Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 Học kỳ II

advanced (a) tiên tiến

courteous (a) lịch sự

equip (v) trang bị

express (a) nhanh

Express Mail Service (EMS) dịch vụ

chuyển phát nhanh

facsimile (n) bản sao, máy fax

graphic (n) hình đồ họa

Messenger Call Service (n) dịch vụ

điện thoại

notify (v) thông báo

parcel (n) bưu kiện

press (n) báo chí

receive (v) nhận

recipient (n) người nhận

secure (a) an toàn, bảo đảm

service (n) dịch vụ

spacious (a) rộng rãi

speedy (a) nhanh chóng

staff (n) đội ngũ

subscribe (v) đăng ký, đặt mua (dài

hạn)

surface mail (n) thư gửi đường bộ

hoặc đường biển

technology (n) công nghệ

thoughtful (a) sâu sắc

transfer (n;v) chuyển

transmit (v) gửi, phát, truyền

well-trained (a) lành nghề

B. SPEAKING

clerk (n) thư ký

customer (n) khách hàng

document (n) tài liệu

fee (n) chi phí

Flower Telegram Service (n) dịch vụ

điện hoa

pdf22 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 9055 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 Học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ve (v) nhận được 
resign (v) từ chức 
step (n) bước đi 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 15 
E. LANGUAGE FOCUS 
contact (v) liên lạc 
figure (n) con số; hình 
hurt (v) làm đau, đau 
jacket (n) áo vét 
leg (n) chân 
mirror (n) gương 
try on (v) thử (quần áo) 
☺ GRAMMAR 
1) Could, was/were able to (có thể, có khả năng) 
1.1. Could: được dùng để chỉ khả năng nói chung hoặc được phép làm điều gì 
trong quá khứ. 
Ex1: My grandfather was very clever. He could speak five languages. 
(Ông tôi rất thông minh. Ông có thể nói năm thứ tiếng.) 
Ex2: W e were totally free. W e could do whatever we wanted. 
(Chúng ta hoàn toàn rãnh rỗi. Chúng ta có thể làm những gì mình muốn.) 
1.2. W as/were able to: bên cạnh chỉ khả năng COULD, còn được được dùng để 
chỉ khả năng xảy ra ở một tình huống cụ thể trong quá khứ. 
Ex: A girl fell into t he river, but fortunately we were able to rescue her. 
(Một cô gái té xuống sông, nhưng thật may mắn chúng tôi có thể cứu cô ta.) 
*CHÚ Ý: đối với câu phủ định, có thể dùng COULD NOT hoặc W AS/W ERE 
NOT ABLE TO. 
Ex: My father couldn’t swim. (=My father wasn’t able to swim.) 
TÓM TẮT: 
COULD W AS/W ERE ABLE TO 
Khả năng Khả năng 
Nói chung Cụ thể 
NOT NOT 
2) Tag questions (câu hỏi đuôi) 
Hãy quan sát các phần in đậm và gạch dưới trong các ví dụ dưới đây và cho 
biết cách thành lập câu hỏi đuôi. 
Ex1: You are a student, aren’t you? 
Ex2: The film wasn’t very interesting, was it? 
Ex3: Mary does a lot of homework every day, doesn’t she? 
Ex4: John didn’t go to school yesterday, did he? 
Ex5: We have seen this film twice, haven’t we? 
Ex5: They can swim very fast, can’t they? 
 Hãy cho biết cách thành lập câu hỏi đuôi. 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 16 
UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
base (n) nền móng 
block (n) khối 
burial (n) sự mai táng 
chamber (n) buồng, phòng 
circumstance (n) tình huống 
construction (n) công trình; sự xây 
dựng 
enclose (v) dựng tường, rào (xung 
quanh cái gì) 
entrance (n) lối vào 
exit (n) lối ra 
journey (n) cuộc hành trình 
mandarin (n) vị quan 
man-made (a) nhân tạo 
metre square (n) mét vuông 
mysterious (a) huyền bí, bí ẩn 
pharaoh (n) vua Ai Cập cổ 
pyramid (n) kim tự tháp 
ramp (n) đường dốc 
rank (v) xếp hạng 
spiral (a) hình xoắn ốc 
stone (n) đá 
surpass (v) vượt qua, trội hơn 
theory (n) giả thuyết 
tomb (n) mộ, mồ, mả 
treasure (n) kho báu 
wall (n) bức tường 
wheelchair (n) xe lăn 
wonder (n) kỳ quan 
B. SPEAKING 
builder (n) người xây dựng 
fact (n) sự thật, sự việc 
giant (a) khổng lồ 
high (a) cao 
opinion (n) ý kiến 
sure (a) chắc chắn 
transport (v) vận chuyển 
C. LISTENING 
ancient (a) cổ, thời xưa 
attraction (n) sự thu hút 
average (a) trung bình 
cover (v) bao phủ 
dynasty (n) triều đại 
feature (n) đặc điểm 
height (n) độ cao 
length (n) chiều dài 
magnificence (n) vẻ tráng lệ, lộng 
lẫy 
province (n) tỉnh 
roadway (n) đường đi 
significance (n) sự quan trọng 
visible (a) có thể thấy được 
world heritage (n) di sản thế giới 
D. WRITING 
architecture (n) kiến trúc 
brief (a) ngắn gọn, vắn tắt 
central Vietnam (n) miền Trung Việt 
Nam 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 17 
consist of (v) bao gồm 
dedicate (v) dành cho (để tưởng nhớ) 
god (n) vị thần 
illustrate (v) minh hoạ 
in honour of (exp) để tưởng nhớ (tỏ 
lòng tôn kính) 
marble (n) cẩm thạch 
sandstone (n) sa thạch (đá do cát kết 
lại thành) 
statue (n) tượng 
throne (n) ngai vàng 
tower (n) tháp 
E. LANGUAGE FOCUS 
believe (v) tin 
escape (v) chạy thoát 
factory (n) nhà máy 
flood (n) lũ lụt 
homeless (a) vô gia cư 
prisoner (n) tù nhân 
puppy (n) chó con, cún 
report (v) báo cáo 
strike (n) cuộc đình công 
suppose (v) cho là 
wanted (a) bị truy nã 
☺ GRAMMAR 
 Trong phần này, các em sẽ biết sử dụng hai cách mới để chuyển câu 
tường thuật sang câu bị động. Hãy quan sát các ví dụ và cho biết đó là hai cách 
nào. (A) là viết tắt của Active (chủ động) và (P) là Passive (bị động). 
Ex1: (A) People say that he is intellige nt. 
(P1)It is said that he is intelligent. (P2) He is said to be intelligent. 
 Ex2: (A) They believed that she came here. 
(P1)It was believed that she came here. ( P2) She was believed to come here 
 Hãy cho biết hai cách chuyển câu tường thuật sang bị động các em vừa 
học được. 
 (P1) 
(A) S + V + that + S + V 
 (P2) 
* CHÚ Ý: động từ tường thuật thường gặp: say (nói), think (nghĩ), believe (tin), 
suppose (cho là), report (tường thuật), expect (trông chờ), know (biết)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 18 
PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP 
Hiện tại Quá khứ QK PT Nghĩa 
am/is/are was/were been thì, là, ở 
arise arose arisen xuất hiện 
bear bore borne sinh ra 
beat beat beaten đánh, đập 
become became become trở nên 
begin began begun bắt đầu 
bend bent bent cúi, gập 
bet bet bet đánh cuộc 
bite bit bitten cắn 
bleed bled bled chảy máu 
blow blew blown thổi 
break broke broken làm vỡ 
breed bred bred nuôi 
bring brought brought mang 
build built built xây dựng 
burn* burnt burnt đốt cháy 
burst burst burst bừng cháy 
buy bought bought mua 
catch caught caught bắt được 
choose chose chosen chọn lựa 
come came come đến 
cost cost cost trị giá 
creep crept crept bò 
cut cut cut cắt 
dig dug dug đào 
do did done làm 
draw drew drawn vẽ 
dream* dreamt dreamt mơ 
drink drank drunk uống 
drive drove driven lái xe 
eat ate eaten ăn 
fall fell fallen té xuống 
feed fed fed cho ăn 
feel felt felt cảm thấy 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 19 
fight fought fought đánh nhau 
find found found tìm thấy 
fit fit fit vừa vặn 
fly flew flown bay 
forecast forecast forecast dự báo 
forget forgot forgot(ten) quên 
forgive forgave forgiven tha thứ 
freeze froze frozen đông lạnh 
get got got(ten) đạt được 
give gave given cho 
go went gone đi 
grind ground ground nghiền 
grow grew grown mọc 
hang hung hung treo 
have had had có; dùng 
hear heard heard nghe 
hide hid hidden che giấu 
hit hit hit đụng 
hold held held cầm,nắm,tổ chức 
hurt hurt hurt làm đau 
keep kept kept giữ 
know knew known biết 
lay laid laid đặt, để 
lead led led dẫn dắt 
learn* learnt learnt học 
leave left left rời khỏi 
lend lent lent cho mượn 
let let let để cho 
lose lost lost đánh mất 
make made made làm 
mean meant meant nghĩa là 
meet met met gặp 
overcome overcame overcome vượt qua 
pay paid paid trả tiền 
put put put đặt, để 
quit quit quit thoát ra 
read read read đọc 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 20 
ride rode ridden cưỡi, đạp xe 
ring rang rung reo, rung 
rise rose risen nhô,mộc lên 
run ran run chạy 
say said said nói 
seek sought sought tìm kiếm 
sell sold sold bán 
send sent sent gửi đi 
set set set xếp đặt 
shake shook shaken lắc 
shoot shot shot bắn 
shut shut shut đóng lại 
sing sang sung hát 
sink sank sunk chìm, đắm 
sit sat sat ngồi 
sleep slept slept ngủ 
slide slid slid trượt đi 
smell* smelt smelt ngửi 
speak spoke spoken nói 
speed sped sped tăng tốc 
spell spelt spelt đánh vần 
spend spent spent tiêu xài 
spill spilt spilt tràn ra 
spread spread spread lan truyền 
stand stood stood đứng 
sting stung stung chích, đốt 
strike struck struck đánh 
swear swore sworn thề 
sweep swept swept quét 
swim swam swum bơi, lội 
swing swung swung đánh đu 
take took taken cầm, nắm 
teach taught taught dạy 
tear tore torn xé rách 
tell told told bảo, kể 
think thought thought suy nghĩ 
throw threw thrown ném 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 21 
thrust thrust thrust ấn mạnh 
understand understood understood hiểu 
wake woke woken đánh thức 
wear wore worn mặc, đội 
weave wove woven dệt 
weep wept wept khóc 
wet wet wet làm ướt 
win won won thắng 
write wrote written viết 
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3. 
 ☺  
Chúc các em thành công!!!ù ù øù ù øù ù ø 
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 22 
MỤC LỤC 
 Trang 
Unit 9: THE POST OFFICE ..............................................................................1 
Unit 10: NATURE IN DANGER ......................................................................4 
Unit 11: SOURCES OF ENERGY ....................................................................6 
Unit 12: THE ASIAN GAMES ..........................................................................8 
Unit 13: HOBBIES ...........................................................................................10 
Unit 14: RECREATION ..................................................................................12 
Unit 15: SPACE CONQUEST .........................................................................14 
Unit 16: THE WONDERS OF THE WORLD ...............................................16 
Phụ lục : ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP .................................18 

File đính kèm:

  • pdftu_vung_ngu_phap_e11_hk2_ctc_2591.pdf
Tài liệu liên quan