy/ ty/ gy/ phy: • al: D- ĐỐI VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT: • Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2. • Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1. E- ĐỐI VỚI TỪ GHÉP: • Nếu là danh từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 1. • Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2. F- ĐỐI VỚI TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN: • Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới. CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM A- PHÁT ÂM /S/: • /s/: p, t, f, k, th • /iz/: x, c, ch, s, z, sh, gh • /z/ B- PH ÁT ÂM /ED/: • /id/: t, d • /t/: k, p, f, s, ch, sh, h • /d/
File đính kèm:
- tuvung_nguphap_tienganh12_hsnd_6525.pdf