Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic
1 Abandon (v) /ə'bændən/ Drivers caught in the snowstorm had to
abandon their vehicles.
Từ bỏ, bỏ Những người tài xế bị kẹt trong bão
tuyết phải bỏ xe lại để thoát thân.
2 Abandonment (n) /ə'bændənmən
t/sự bỏ rơi, tình trạng ruồngbỏ
3 Abeyance (n) /ə'beiəns/ Be in abayance
Sự đình chỉ, hoãn lại Bị đình chỉ/tạm hoãn
4 Abide (v) /ə'baid/ Abide by the laws
Tôn trọng, tuân theo Tuân thủ pháp luật
Quan trọng, rất có giá trị.. Quyển sách cung cấp những thông tin có giá trị về xu hướng gần đây 1866 Valuation (n) /,vælju’eiʃn/ Surveyors carried out a valuation of the property. Giá được tính, sự định giá. Giám định viên đã tiến hành định giá tài sản. 1867 Value (n) /’vælju:/ Many people question the social value of talk shows. (v) The property has been valued at over $2 million. Giá trị. Nhiều người đặt câu hỏi về giá trị xã hội của các chương trình trò chuyện. Định giá Tài sản này được định giá hơn 2 triệu. 1868 Variable (adj) /’veəriəbl/ The acting is of variable quality. (some of it is good and some of it is bad) (n) With so many variables, it is difficult to calculate the cost. Hay thay đổi. Chất lượng diễn xuẩt hay thay đổi. Thay đổi. Với nhiều sự thay đổi như thế thì khó tính được chi phí. 1869 Variance (n) /’veəriəns/ Words are at variance with the facts. Sự không ăn khớp. Lời nói là không ăn khớp với việc làm. 1870 Variation (n) /,veəri’eiʃn/ The businesses showed a dramatic variation in how they treated their staff. Sự dao động. Các doanh nghiệp cho thấy sự thay đổi đáng kể trong cách họ đối xử với nhân viên. 1871 Varied (adj) /’veərid/ The basket is varied with fruits. Gồm nhiều loại khác nhau. Giỏ nhiều loại hoa quả khác nhau. 1872 Variety (n) /vəraiəti/ Sự khác biệt. There is a variety of fruits. Có nhiều loại quả khác nhau. 1873 Vary (v) /’veəri/ You should vary your diet. Thay đổi Bạn nên thay đổi chế độ ăn uống. 1874 Vehicle (n) /’vi:hikl/ Are you the driver of this vehicle? Xe cộ Bạn là người lái chiếc xe này sao? 1875 Venture (n) The company has set up a joint venture with a company in Austria. (v) The mouse never ventured far from its hole. Việc kinh doanh. Công ty thiết lập kinh doanh với một công ty ở Áo. Mạo hiểm Chuột chẳng bao giờ mạo hiểm bò ra xa hang của nó. 1876 Verbal (adj) /’və:bəl A verbal explanation. Bằng miệng, dùng lời. Một sự giải thích bằng miệng. 1877 Certification (n) /,sə:tifi’keiʃn/ The medical certification of the cause of death. Sự chứng nhận. Sự chứng nhận y tế về nguyên nhân của cái chết. 1878 Verify (v) /’verifai/ To verify a statement Thẩm tra, xác nhận. Thẩm tra một lời tuyên bố. 1879 Vest (v) /vest/ The power is vested in a priest. Trao quyền. Quyền hành được trao cho một thầy tu. 1880 Veto (n) /’vi:tou/ To put (set) a veto on a bill. The use of presidential veto (v) The president effectively vetoed this measure. Quyền phủ quyết, sự bác bỏ. Bác bỏ một đạo luật dự thảo. Sử dụng quyền phủ quyết tổng thống. Bác bỏ Tổng thống bác bỏ một cách có hiệu quả giải pháp này. 1881 View (n) /vju:/ to view a matter from ones standpoint Nhận xét nhìn vấn đề theo quan điểm của mình 1882 Violate (v) /vaiəleit/ To violate a law Vi phạm. Vi phạm luật 1883 Violation (n) /,vaiə’leiʃn/ They were in open violation of the treaty Sự vi phạm. Họ vi phạm các điều ước quốc tế một cách công khai. 1884 Virtue (n) /və:tju:/ Patience is a virtue. Ưu điểm Kiên nhẫn là một ưu điểm. 1885 Visa (n) /’vi:zə/ To apply for a visa Entry visa Tourist visa Transit visa Thị thực xin thị thực. Thị thực nhập cảnh Thị thực du lịch Thị thực quá cảnh 1886 Vital (n) /ˈvʌɪt(ə)l / Ex: Blood pressure and blood flow to vital organs drop suddenly. Không thể thiếu Vd: Huyết áp và lưu lượng máu đến cơ quan không thể thiếu giảm đột ngột. 1887 Void (adj) /vɔɪd / Ex: the contract was void Mất hiệu lực, không có giá trị Vd: Hợp đồng đã bị mất hiệu lực 1888 Volume (n) /ˈvɒljuːm/ Ex: He upgrade the phone system to handle the growing volume of phone orders. Số lượng Vd: Ông ta nâng cấp hệ thống điện thoại để xử lý số lượng đơn đặt hàng ngày càng tăng của điện thoại. 1889 Voluntary (adj) /ˈvɒlənt(ə)ri/ Ex: We are funded by voluntary contributions Tự nguyện Vd: Chúng tôi được tài trợ bởi các khoản đóng góp tự nguyện 1890 Vote (n) /vəʊt/ Ex: They are ready to participate in a vote Biểu quyết Vd: Họ đã sẵn sàng để tham gia vào một cuộc biểu quyết 1891 Voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ / Ex: Voyages take us to an unfamiliar environment. Chuyến đi Vd: Những chuyến đi đưa chúng ta đến môi trường không quen thuộc. 1892 Vulnerable (adj) /ˈvʌln(ə)rəb(ə)l/ Ex: We are in a vulnerable position Dễ bị nguy hiểm Vd: Chúng tôi đang ở một vị trí dễ bị nguy hiểm 1893 Wage (n) /weɪdʒ/ Ex: We are struggling to get better wages Tiền lương, tiền công Vd: chúng tôi đang nỗ lực để có được mức lương tốt hơn 1894 Want (n)/wɒnt/ Ex: It is a great place to acquire all your wants. Nhu cầu Vd: Đó là một nơi tuyệt vời để có được tất cả nhu cầu của bạn. 1895 Warehouse (n) /ˈwɛːhaʊs/ (v) Ex: The warehouse is empty The goods were warehoused Kho hàng Đóng gói, đóng kiện Vd: Nhà kho trống rỗng Hàng hóa đã được đóng gói 1896 Warn (v) /wɔːn/ Ex: His father had warned him of what Cảnh báo Vd: cha của anh ta đã cảnh báo anh ta về might happen những gì có thể xảy ra 1897 Warrant (v) (n) Ex: This certificate was warranted We’ll issue you with a travel warrant Chứng nhận Giấy phép Vd: Bắng cấp này đã được chứng nhận Chúng tôi sẽ cấp cho bạn một giấy phép du lịch 1898 Warranty (n) /ˈwɒr(ə)nti/ Ex: The car comes with a three-year warranty. Giấy bảo hành Vd: Xe đi kèm với một giấy bảo hành ba năm 1899 Waste (n) /weɪst/ (Adj) (V) Ex: Ensure that waste materials are disposed of responsibly industrial wastes Do not waste money Rác thải Bỏ đi, vô giá trị Lãng phí Vd: Đảm bảo rằng các vật liệu bỏ đi được xử lý trách nhiệm Rác thải công nghiệp Không được lãng phí tiền 1900 Way (n) /weɪ/ Ex: I hated their way of cooking potatoes Cách thức Vd: Tôi ghét cách thức họ nấu khoai tây 1901 Weakness (n) /ˈwiːknəs/ Ex: the country’s weakness in international dealings Tình trạng yếu kém Vd: Tình trạng yếu kém của đất nước trong các giao dịch quốc tế 1902 Wealth (n) /wɛlθ/ Ex: He used his considerable wealth to bribe officials Tính chất có nhiều Vd: Ông ta đã sử dụng tài sản đáng kể của mình để hối lộ các quan chức 1903 Week (n) /wiːk/ Ex: The course lasts sixteen weeks Tuần Vd: Khóa học kéo dài 16 tuần 1904 Weigh (v) /weɪ/ Ex: The consequences of the move would need to be very carefully weighed Cân nhắc Vd: Hậu quả của động thái này sẽ cần phải được cân nhắc rất cẩn thận 1905 Well( adv) /wɛl/ Ex: You did it very well Tốt ( trạng từ ) Vd: Bạn đã làm rất tốt 1906 Whole (adj) /həʊl/ Ex: He spent the whole day walking Toàn bộ Vd: Anh ta đã dành cả ngày đi bộ 1907 Wholesale ( adj) /ˈhəʊlseɪl/ Ex: Wholesale is the business of selling of goods in large quantities and at low Sự bán sĩ Vd: Bán buôn là việc bán hàng với số lượng lớn, giá thành thấp prices 1908 Wide ( adj) /wʌɪd/ Ex: This house is wide Rộng lớn Vd: Căn nhà này rộng 1909 Will (n) Ex: My grand father had left a will before he died Di chúc Vd: Ông nội tôi đã để lại một di chúng trước khi qua đời 1910 Win ( v) /wɪn/ Ex: He won the first price in this competition Giành được Vd: Anh ta đã giành được giải nhất trong cuộc thi này 1911 Wild (v) /wʌɪld/ Ex They wild to finish this work Làm việc hết công suất Vd: Họ làm việc hết công suất để hoàn thành công việc này 1912 Wire (n) /wʌɪə/ (v) Ex She wired her friend for advice She receive a wire from her friend Bức điện báo Đánh điện báo Vd: Cô ấy đánh điện báo cho bạn cô ấy để được tư vấn Cô ấy nhận được một bức điện báo từ bạn 1913 Wish (v) /wɪʃ/ Ex: I wish you were here Muốn Vd: Tôi muốn bạn ở đây 1914 Withdraw ( v) /wɪðˈdrɔː/ Ex: You can withdraw up to £50 in cash Rút ra Vd: Bạn có thể rút £50 tiền mặt 1915 Withdrawal (n) /wɪðˈdrɔː(ə)l/ Ex: the withdrawal of legal aid Sự rút lại Vd: Sự rút lại của những trợ giúp pháp lý 1916 Withhold (v) /wɪðˈhəʊld/ Ex: to withhold someone from drinking Bị giữ lại Vd: ngăn không cho ai uống rượu 1917 Within ( prep) /wɪðˈɪn/ Ex: He lives within a few miles of Oxford Trong vòng Vd: Anh ta sống trong vòng vài dặm ở Oxford 1918 Witness(n) /ˈwɪtnəs/ (v) Ex: police are appealing for witnesses to the accident Bằng chứng Nói lên Vd: Cảnh sát đang kêu gọi bằng chứng cho vụ tai nạn 1919 Work (v) /wəːk/ (n) Ex: He works very hard to finish his Làm việc Công việc Vd: Anh ta làm việc rất chăm chỉ để hoàn work thành công việc của mình 1920 Workload (n) /ˈwəːkləʊd/ Ex: He wants to ease his workload. Lượng công việc Vd: Anh ấy muốn giảm bớt khối lượng công việc của mình 1921 Worth (n) /wəːθ/ Ex: They had to listen to every piece of gossip and judge its worth Giá trị Vd: Họ đã phải lắng nghe tất cả các mảnh của tin đồn và phán xét giá trị của nó 1922 Wrap (v) /rap/ Ex: He wraps the Christmas presents Gói, bao Vd: Anh ấy gói quà giáng sinh 1923 Wrapping (n) //ˈrapɪŋ/ Ex: she took the cellophane wrapping off the box Giấy gói Vd: Cô ấy đã lấy giấy bóng kính gói ra khỏi hộp 1924 Wreck (v) /rɛk/ Ex: he was drowned when his ship was wrecked Bị vỡ Vd: Ông ấy đã chết đuối khi tàu ông ấy bị vỡ 1925 Writing (n) /ˈrʌɪtɪŋ/ Ex: the writing is straightforward and accessible Kiểu viết, lỗi viết Vd: Lối viết đơn giản và dễ tiếp cận 1926 Yield (v) /jiːld/ (n) Ex: this method yields the same results The milk yield is poor Mang lại Sản lượng Vd: Phương pháp này mang lại kết quả tương tự Sản lượng sữa nghèo nàn 1927 Zero (n) /ˈzɪərəʊ / (v) trị số không Ex: I rated my chances as zero Điểm thấp nhất, số không Vd: Tôi đánh giá cơ hội của tôi như là số không 1928 Zone (n) /zəʊn/ Ex: a pedestrian zone Khu vực Vd: Khu vực dành cho người đi bộ THE END !
File đính kèm:
- tu_vung_toeic_part_7_version_full_7964.pdf