Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 8: Gia đình
Gia đình
Câu mẫu:
1. Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?)
= Nhà anh có bao nhiêu người?
2. Sì kǒu 四 口 (tứ khẩu).
= Bốn người.
3. Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?)
= Có mấy đứa con?
hí dụ: tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 她 跟 人 订 了 婚 沒 有?) = Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy? – líhūn 離 婚 (ly hôn 离 婚) = ly dị, ly hôn. Thí dụ: tā qùnián hé tā lí le hūn 她 去 年 和 他 離 了 婚 (tha khứ niên hoà tha ly liễu hôn 她 去 年 和 他 离 了 婚) = năm ngoái chị ấy ly dị anh ấy. 7. shéi 誰 (thuỳ 谁) = ai? Thí dụ: – shéi lái la 誰 來 啦? (thuỳ lai lạp 谁 來 啦?) = ai tới đó? ai đó? – tā shì shéi 她 是 誰? (tha thị thuỳ 她 是 谁?) = cô ấy là ai thế? 8. búguò 不 過 (bất quá 不 过) = nhưng. Thí dụ: tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.) = Má cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi. 9. Chữ 行 có hai âm đọc: xíng (hành= đi) và háng (hàng= hàng lối; cửa tiệm). Ở đây đọc là háng tức là hàng thứ mấy trong số anh chị em. Thí dụ: – tā háng jǐ? 她 行 幾? (tha hàng kỷ 她 行 几?) = cô ấy là con thứ mấy trong gia đình? – tā háng èr 她 行 二 (tha hàng nhị 她 行 二) = cô ấy là con thứ hai. – nǐ háng jǐ? 你 行 幾? (nễ hàng kỷ 你 行 几?) = anh (chị) là con thứ mấy trong gia đình? 10. zhīdao 知 道 (tri đạo) = biết. Thí dụ: wǒ bù zhīdao 我 不 知 道 (ngã bất tri đạo) = tôi không biết. 11. dǎtìng 打 聽 (đả thính 打 听) = dọ hỏi; hỏi thăm tin tức. ● gěi 給 (cấp 给) = (a) cấp cho, tặng. Thí dụ: shì shéi géi nǐ de 是 誰 給 你 的? (thị thuỳ cấp nễ đích 是 誰 給 你 的?) = [cái này] là ai cho anh? (= anh cho anh cái này?) (b) [làm gì] cho ai. Thí dụ: – wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng 我 可 以 給 你 打 聽 (ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 我 可 以 给 你 打 听) = tôi có thể dọ hỏi giùm cho anh. – yīshēng gěi tā kànbìng 醫 生 給 他 看 病 (y sinh cấp tha khán bệnh 医 生 给 他 看 病) = bác sĩ khám bệnh cho nó. 12. búkèqi 不 客 氣 (bất khách khí 不 客 气) = có chi đâu; đừng khách sáo. ● Mở rộng từ ngữ – gāozēngzǔfù 高 曾 祖 父 (cao tằng tổ phụ) = ông sơ [nội] – gāozēngzǔmǔ 高 曾 祖 母 (cao tằng tổ mẫu) = bà sơ [nội] – zēngzǔfù 曾 祖 父 (tằng tổ phụ) = ông cố nội – zēngzǔmǔ 曾 祖 母 (tằng tổ mẫu) = bà cố nội – zǔfù 祖 父 (tổ phụ) = ông nội – zúmǔ 祖 母 (tổ mẫu) = bà nội – fùqīn 父 親 (phụ thân 父 亲) = cha – mǔqīn 母 親 (mẫu thân 母 亲) = mẹ – bófù 伯 父 (bá phụ) = bóbo 伯 伯 (bá bá) = bác trai [anh của cha] – bómǔ 伯 母 (bá mẫu) = bác gái [vợ của anh của cha] – shūshu 叔 叔 (thúc thúc) = chú [em của cha] – shěnzi 嬸 子 (thẩm tử 婶 子) = thím [vợ của chú] – zēngsūn 曾 孙 (tằng tôn) = cháu nội [nam] – zēngsūnnǚ 曾 孙 女 (tằng tôn nữ) = cháu nội [nữ] – xuánsūn 玄 孙 (huyền tôn) = chắt nội [nam] – xuánsūnnǚ 玄 孙 女 (huyền tôn nữ) = chắt nội [nữ] – wàizēngzǔfù 外 曾 祖 父 (ngoại tằng tổ phụ) = ông cố ngoại – wàizēngzǔmǔ 外 曾 祖 母 (ngoại tằng tổ mẫu) = bà cố ngoại – wàizǔfù 外 祖 父 (ngoại tổ phụ) = ông ngoại – wàizǔmǔ 外 祖 母 (ngoại tổ mẫu) = bà ngoại – jiùjiu 舅 舅 (cữu cữu) = jiùfù 舅 父 (cữu phụ) = cậu [em của mẹ] – yíyi 姨 姨 (di di) = dì [chị/em gái của mẹ] – yuèfù 岳 父 (nhạc phụ) = cha vợ – yuèmǔ 岳 母 (nhạc mẫu) = mẹ vợ – jiùgū 舅 姑 (cữu cô) = cha chồng và mẹ chồng – qīnxiōngdì 親 兄 弟 (thân huynh đệ 亲 兄 弟) = anh em ruột – biǎoxiōngdì 表 兄 弟 (biểu huynh đệ) = anh em họ – biǎoxiōng 表 兄 (biểu huynh) = anh họ – biǎodì 表 弟 (biểu đệ) = em họ [nam] – biǎojiěmèi 表 姐 妹 (biểu thư muội) = chị em họ – biǎojiě 表 姐 (biểu thư) = chị họ – biǎomèi 表 妹 (biểu muội) = em họ [nữ] – nèixiōng 内 兄 (nội huynh) = anh vợ – nèidì 内 弟 (nội đệ) = em vợ [nam] – shūzi 叔 子 (thúc tử) = em chồng [nam] – xiǎogu 小 姑 (tiểu cô) = em chồng [nữ] – sǎozi 嫂 子 (tẩu tử) = chị dâu – zǐfu 姊 夫 (tỉ phu) = zǐzhàng 姊 丈 (tỉ trượng) = anh rể – nǚxu 女 婿 (nữ tế) = con rể – érxífu 兒 媳 婦 (nhi tức phụ 儿 媳 妇) = con dâu Cải biên câu mẫu: 1. 你 家 裡 有 幾 口 人? (你 家 里 有 几 口 人?) = [●] 家 裡 有 幾 口 人? ([●] 家 里 有 几 口 人?) Thay [●] bằng: – tā 他 / tā 她 – nǐ péngyǒu 你 朋 友 (nễ bằng hữu) = bạn của anh – tā péngyǒu 他 朋 友 / tā péngyǒu 她 朋 友 2. 你 有 幾 個 孩 子? (你 有 几 个 孩 子?) = [●] 有 幾 個 孩 子? ([●] 有 几 个 孩 子?) Thay [●] bằng: – tā 他 / tā 她 – tāmen 他们 / tāmen 她们 – nǐ péngyǒu 你 朋 友 – tā péngyǒu 他 朋 友 / tā péngyǒu 她 朋 友 – nǐ gēge 你 哥 哥 – nǐ dìdi 你 弟 弟 – nǐ jiějie 你 姐 姐 – nǐ mèimei 你 妹 妹 – wáng xiānsheng 王 先生 – ruǎn tàitai 阮 太太 3. 兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二. (儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.) = 兒 子 [●] 了, 女 兒 才 [●]. (儿 子 [●] 了, 女 儿 才 [●].) Thay [●] bằng: 8, 10, 11, 13, 15, 16, 20, ... 4. 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?) = 聽 說 [●] 去 世 了, 對 不 對 ? (听 说 [●] 去 世 了, 对 不 对?) Thay [●] bằng: – tā zǔfù 他 (她) 祖 父 – tā zúmǔ 他 (她) 祖 母 – tā wàizǔfù 他 (她) 外 祖 父 – tā wàizǔmǔ 他 (她) 外 祖 母 – tā fùqīn 他 (她) 父 親 / 他 (她) 父 亲 – tā mǔqīn 他 (她) 母 親 / 他 (她) 母 亲 5. 你 有 沒 有 姐 姐? = [●] 有 沒 有 [●]? Thay [●] bằng: 他 / 她 Thay [●] bằng: 哥 哥 / 弟 弟 / 妹 妹 / 孩 子 6. 我 有 一 個 妹 妹. (我 有 一 个 妹 妹.) = [●] 有 [●] 個 [●]. ([●] 有 [●] 个 [●].) Thay [●] bằng: 他 / 她 / 我 朋 友 Thay [●] bằng: 1, 2, 3, 4, 5, 6 Thay [●] bằng: 哥 哥 / 弟 弟 / 姐 姐 / 孩 子 7. 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有? = [●] 結 婚 了 沒 有? Thay [●] bằng: 他 / 她 / 你 哥 哥 / 他 (她) 哥 哥 / 你 弟 弟 / 他 (她) 弟 弟 / 你 姐 姐 / 他 (她) 姐 姐 / 你 妹 妹 / 他 (她) 妹 妹 8. 她 全 家 都 住 在 英 國. (她 全 家 都 住 在 英 国.) = [●] 全 家 都 住 在 [●]. ([●] 全 家 都 住 在 [●].) Thay [●] bằng: 他 / 她 / 我 朋 友 / 我 哥 哥 / 他 (她) 哥 哥 / 我 弟 弟 / 他 (她) 弟 弟 / 我 姐 姐 / 他 (她) 姐 姐 / 我 妹 妹 / 他 (她) 妹 妹 Thay [●] bằng: – yuènán 越 南 (Việt Nam) = Việt Nam – zhōngguó 中 國 (Trung Quốc 中 国) = Trung Quốc – táiwān 台 灣 (Đài Loan 台 湾) = Đài Loan – xiānggǎng 香 港 (Hương Cảng) = Hongkong – rìběn 日 本 (Nhật Bản) = Nhật Bản – hánguó 韓 國 (Hàn Quốc 韩 国) = Hàn Quốc – měiguó 美 國 (Mỹ Quốc 美 国) = Mỹ – déguó 德 國 (Đức Quốc 德 国) = Đức – fǎguó 法 國 (Pháp Quốc 法 国) = Pháp – rùishì 瑞 士 (Thuỵ Sĩ) = Thuỵ Sĩ – jiānáda 加 拿 大 (Gia Nã Đại) = Canada – àodìlì 奥 地 利 (Áo Địa Lợi) = Áo – àodàlìyà 澳 大 利 亞 (Áo Đại Lợi Á) = Australia (Úc) Đàm thoại: 1. A: 你 家 裡 有 幾 口 人? (你 家 里 有 几 口 人?) B: 四 口. A: 你 有 幾 個 孩 子? (你 有 几 个 孩 子?) B: 兩 個. (两 个.) A: 男 的 還 是 女 的? (男 的 还 是 女 的?) B: 一 個 男 的, 一 個 女 的. (一 个 男 的, 一 个 女 的.) A: 兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了? (儿 子 多 大 了? 女 儿 几 岁 了?) B: 兒 子十 八 了, 女 兒 才 十 二. (儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.) A: 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對? (听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?) B: 對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的. (对. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.) A: 你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟? B: 沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟. A: 你 有 沒 有 姐 姐? B: 沒 有. A: 你 有 妹 妹 嗎? (你 有 妹 妹 吗?) B: 有. 我 有 一 個 妹 妹. (有. 我 有 一 个 妹 妹.) A: 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有? (你 妹 妹 结 婚 了 沒 有?) B: 有 了. 她 也 有 兩 個 孩 子. (有 了. 她 也 有 两 个 孩 子.) A: 現 在 住 在 哪 兒? (现 在 住 在 哪 儿?) B: 她 全 家 都 住 在 英 國. (她 全 家 都 住 在 英 国.) 2. A: 她 是 誰? (她 是 谁?) B: 她 是 趙 小 姐. (她 是 赵 小 姐.) A: 她 父 母 都 在 不 在? B: 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.) A: 她 行 幾? (她 行 几?) B: 她 行 二. 她 有 一 個 哥 哥, 兩 個 弟 弟. (她 行 二. 她 有 一 个 哥 哥, 两 个 弟 弟.) A: 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (她 跟 人 订 了 婚 沒 有?) B: 不 知 道, 我 可 以 給 你 打 聽. (不 知 道, 我 可 以 给 你 打 听.) A: 多 謝, 多 謝. (多 谢, 多 谢.) B: 不 客 氣. (不 客 气.) Dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Anh có anh trai không? 2. Bạn mấy anh em? (Anh em của bạn mấy người?) 3. Bạn mấy chị em (jiěmèi 姐 妹 thư muội = zǐmèi 姊 妹 tỉ muội = jiěr 姐儿 thư nhi)? (Chị em của bạn mấy người?) 4. Tôi không có chị, cũng không có em gái. 5. Các anh bà con (qīnqi 親 戚 / 亲 戚 thân thích) với nhau thế nào? 6. Anh ấy là anh của vợ tôi. 7. Chúng tôi là anh em ruột. 8. Tôi có một em trai, hai em gái. 9. Anh ấy còn độc thân (dúshēn 獨 身 / 独 身). 10. Cô ấy đã hăm lăm, vẫn chưa lập gia đình (chéngjiā 成 家 thành gia). 11. Em đã đính hôn với ai chưa? 12. Gia đình anh có mấy người? 13. Ông ngoại anh ấy mất tháng 9 năm ngoái. Anh biết không? 14. Chúng tôi đã kết hôn ngày 9 tháng 12 năm 1980. 15. Cha nó mất sớm. Má nó vẫn còn. Nó không có anh trai, nhưng có hai chị gái và hai em gái. Vậy, nó là con thứ mấy? Hiện gia đình nó cả thảy mấy người? 16. Ai nói anh ấy có vợ, có hai đứa con trai, không có con gái vậy? 17. Ba má anh ấy còn đủ chứ? 18. Còn đủ cả, nhưng nghe nói họ đã ly hôn năm ngoái. 19. Tôi không biết rằng cô ấy rất lớn tuổi mới lấy chồng. 20. Cô Vương đã đính hôn với ai chưa? Xin anh vui lòng dọ hỏi giùm tôi. Đội ơn anh lắm lắm. Xem đáp án Gia đình Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Anh có anh trai không? – 你 有 哥 哥 嗎? – 你 有 哥 哥 吗? 2. Bạn mấy anh em? (Anh em của bạn mấy người?) – 你 們 兄 弟 幾 個? – 你 们 兄 弟 几 个? 3. Bạn mấy chị em? (Chị em của bạn mấy người?) – 你 們 姊 妹 幾 個? – 你 们 姊 妹 几 个? – 你 們 姐 兒 幾 個? – 你 们 姐 儿 几 个? 4. Tôi không có chị, cũng không có em gái. – 我 沒 有 姐 姐, 也 沒 有 妹 妹. 5. Các anh bà con với nhau thế nào? – 你 們 是 什 麼 親 戚? – 你 们 是 什 么 亲 戚? 6. Anh ấy là anh của vợ tôi. – 他 是 我 内 兄. 7. Chúng tôi là anh em ruột. – 你 們 是 親 兄 弟. – 你 们 是 亲 兄 弟. 8. Tôi có một em trai, hai em gái. – 我 有 一 個 弟 弟, 兩 個 妹 妹. – 我 有 一 个 弟 弟, 两 个 妹 妹. 9. Anh ấy còn độc thân. – 他 還 是 獨 身. – 他 还 是 独 身. 10. Cô ấy đã hăm lăm, vẫn chưa lập gia đình. – 她 二 十 五 歲, 還 没 有 成 家. – 她 二 十 五 岁, 还 没 有 成 家. 11. Em đã đính hôn với ai chưa? – 你 跟 人 訂 了 婚 沒 有? – 你 跟 人 订 了 婚 沒 有? 12. Gia đình anh có mấy người? – 你 家 裡 有 幾 口 人? – 你 家 里 有 几 口 人? – 你 家 裡 一 共 幾 個 人? – 你 家 里 一 共 几 个 人? 13. Ông ngoại anh ấy mất tháng 9 năm ngoái. Anh biết không? – 他 外 祖 父 是 去 年 九 月 去 世 的. 你 知 道 嗎? – 他 外 祖 父 是 去 年 九 月 去 世 的. 你 知 道 吗? 14. Chúng tôi đã kết hôn ngày 9 tháng 12 năm 1980. – 我 們 於 1980 年 12 月 9 日 結 婚. – 我 们 于 1980 年 12 月 9 日 结 婚. 15. Cha nó mất sớm. Má nó vẫn còn. Nó không có anh trai, nhưng có hai chị gái và hai em gái. Vậy, nó là con thứ mấy? Hiện gia đình nó cả thảy mấy người? – 他 父 親 早 去 世 了. 他 母 親 還 在. 他 沒 有 哥 哥, 不 過 有 兩 個 姐 姐, 兩 個 妹 妹. 那, 他 行 幾? 現 在 他 家 裡 一 共 幾 個 人? – 他 父 亲 早 去 世 了. 他 母 亲 还 在. 他 沒 有 哥 哥, 不 过 有 两 个 姐 姐, 两 个 妹 妹. 那, 他 行 几? 现 在 他 家 里 一 共 几 个 人? 16. Ai nói anh ấy có vợ, có hai đứa con trai, không có con gái vậy? – 誰 說 他 結 婚 了, 有 兩 個 兒 子, 沒 有 女 兒? – 谁 说 他 结 婚 了, 有 两 个 儿 子, 沒 有 女 儿? 17. Ba má anh ấy còn đủ chứ? – 他 父 母 都 在 不 在? 18. Còn đủ cả, nhưng nghe nói họ đã ly hôn năm ngoái. – 都 在, 不 過 聽 說 他 們 去 年 離 了 婚. – 都 在, 不 过 听 说 他 们 去 年 离 了 婚. 19. Tôi không biết rằng cô ấy rất lớn tuổi mới lấy chồng. – 我 不 知 道 她 年 紀 很 大 了 才 結 婚. – 我 不 知 道 她 年 纪 很 大 了 才 结 婚. 20. Cô Vương đã đính hôn với ai chưa? Xin anh vui lòng dọ hỏi giùm tôi. Đội ơn anh lắm lắm. – 王 小 姐 跟 人 訂 了 婚 沒 有? 請 你 給 我 打 聽. 多 謝 多 謝. – 王 小 姐 跟 人 订 了 婚 沒 有? 请 你 给 我 打 听. 多 谢 多 谢.
File đính kèm:
- bai_8_gia_dinh_3023.doc