Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 9: Dự tính

Dự tính

Câu mẫu:

1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? ? (nễ chính tại đả toán tố thập ma ?)

= Anh đang dự tính làm gì thế?

2. Wó dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. . (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ .)

= Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.

 

doc12 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 9: Dự tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– zuò ba 做 吧 (tố ba) = làm đi. 
– shuō ba 說 吧 (thuyết ba 说 吧) = nói đi. 
(b) sự đồng ý hoặc khẳng định. Thí dụ: hǎo ba 好 吧 (hảo ba) = thôi được rồi.
(c) suy đoán hay ước lượng. Thí dụ: jīntiān búhuì xiàyǚ ba 今 天 不 會 下 雨 吧 (kim thiên bất hội hạ vũ ba 今 天 不 会 下 雨 吧) = hôm nay chắc trời không mưa.
Trong câu hỏi, ba 吧 tỏ ý suy đoán, còn ma 嗎 để xác định có phải hay không. Thí dụ:
– tā shì nǐ mèimei ba 她 是 你 妹 妹 吧? = cô ấy chắc là em gái anh?
– tā shì nǐ mèimei ma 她 是 你 妹 妹 嗎? = có phải cô ấy là em gái anh không?
11. kàn 看 (khán). (a) dùng kàn 看 để gợi chú ý hoặc phân bua. Thí dụ:
– nǐ kàn, tā míngtiān yě bùnénglái 你 看, 他 明 天 也 不 來 (nễ khán, tha minh thiên dã bất lai) = ông xem, ngày mai nó cũng không đến được.
– nǐ kàn, tā gǎo cuò le 你 看, 他 搞 錯 了 (nễ khán, tha cảo thác liễu 你 看, 他 搞 错 了) = anh xem, ông ấy đā làm sai rồi.
– nǐ kàn, kuài shídiǎnbàn le 你 看, 快 十 點 半 了 (nễ khán, khoái thập điểm bán liễu 你 看, 快 十 点 半 了) = anh xem, sắp 10 rưỡi rồi.
(b) nhận xét, nhận thấy, thấy. Thí dụ:
– nǐ kàn zhège jìhuà xíngbùxíng 你 看 這 個 計 劃 行 不 行 (nễ khán giá cá kế hoạch hành bất hành 你 看 这 个 计 划 行 不 行) = anh nhận thấy kế hoạch này có được hay không?
– wǒ kàn shànghǎi búcuò 我 看 上 海 不 錯 (ngã khán Thượng Hải bất thác 我 看 上 海 不 错) = tôi thấy Thượng Hải tốt lắm.
(c) xem (TV, phim), đọc (sách, báo). Thí dụ:
– zài jiā lǐ kàn diànshì huòzhě kàn bào 在 家 裡 看 電 視 或 者 看 報 (tại gia lý khán điện thị hoặc giả khán báo 在 家 里 看 电 视 或 者 看 报) = ở nhà xem TV hoặc xem báo. 
– qù kàn diànyǐng 去 看 電 影 (khứ khán điện ảnh 去 看 电 影) = đi xem phim.
– nǐ dōu kàn guò nǎxiē shū 你 都 看 過 哪 些 書 (nễ đô khán qua ná ta thư 你 都 看 过 哪 些 书)? = anh đā xem qua những sách gì rồi?
– wǒ qùnián kāishǐ kàn hónglóumèng 我 去 年 開 始 看 紅 樓 夢 (ngã khứ niên khai thuỷ khán Hồng Lâu Mộng 我 去 年 开 始 看 红 楼 梦) = năm ngoái tôi bắt đầu đọc Hồng Lâu Mộng. 
– zhè běn shū wǒ kàn wán le, wó xiǎng zài kàn yì biàn 這 本 書 我 看 完 了, 我 想 再 看 一 遍 (giá bản thư ngã khán hoàn liễu, ngã tưởng tái khán nhất biến 这 本 书 我 看 完 了, 我 想 再 看 一 遍) = quyển sách này tôi đã xem xong, tôi muốn xem lại lần nữa. 
(d) gặp, thăm viếng. Thí dụ:
– wǒmen qù kàn tā ba 我 們 去 看 他 吧 (ngã môn khứ khán tha ba 我 们 去 看 他 吧) = chúng ta đi gặp anh ấy đi.
– měi cì wǒ qù kàn tā, tā bú zài jiā 每 次 我 去 看 他, 他 不 在 家 (mỗi thứ ngã khứ khán tha, tha bất tại gia) = mỗi lần tôi đến thăm nó, nó đều không có nhà.
– wó hén jiǔ méiyǒu kànjiàn tā le 我 很 久 沒 有 看 見 他 了 (ngã ngận cửu một hữu khán kiến tha liễu 我 很 久 沒 有 看 见 他 了) = đā lâu lắm rồi tôi không gặp hắn. 
(e) khám. Thí dụ:
– nǐ yàobúyào qù kàn bìng 你 要 不 要 去 看 病 (nễ yếu bất yếu khứ khán bệnh)? = anh có muốn đi khám bệnh không?
– wó yào kàn yīshēng 我 要 看 醫 生 (ngã yếu khán y sinh 我 要 看 医 生) = tôi muốn đi bác sĩ [khám bệnh].
12. hǎokàn 好 看 (hảo khán) = đẹp. Thí dụ: 
– nǐ xiě hànzi hén hǎokàn 你 寫 漢 字 很 好 看 (nễ tả Hán tự ngận hảo khán 你 写 汉 字 很 好 看) = anh viết chữ Hán đẹp lắm. 
– tā búdàn cōngmíng érqiě hǎokàn 她 不 但 聰 明 而 且 好 看 (tha bất đãn thông minh nhi thả hảo khán) = cô ta không những thông minh mà còn đẹp nữa.
Một số tỉnh của Trung Quốc:
– hēilóngjiāng 黑 龍 江 (黑 龙 江) = Hắc Long Giang
– jílín 吉 林 = Cát Lâm
– liáoníng 遼 寧 (辽 宁) = Liêu Ninh  
– gānsù 甘 肅 (甘 肃) = Cam Túc
– qīnghǎi 青 海 = Thanh Hải  
– shǎnxī 陕 西 = Thiểm Tây
– shānxī 山 西 = Sơn Tây
– héběi 河 北 = Hà Bắc
– shāndōng 山 東 (山 东) = Sơn Đông
– hénán 河 南 = Hà Nam
– húběi 湖 北 = Hồ Bắc
– húnán 湖 南 = Hồ Nam
– jiāngxī 江 西 = Giang Tây
– guìzhōu 貴 州 (贵 州) = Quý Châu
– sìchuān 四 川 = Tứ Xuyên
– jiāngsū 江 蘇 (江 苏) = Giang Tô
– zhèjiāng 浙 江 = Chiết Giang (thường bị phiên âm sai là Triết Giang)
– ānhūi 安 徽 = An Huy
– fújiàn 福 建 = Phúc Kiến
– yúnnán 雲 南 (云 南) = Vân Nam
– guǎngdōng 廣 東 (广 东) = Quǎng Đông
– hángzhōu 杭 州 = Hàng Châu
Cải biên câu mẫu:
1. 你 正 在 打 算 做 什 麼? (你 正 在 打 算 做 什 么?)
= [●] 正 在 打 算 做 什 麼?
Thay [●] bằng:
– tā 他.
– tā àirén 他 愛 人 (他 爱 人).
– tā gēge 他 哥 哥.
– tā jiějie 他 姐 姐.
– tā dìdi 他 弟 弟.
– tā mèimei 他 妹 妹.
2. 我 打 算 明 年 到 中 國 去. (我 打 算 明 年 到 中 国 去.)
= 我 打 算 [●] 到 [●] 去.
Thay [●] bằng:
– míngtiān 明 天 (minh thiên) = ngày mai
– hòutiān 後 天 (hậu thiên 后 天) = ngày mốt
– zhōumò 周 末 (chu mạt) = cuối tuần
– xià xīngqī 下 星 期 (hạ tinh kỳ) = tuần sau
– xià lǐbài 下 禮 拜 (hạ lễ bái 下 礼 拜) = tuần sau
– xiàzhōu 下 周 (hạ chu) = tuần sau
– xiàgeyuè 下 個 月 (hạ cá nguyệt 下 个 月) = tháng sau
– niándǐ 年 底 (niênđể) = cuối năm
– jīnnián 今 年(kim niên) = năm nay
– hòunián 後 年 (hậu niên 后 年) = năm tới
– zhège shǔjià 這 個 暑 假 (giá cá thử giá 这 个 暑 假) = kỳ nghỉ hè này
Thay [●] bằng:
– běijīng 北 京.
– yúnnán 雲 南 (云 南)
– guǎngdōng 廣 東 (广 东)
– hángzhōu 杭 州
– hénèi 河 內
– bālí 巴黎
– bólín 柏 林
– lúndūn 倫 敦 (伦敦)
– niǔyuē 紐 約 (纽 约)
3. 真 的 嗎? 去 做 生 意 嗎? (真 的 吗? 去 做 生 意 吗?)
= 真 的 嗎? 去 [●] 嗎? (真 的 吗? 去 [●] 吗?)
Thay [●] bằng:
– běijīng 北 京.
– yúnnán 雲 南 (云 南)
– guǎngdōng 廣 東 (广 东)
– hángzhōu 杭 州
– hénèi 河 內
– bālí 巴黎
– bólín 柏 林
– lúndūn 倫 敦 (伦敦)
– niǔyuē 紐 約 (纽 约)
4. 我 覺 得 做 買 賣 很 有 意 思. (我 觉 得 做 买 卖 很 有 意 思.)
= 我 覺 得 [●] 很 有 意 思. (我 觉 得 [●] 很 有 意 思.)
Thay [●] bằng:
– xuéxí hànyǚ 學 習 漢 語 (học tập Hán ngữ 学 习 汉 语)
– liànxí shūfǎ 練 習 書 法 (luyện tập thư pháp 练习 书 法)
– dǎ pīngpāngqiú 打 乒 乓 球 (đả binh bang cầu) = đánh bóng bàn
– cān guān shèyǐng zhǎnlǎn 參 觀 摄 影 展 覽 (tham quan nhiếp ảnh triển lãm 参 观 摄 影 展 览)
– cān guān shūfǎ zhǎnlǎn 參 觀 書 法 展 覽 (tham quan thư pháp triển lãm 参 观 书 法 展 览)
5. 你 想 買 什 麼? (你 想 买 什 么?)
= 你 想 [●] 什 麼? (你 想 买 什 么?)
Thay [●] bằng:
– mài 賣 (mại 卖) = bán
– chī 吃 = ăn
– hē 喝 (hát) = uống
– zuò 做 = làm
6. 我 不 是 去 買 東 西, 我 去 開 工 廠. (我 不 是 去 买 东 西, 我 去 开 工 厂.)
= 我 不 是 去 買 東 西, 我 [●]. (我 不 是 去 买 东 西, 我 [●].)
Thay [●] bằng:
– qù ānhūi wánwan 去 安 徽 玩 玩 (khứ An Huy ngoạn ngoạn) = đi An Huy chơi
– yào zài zhōngguó xuéxí hànyǚ 要 在 中 國 學 習 漢 語 (yếu tại Trung Quốc học tập Hán ngữ 要 在 中 国 学 习 汉 语) = muốn học Hán ngữ ở Trung Quốc
7. 開 工 廠. 真 想 不 到. (开 工 厂. 真 想 不 到.)
= [●]. 真 想 不 到. ([●]. 真 想 不 到.)
Thay [●] bằng:
– zài zhōngguó xuéxí hànyǚ 在 中 國 學 習 漢 語 (tại Trung Quốc học tập Hán ngữ 在 中 国 学 习 汉 语) = học Hán ngữ ở Trung Quốc
– zài liáoníng zuò mǎimài 在 遼 寧 做 買 賣 (tại Liêu Ninh tố mãi mại 在 辽 宁 做 买 卖) = làm ăn ở Liêu Ninh  
– zài sìchuān kāi gōngsī 在 四 川 開 公 司 (tại Tứ Xuyên khai công ty 在 四 川 开 公 司) = mở công ty ở Tứ Xuyên
8. 我 看 上 海 不 錯. 在 上 海 開 吧. (我 看 上 海 不 错. 在 上 海 开 吧.)
= 我 看 [●] 不 錯. [●] 吧. (我 看 [●] 不 错. [●] 吧.)
Thay [●] bằng:
– jílín 吉 林
– liáoníng 遼 寧 (辽 宁)
– ānhūi 安 徽
– sìchuān 四 川
Thay [●] bằng:
– dào jílín qù 到 吉 林 去 
– qù ānhūi wánwan 去 安 徽 玩 玩 
– zài liáoníng zuò mǎimài 在 遼 寧 做 買 賣 (在 辽 宁 做 买 卖)
– zài sìchuān kāi gōngsī 在 四 川 開 公 司 (在 四 川 开 公 司)
Đàm thoại:
A: 你 正 在 打 算 做 什 麼? (你 正 在 打 算 做 什 么?)
B: 我 打 算 明 年 到 中 國 去. (我 打 算 明 年 到 中 国 去.)
A: 真 的 嗎? 去 做 生 意 嗎? (真 的 吗? 去 做 生 意 吗?)
B: 是. 我 覺 得 做 買 賣 很 有 意 思. (是. 我 觉 得 做 买 卖 很 有 意 思.)
A: 你 想 買 什 麼? (你 想 买 什 么?)
B: 我 不 是 去 買 東 西, 我 去 開 工 廠. (我 不 是 去 买 东 西, 我 去 开 工 厂.)
A: 開 工 廠. 真 想 不 到. (开 工 厂. 真 想 不 到.)
B: 可 是 地 方 還 沒 有 定 好 呢. (可 是 地 方 还 沒 有 定 好 呢.)
A: 我 看 上 海 不 錯. 在 上 海 開 吧. (我 看 上 海 不 错. 在 上 海 开 吧.)
B: 不. 我 想 在 重 慶 開. (不. 我 想 在 重 庆 开.)
Dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Anh ta dự tính chừng nào đi Trung Quốc?
– 他 打 算 什 麼 時 候 到 中 國 去?
– 他 打 算 什 么 时 候 到 中 国 去?
2. Cuối tuần anh định làm gì?
– 周 末 你 要 做 什 麼?
– 周 末 你 要 做 什 么?
3. Tôi muốn mời cô đi xem phim.
– 我 想 請 你 去 看 電 影.
– 我 想 请 你 去 看 电 影.
4. Tôi muốn ra phố (shàngjie 上 街 thượng nhai) mua ít đồ.
– 我 们 要 上 街 買 些 東 西.
– 我 们 要 上 街 买 些 东 西.
5. Anh định dịch quyển tiểu thuyết này à?
– 你 打 算 翻 譯 這本 小說 嗎?
– 你 打 算 翻 译 这本 小说 吗?
6. Tôi vốn chẳng có dự định ấy.
– 我 根 本 没 有 這 打 算.
– 我 根 本 没 有 这 打 算.
7. Kỳ nghỉ hè năm nay tôi tính đi Hàng Châu chơi.
– 今 年 暑 假 我 打 算 去 杭 州 玩 玩.
8. Nghe nói anh định lập gia đình (chéngjiā 成 家 thành gia). Thật sao?
– 聽 說 你 打 算 成 家. 真 的 嗎?
– 听 说 你 打 算 成 家. 真 的 吗?
9. Bạn dự tính học Hán ngữ tại Trung Quốc mấy năm?
– 你 打 算 在 中 國 學 習 幾 年 漢 語?
– 你 打 算 在 中 國 学 习 几 年 汉 语?
10. Sau khi tốt nghiệp đại học (dàxué bìyè yǐhòu 大 學 畢 業 以 後 / 大 学 毕 业 以 后), em định làm gì?
– 大 學 畢 業 以 後 你 打 算 做 什 麼?
– 大 学 毕 业 以 后 你 打 算 做 什 么?
11. Tôi muốn mời anh ấy hát (chàng gè gē 唱 個 歌 / 唱 个 歌 xướng cá ca) cho mọi người (dàjiā 大 家 đại gia) một bài.
– 我 想 請 他 給 大 家 唱 個 歌.
– 我 想 请 他 给 大 家 唱 个 歌.
12. Anh xem, trời sắp mưa rồi. Anh còn muốn ra phố à?
– 你 看, 要 下 雨 吧. 你 還 要 上 街 嗎?
– 你 看, 要 下 雨 吧. 你 还 要 上 街 吗?
13. Tôi thấy kế hoạch này tốt lắm.
– 我 看 這 個 計 劃 很 好.
– 我 看 这 个 计 划 很 好.
14. Hôm nay thời tiết xấu, tôi cảm thấy khó ở (bù shūfú 不 舒 服 bất thư phục).
– 今 天 天 氣 不 好, 我 覺 得 不 舒 服.
– 今 天 天 气 不 好, 我 觉 得 不 舒 服.
15. Lâu quá không gặp. Công việc làm ăn của anh thế nào?
– 很 久 沒 見. 你 生 意 怎 麼 樣?
– 很 久 沒 见. 你 生 意 怎 么 样?
Xem đáp án
Dự tính
Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Anh ta dự tính chừng nào đi Trung Quốc?
– 他 打 算 什 麼 時 候 到 中 國 去?
– 他 打 算 什 么 时 候 到 中 国 去?
2. Cuối tuần anh định làm gì?
– 周 末 你 要 做 什 麼?
– 周 末 你 要 做 什 么?
3. Tôi muốn mời cô đi xem phim.
– 我 想 請 你 去 看 電 影.
– 我 想 请 你 去 看 电 影.
4. Tôi muốn ra phố mua ít đồ.
– 我 们 要 上 街 買 些 東 西.
– 我 们 要 上 街 买 些 东 西.
5. Anh định dịch quyển tiểu thuyết này à?
– 你 打 算 翻 譯 這本 小說 嗎?
– 你 打 算 翻 译 这本 小说 吗?
6. Tôi vốn chẳng có dự định ấy.
– 我 根 本 没 有 這 打 算.
– 我 根 本 没 有 这 打 算.
7. Kỳ nghỉ hè năm nay tôi tính đi Hàng Châu chơi.
– 今 年 暑 假 我 打 算 去 杭 州 玩 玩.
8. Nghe nói anh định lập gia đình. Thật sao?
– 聽 說 你 打 算 成 家. 真 的 嗎?
– 听 说 你 打 算 成 家. 真 的 吗?
9. Bạn dự tính học Hán ngữ tại Trung Quốc mấy năm?
– 你 打 算 在 中 國 學 習 幾 年 漢 語?
– 你 打 算 在 中 國 学 习 几 年 汉 语?
10. Sau khi tốt nghiệp đại học em định làm gì?
– 大 學 畢 業 以 後 你 打 算 做 什 麼?
– 大 学 毕 业 以 后 你 打 算 做 什 么?
11. Tôi muốn mời anh ấy hát cho mọi người một bài.
– 我 想 請 他 給 大 家 唱 個 歌.
– 我 想 请 他 给 大 家 唱 个 歌.
12. Anh xem, trời sắp mưa rồi. Anh còn muốn ra phố à?
– 你 看, 要 下 雨 吧. 你 還 要 上 街 嗎?
– 你 看, 要 下 雨 吧. 你 还 要 上 街 吗?
13. Tôi thấy kế hoạch này tốt lắm.
– 我 看 這 個 計 劃 很 好.
– 我 看 这 个 计 划 很 好.
14. Hôm nay thời tiết xấu, tôi cảm thấy khó ở.
– 今 天 天 氣 不 好, 我 覺 得 不 舒 服.
– 今 天 天 气 不 好, 我 觉 得 不 舒 服.
15. Lâu quá không gặp. Công việc làm ăn của anh thế nào?
– 很 久 沒 見. 你 生 意 怎 麼 樣?
– 很 久 沒 见. 你 生 意 怎 么 样?

File đính kèm:

  • docbai_9_du_tinh_9833.doc
Tài liệu liên quan