Từ vựng, ngữ pháp Tiếng Anh 11 nâng cao (Units 9-16) - Lê Ngọc Thạch

MỤC LỤC

  ² ®

Trang

UNIT 9: NATURE IN DANGER. 1

(THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA)

UNIT 10: SOURCES OF ENERGY. 4

(CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG)

UNIT 11: THE ASIAN GAMES. 9

(ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á)

UNIT 12: HOBBIES. 11

(SỞ THÍCH)

CONSOLIDATION 3 . 12

(CỦNG CỐ 3)

UNIT 13: ENTERTAINMENT. 17

(GIẢI TRÍ)

UNIT 14: SPACE CONQUEST. 19

(CHINH PHỤC KHÔNG GIAN)

UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD. 21

(CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI)

UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD. 25

(THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH)

CONSOLIDATION 4 . 24

(CỦNG CỐ 4)

IRREGULAR VERBS. 25

(ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

pdf32 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 6303 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Từ vựng, ngữ pháp Tiếng Anh 11 nâng cao (Units 9-16) - Lê Ngọc Thạch, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xưng) + BE/auxiliary (Trợ động từ) 
2. Question tags (Câu hỏi đuôi) 
- Nó là lọai câu hỏi được thêm vào cuối câu. 
- Dùng nó khi muốn biết thông tin có chính xác không. 
- Đối với câu khẳng định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. 
Ex: 
 A: You look upset, don’t you? 
 B: Yes, I feel depressed as I think I’m a failure. 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 24 
CONSOLIDATION 4 
UNITS 13-16 
A. PRONUNCIATION (page 221) 
B. LISTENING (pages 221-222) 
finest (adj) tốt harbor (n) bến tàu, cảng
C. VOCABULARY (pages 222-223) 
circumstance (n) hoàn cảnh 
disapproval (n) sự phản đối 
disprove (of…) (v) phản đối 
install (v) lắp đặt 
leisure (n) thời gian rỗi 
masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt 
tác 
package vacation (n) chuyến đi trọn 
gói
sculptor (n) nhà điêu khắc
shady (adj) có bóng mát
universal (adj) (thuộc) phổ biến 
D. GRAMMAR & STRUCTURE (pages 224-225) 
burglar (n) kẻ trộm 
E. READING (pages 226-227) 
canal (n) kênh đào 
cobbled (adj) trải sỏi 
earn (v) chiếm 
filthy (adj) bẩn thỉu 
industrial revolution (n) cách mạng 
công nghiệp (ở Anh từ năm 1760) 
infant (n,adj)trẻ em 
life expectancy (n) tuổi thọ trung 
bình 
method (n) cách thức 
mortality (n) tử vong 
railway (n) đường sắt 
rural (adj) ở vùng nông thôn
steam (n) hơi nước 
transform (v) biến chuyển
transportation (n) giao thông
F. WRITING (page 227) 
general (n) tướng 
incense (n) nhang 
offering (n) đồ cúng 
solemn (adj) long trọng 
wrestling (n) môn đấu vật 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 25 
DẤU NHẤN (ACCENT MARK) 
1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần thì trọng âm thường rơi vào vần thứ 
nhất. 
Ex: óffer, méssage, énergy, médal, hóbby, músical, … 
2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn) thì trọng âm thường rơi 
vào vần thứ 3 kể từ cuối. 
Ex: psychológical, indepéndently, enjóyable, partícipate, … 
3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian thì trọng âm 
thường rơi vào vần phía trước. 
Ex: participátion, colléction, aquátic, gigántic, politícian, Egýptian, … 
4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -ese, -ette, 
thì trọng âm thường rơi vào ngay các vần này. 
Ex: bambóo, ballóon, employée, thirtéen, pionéer, Vietnamése, cigarétte, 
5. Đối với những từ có các tiếp đầu ngữ như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, 
be-, ex-, en-, thì trọng âm thường rơi vào vần phía sau. 
Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, preríew, discúss, deféat, begín, 
excíted, enjóy, … 
6. Các từ kép thường nhấn giọng ở vần đầu. 
Ex: clássroom, sítting-room, úpstairs, ármchair, … 
7. Các tính từ kép thường có độ nhấn ngang nhau. 
Ex: dárk-brówn, blúe-bláck, íll-spélling, góod-lóoking, … 
CÁCH ĐỌC MỘT SỐ ÂM CUỐI 
I. Tận cùng bằng ED (thì quá khứ và quá khứ phân từ của động từ thường) 
Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: 
d b, l, g, h, m, n, r, v, z, y và tất cả nguyên âm: travelled, tanned, played …
t c, f, k, s, x, sh, ch:stuffed, looked, stopped, missed, watched, accomplished
id d, t (và một vài tính từ): divided, correct, discarded, collected, naked 
II. Tận cùng bằng S (danh từ số nhiều và ngôi thứ 3 số ít của động từ) 
Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: 
z b, l, d, m, g, r, v và tất cả nguyên âm: rooms, sings, potatoes, plays, lives
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 26 
s f, k, p, t, th: laughs, attacks, stops, sports, lengths
iz ce, ge, se, x, z, ch, sh, s: places, pages, glasses, boxes, watches, churches 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 27 
IRREGULAR VERBS 
No Infinitive 
Nguyên mẫu 
Past Simple
Quá khứ 
Past Participle
Quá khứ phân từ 
Meaning
Nghĩa 
1 be(am/is/are) was/ were been thì, là, ở
2 arise arose arisen xuất hiện
3 bear bore born sinh ra 
4 beat beat beaten đánh, đập
5 become became become trở nên 
6 begin began begun bắt đầu 
7 bend bent bent cúi, gập
8 bet bet bet đánh cuộc
9 bite bit bitten cắn 
10 bleed bled bled chảy máu
11 blow blew blown thổi 
12 break broke broken làm vỡ 
13 breed bred bred nuôi 
14 bring brought brought mang 
15 build built built xây dựng
16 burn* burnt burnt đốt cháy
17 burst burst burst bừng cháy
18 buy bought bought mua 
19 catch caught caught bắt được
20 choose chose chosen chọn lựa 
21 come came come đến 
22 cost cost cost trị giá 
23 creep crept crept bò 
24 cut cut cut cắt 
25 dig dug dug đào 
26 do did done làm 
27 draw drew drawn vẽ 
28 dream* dreamt dreamt mơ 
29 drink drank drunk uống 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 28 
30 drive drove driven lái xe 
31 eat ate eaten ăn 
32 fall fell fallen té xuống
33 feed fed fed cho ăn 
34 feel felt felt cảm thấy
35 fight fought fought đánh nhau
36 find found found tìm thấy 
37 fit fit fit vừa vặn
38 fly flew flown bay 
39 forecast forecast forecast dự báo 
40 forget forgot forgot(ten) quên 
41 forgive forgave forgiven tha thứ 
42 freeze froze frozen đông lạnh
43 get got got(ten) đạt được
44 give gave given cho 
45 go went gone đi 
46 grind ground ground nghiền 
47 grow grew grown mọc 
48 hang hung hung treo 
49 have had had có, dùng
50 hear heard heard nghe 
51 hide hid hidden che giấu
52 hit hit hit đụng 
53 hold held held cầm, nắm, tổ 
chức 
54 hurt hurt hurt làm đau
55 keep kept kept giữ 
56 know knew known biết 
57 lay laid laid đặt, để 
58 lead led led dẫn dắt 
59 learn* learnt learnt học 
60 leave left left rời khỏi 
61 lend lent lent cho mượn
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 29 
62 let let let để cho 
63 lose lost lost đánh mất 
64 make made made làm 
65 mean meant meant nghĩa là
66 meet met met gặp 
67 overcome overcame overcome vượt qua
68 pay paid paid trả tiền 
69 put put put đặt, để 
70 quit quit quit thoát ra 
71 read read read đọc 
72 ride rode ridden cưỡi, đạp xe
73 ring rang rung reo, rung
74 rise rose risen nhô,mộc lên
75 run ran run chạy 
76 say said said nói 
77 see saw seen trông thấy
78 seek sought sought tìm kiếm
79 sell sold sold bán 
90 send sent sent gửi đi 
81 set set set xếp đặt 
82 shake shook shaken lắc 
83 shoot shot shot bắn 
84 shut shut shut đóng lại
85 sing sang sung hát 
86 sink sank sunk chìm, đắm
87 sit sat sat ngồi 
88 sleep slept slept ngủ 
89 slide slid slid trượt đi 
90 smell* smelt smelt ngửi 
91 speak spoke spoken nói 
92 speed sped sped tăng tốc
93 spell spelt spelt đánh vần
94 spend spent spent tiêu xài 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 30 
95 spill spilt spilt tràn ra 
96 spread spread spread lan truyền
97 steal stole stolen đánh cắp
98 stand stood stood đứng 
99 sting stung stung chích, đốt
100 strike struck struck đánh 
101 swear swore sworn thề 
102 sweep swept swept quét 
103 swim swam swum bơi, lội 
104 swing swung swung đánh đu
105 take took taken cầm, nắm
106 teach taught taught dạy 
107 tear tore torn xé rách 
108 tell told told bảo, kể 
109 think thought thought suy nghĩ 
110 throw threw thrown ném 
111 thrust thrust thrust ấn mạnh
112 understand understood understood hiểu 
113 wake woke woken đánh thức
114 wear wore worn mặc, đội
115 weave wove woven dệt 
116 weep wept wept khóc 
117 wet wet wet làm ướt 
118 win won won thắng 
119 write wrote written viết 
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3. 
Study, study more, study forever!!! 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 31 
MỤC LỤC 
­ ² ® 
 Trang 
UNIT 9: NATURE IN DANGER ............................................................ 1 
(THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA) 
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY ........................................................ 4 
(CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG) 
UNIT 11: THE ASIAN GAMES ............................................................. 9 
(ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á) 
UNIT 12: HOBBIES ............................................................................... 11 
(SỞ THÍCH) 
CONSOLIDATION 3 ............................................................................ 12 
(CỦNG CỐ 3) 
UNIT 13: ENTERTAINMENT ............................................................. 17 
(GIẢI TRÍ) 
UNIT 14: SPACE CONQUEST ............................................................. 19 
(CHINH PHỤC KHÔNG GIAN) 
UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD ............................................. 21 
(CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI) 
UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD .................................. 25 
(THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH) 
CONSOLIDATION 4 ............................................................................ 24 
(CỦNG CỐ 4) 
IRREGULAR VERBS ........................................................................... 25 
(ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC) 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 32 

File đính kèm:

  • pdftu_vung_ngu_phap_tieng_anh_11_bai_9_16_9264.pdf
Tài liệu liên quan