Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 7: Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Câu mẫu:
1. Tā zài nǎr gōngzuò? 他 在 哪 兒 工 作? (tha tại ná nhi công tác 他 在 哪 儿 工 作?)
= Ông ấy làm việc ở đâu?
2. Tā bù gōngzuò, tuìxiū le. 他 不 工 作. 退 休 了. (tha bất công tác, thoái hưu liễu.)
= Ông ấy không công tác; đã nghỉ hưu rồi.
3. Tā mèimei zài nǎr gōngzuò? 他 妹 妹 在 哪 兒 工 作? (tha muội muội tại ná nhi công tác 他 妹 妹 在 哪 儿 工 作?)
Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 7 Vietsciences– Lê Anh Minh 2006 Nghề nghiệp Câu mẫu: 1. Tā zài nǎr gōngzuò? 他 在 哪 兒 工 作? (tha tại ná nhi công tác 他 在 哪 儿 工 作?) = Ông ấy làm việc ở đâu? 2. Tā bù gōngzuò, tuìxiū le. 他 不 工 作. 退 休 了. (tha bất công tác, thoái hưu liễu.) = Ông ấy không công tác; đã nghỉ hưu rồi. 3. Tā mèimei zài nǎr gōngzuò? 他 妹 妹 在 哪 兒 工 作? (tha muội muội tại ná nhi công tác 他 妹 妹 在 哪 儿 工 作?) = Em gái của ông ấy công tác ở đâu? 4. Tā zài Shànghǎi gōngzuò. 她 在 上 海 工 作. (tha tại Thượng Hải công tác.) = Chị ấy công tác ở Thượng Hải. 5. Tā nǚ ér shì zuò shénme de? 他 女 兒 是 做 什 麼 的? (tha nữ nhi thị tố thập ma đích 他 女 儿 是 做 什 麼 的?). = Con gái của ông ấy làm nghề gì? 6. Tā shì lǎoshī. 她 是 老 師. (tha thị lão sư 她 是 老 师.) = Cô ấy là cô giáo. 7. Tā duōdà le? piàoliang ma? 她 多 大 了? 漂 亮 嗎? (tha đa đại liễu? phiếu lượng ma?) = Cô ấy bao nhiêu tuổi? Đẹp không? 8. Èrshíwǔ suì, hěn piàoliang. 二 十 五 歲, 很 漂 亮. (二 十 五 岁, 很 漂 亮.) = 25 tuổi, rất xinh. 9. Tā jiéhūn le ma? 她 結 婚 了 嗎? (她 结 婚 了 吗?) = Cô ấy có chồng chưa? 10. Nǐ qù wèn tā ba; kěnéng hái yǒu xīwàng 你 去 問 她 吧. 可 能 還 有 希 望. (nễ khứ vấn tha ba; khả năng hoàn hữu hy vọng 你 去 问 她 吧. 可 能 还 有 希 望.) = Anh đi hỏi cô ấy xem; có thể vẫn còn hy vọng đấy. 11. Nǐ zuò shénme gōngzuò? 你 做 什 麼 工 作? (nễ tố thập ma công tác 你 做 什 么 工 作?) = Anh làm nghề gì? 12. Wǒ shì gōngchéngshī. Nǐ ne? 我 是 工 程 師. 你 呢? (ngã thị công trình sư. nễ ni 我 是 工 程 师. 你 呢?) = Tôi là kỹ sư. Còn anh? 13. Wǒ gāng cóng dàxué bìyè zhèngzài méiyǒu gōngzuò. Nǐ de gōngzuò zěnmeyàng? 我 剛 從 大 學 畢 業, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 麼 樣? (ngã cương tòng đại học tất nghiệp, chính tại một hữu công tác. nễ đích công tác chẩm ma dạng 我 刚 从 大 学 毕 业, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 么 样) = Tôi mới tốt nghiệp đại học, đang thất nghiệp. Công việc của anh thế nào? 14. gōngzuò hěn xīnkǔ, gōngzuò shíjiān bú gùdìng, xīnshuǐ bù gāo, wǒ yào líkāi wǒ xiànzài de gōngzuò 工 作 很 辛 苦, 工 作 時 間 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 離 開 我 現 在 的 工 作 (công tác ngận tân khổ, công tác thời gian bất cố định, tân thuỷ bất cao, ngã yếu ly khai ngã hiện tại đích công tác 工 作 很 辛 苦, 工 作 时 间 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 离 开 我 现 在 的 工 作) = Công việc rất cực; thời gian làm việc không cố định; lương không cao. Tôi muốn bỏ công việc hiện nay. 15. Nǐ wèi tāmen gōngzuò duōjiǔ le 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (nễ vị tha môn công tác đa cửu liễu 你 为 他 们 工 作 多 久 了?) = Anh làm cho họ được bao lâu rồi? 16. Liù nián 六 年. (lục niên.) = Được sáu năm. 17. Nǐ yào zhǎo nǎzhǒng gōngzuò 你 要 找 哪 種 工 作? (nễ yếu trảo ná chủng công tác 你 要 找 哪 种 工 作?) = Anh muốn tìm loại công việc thế nào? 18. Xīnshuǐ yōuhòu, gōngzuò shíjiān héshì. 薪 水 優 厚, 工 作 時 間 合 適. (tân thuỷ ưu hậu, công tác thời gian hợp thích 薪 水 优 厚, 工 作 时 间 合 适.) = Lương hậu, thời gian công tác thích hợp. Từ ngữ & ngữ pháp: – nǎr 哪 兒 (ná nhi 哪 儿) = nǎlǐ 哪 裡 (ná lý 哪 里) = ở đâu? – bù gōngzuò 不 工 作 có khi hiểu là thất nghiệp (shīyè 失 業 thất nghiệp 失 业). – nǚ ér 女 兒 (nữ nhi 女 儿) = con gái ruột; érzi 兒 子 (nhi tử 儿 子) = con trai ruột. Thí dụ: tāmen yǒu sān ge nǚ ér hé yí ge érzi 他 們 有 三 個 女 兒 和 一 個 兒 子(tha môn hữu tam cá nữ nhi hoà nhất cá nhi tử 他 们 有 三 个 女 儿 和 一 个 儿 子). – piàoliang 漂 亮 (phiếu lượng) = měilì 美 麗 (mỹ lệ 美 丽) = xinh đẹp. – xīwàng 希 望 (hy vọng) = hy vọng. ● Một số nghề nghiệp: – lǎoshī 老 師 (lão sư 老 师) = giáo viên, thầy giáo (cô giáo). – xuéshēng 學 生 (học sinh 学 生) = học sinh. – gōngchéngshī 工 程 師 (công trình sư 工 程 师) = kỹ sư. – lǜshi 律 師 (luật sư 律 师) = luật sư. – jiànzhùshī 建 筑 師 (kiến trúc sư 建 筑 师) = kiến trúc sư. – yīshēng 醫 生 (y sinh 医 生) = dàifu 大 夫 (đại phu) = bác sĩ. – yáyī 牙 醫 (nha y) = yákē yīshēng (nha khoa y sinh 牙 科 医 生) = nha sĩ. – zhíyuán 職 員 (chức viên 职 员) = công chức. – hùshi 護 士 (hộ sĩ 护 士) = y tá. – gōngrén 工 人 (công nhân) = công nhân. – nóngmín 農 民 (nông dân 农 民) = nông dân. – shāngrén 商 人 (thương nhân) = người kinh doanh, thương gia. – yǎnyuán 演 員 (diễn viên 演 员) = diễn viên. – zuòjiā 作 家 (tác gia) = nhà văn. – jìzhě 記 者 (ký giả 记 者) = nhà báo. – lǐfàshī 理 髮 師 (lý phát sư 理 发 师) = thợ hớt tóc; thợ uốn tóc. – mùjiàng 木 匠 (mộc tượng) = mùgōng 木 工 (mộc công) = thợ mộc. – qìzhuān gōngrén 砌 磚 工 人 (thế chuyên công nhân 砌 砖 工 人) = thợ hồ, thợ nề. ● gāng 剛 (cương 刚) = vừa mới. ● zhèngzài 正 在 (chính tại) = đang. – xīnkǔ 辛 苦 (tân khổ) = cay đắng; vất vả, cực nhọc. – xīn 辛 (tân) = cay; kǔ 苦 (khổ) = đắng. – xīnshuǐ 薪 水 (tân thuỷ) = gōngzī 工 資 (công tư 工 资) = lương. – xīn 薪 (tân) = củi; shuǐ 水 (thuỷ) = nước. – nǐ xīnshuǐ gāo ma 你 薪 水 高 吗? (nễ tân thuỷ cao ma?) = lương anh có cao không? – xīnshuǐ bù gāo 薪 水 不 高 (tân thuỷ bất cao) = lương không cao. – nǐ měiyuè dé duōshǎo xīnshuǐ 你 每 月 得 多 少 薪 水? (nễ mỗi nguyệt đắc đa thiểu tân thuỷ?) = nǐ gōngzī duōshǎo 你 工 資 多 少? (nễ công tư đa thiểu 你 工 资 多 少?) = anh lương tháng bao nhiêu? – nǐ zhèng duōshǎo 你 挣 多 少? (nễ tránh đa thiểu) = Anh mỗi tháng kiếm được bao nhiêu? – měiyuè zhèng 1000 měiyuán 每 月 挣 一 千 美 元 (mỗi nguyệt tránh nhất thiên Mỹ nguyên) = mỗi tháng kiếm được 1000 đô Mỹ. ● yào 要 (yếu) = muốn. – líkāi wǒ xiànzài de gōngzuò 離 開 我 現 在 的 工 作 (ly khai ngã hiện tại đích công tác 离 开 我 现 在 的 工 作) = bỏ công việc hiện nay của tôi. ● wèi tāmen gōngzuò 為 他 們 工 作 (vị tha môn công tác 为 他 们 工 作) = làm việc cho họ. ● duōjiǔ 多 久 (đa cửu) = bao lâu rồi? – Nǐ wèi tāmen gōngzuò duōjiǔ le 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (nễ vị tha môn công tác đa cửu liễu 你 为 他 们 工 作 多 久 了?) = Anh làm cho họ được bao lâu rồi? ● zhǎo 找 (trảo) = tìm kiếm. ● nǎzhǒng 哪 種 (ná chủng 哪 种) = thứ gì, loại gì? – nǐ zhǎo nǎzhǒng gōngzuò 你 要 找 哪 種 工 作? (nễ yếu trảo ná chủng công tác 你 要 找 哪 种 工 作?) = Anh muốn tìm loại công việc thế nào? – yōuhòu 優 厚 (ưu hậu 优 厚) = tốt và hậu hĩ. – héshì 合 適 (hợp thích 合 适) = thích hợp. Cải biên câu mẫu: 1. 他 在 哪 兒 工 作? (他 在 哪 儿 工 作?) = [●] 在 哪 兒 工 作? ([●] 在 哪 儿 工 作?) Thay [●] bằng: – tā 他. – tā àirén 他 愛 人 (他 爱 人). – tā gēge 他 哥 哥. – tā jiějie 他 姐 姐. – tā dìdi 他 弟 弟. – tā mèimei 他 妹 妹. 2. 她 在 上 海 工 作. = 她 在 [●] 工 作. Thay [●] bằng: – běijīng 北 京. – hénèi 河 內 . – bālí 巴黎. – bólín 柏 林. – lúndūn 倫 敦 (伦敦). – niǔyuē 紐 約 (纽 约). 3. 她 是 老 師. (她 是 老 师.) = [●] 是 [●]. Thay [●] bằng: – tā 他. – tā àirén 他 愛 人 (他 爱 人). – tā gēge 他 哥 哥. – tā jiějie 他 姐 姐. – tā dìdi 他 弟 弟. – tā mèimei 他 妹 妹. Thay [●] bằng: – xuéshēng 學 生 (学 生). – gōngchéngshī 工 程 師 (工 程 师). – lǜshi 律 師 (律 师). – jiànzhùshī 建 筑 師 (建 筑 师). – yīshēng 醫 生 (医 生). – dàifu 大 夫. – yáyī 牙 醫 (牙 医). – zhíyuán 職 員 (职 员). – hùshi 護 士 (护 士). – gōngrén 工 人. – nóngmín 農 民 (农 民). – shāngrén 商 人. – yǎnyuán 演 員 (演 员). – zuòjiā 作 家. – jìzhě 記 者 (记 者). – lǐfàshī 理 髮 師 (理 发 师). – mùjiàng 木 匠. – mùgōng 木 工. – qìzhuān gōngrén 砌 磚 工 人 (砌 砖 工 人). 4. 你 做 什 麼 工 作? (你 做 什 么 工 作?) = [●] 做 什 麼 工 作? ([●] 做 什 么 工 作?) Thay [●] bằng: – tā 他 / tā 她. – nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人). – nǐ gēge 你 哥 哥. – nǐ jiějie 你 姐 姐. – nǐ dìdi 你 弟 弟. – nǐ mèimei 你 妹 妹. 5. 你 的 工 作 怎 麼 樣? (你 的 工 作 怎 么 样?) = [●] 的 工 作 怎 麼 樣? ([●] 的 工 作 怎 么 样?) Thay [●] bằng: – nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人). – nǐ gēge 你 哥 哥. – nǐ jiějie 你 姐 姐. – nǐ dìdi 你 弟 弟. – nǐ mèimei 你 妹 妹. 6. 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (你 为 他 们 工 作 多 久 了?) = [●] 為 他 們 工 作 多 久 了? ([●] 为 他 们 工 作 多 久 了?) Thay [●] bằng: – nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人). – nǐ gēge 你 哥 哥. – nǐ jiějie 你 姐 姐. – nǐ dìdi 你 弟 弟. – nǐ mèimei 你 妹 妹. 7. 薪 水 優 厚. (薪 水 优 厚.) = 薪 水 [●]. Thay [●] bằng: gāo 高 ; bù gāo 不 高. Đàm thoại: 1. A: 他 在 哪 兒 工 作? (他 在 哪 儿 工 作?) B: 他 不 工 作. 退 休 了. A: 他 妹 妹 在 哪 兒 工 作? B: 她 在 上 海 工 作. A: 他 女 兒 是 做 什 麼 的? B: 她 是 老 師. (她 是 老 师.) A: 她 多 大 了? 漂 亮 嗎? B: 二 十 五 歲, 很 漂 亮. (二 十 五 岁, 很 漂 亮.) A: 她 結 婚 了 嗎? (她 结 婚 了 吗?) B: 你 去 問 她 吧. 可 能 還 有 希 望. (你 去 问 她 吧. 可 能 还 有 希 望.) 2. A: 你 做 什 麼 工 作? (你 做 什 么 工 作?) B: 我 是 工 程 師. 你 呢? (我 是 工 程 师. 你 呢?) A: 我 剛 從 大 學 畢 業, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 麼 樣? (我 刚 从 大 学 毕 业, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 么 样.) B: 工 作 很 辛 苦, 工 作 時 間 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 離 開 我 現 在 的 工 作. (工 作 很 辛 苦, 工 作 时 间 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 离 开 我 现 在 的 工 作.) A: 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (你 为 他 们 工 作 多 久 了?) B: 六 年. A: 你 要 找 哪 種 工 作? (你 要 找 哪 种 工 作?) B: 薪 水 優 厚, 工 作 時 間 合 適. (薪 水 优 厚, 工 作 时 间 合 适.) Dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Nó là học sinh. 2. Chị ấy là kỹ sư, công tác tại Bắc Kinh. 3. Cậu ấy mới tốt nghiệp đại học, vẫn chưa có việc làm. 4. Lương anh có cao không? 5. Công việc của anh thế nào? 6. Anh có làm ca đêm (zuò yè bān 做 夜 班 tố dạ ban) không? 7. Tôi làm ca ngày (rì bān 日 班 nhật ban), không làm ca đêm. 8. Mỗi ngày anh làm việc mấy tiếng đồng hồ? 9. Công việc anh có cực không? 10. Công việc của bạn có bận không? 11. Anh có thích (xǐhuān 喜 歡 hỉ hoan 喜 欢) công việc của anh không? 12. Chị đang làm việc cho công ty (gōngsi 公 司) nào vậy? Xem đáp án Nghề nghiệp Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại 1. Nó là học sinh. – 他 是 學 生. – 他 是 学 生. 2. Chị ấy là kỹ sư, công tác tại Bắc Kinh. – 她 是 工 程 師, 在 北 京 工 作. – 她 是 工 程 师, 在 北 京 工 作. 3. Cậu ấy mới tốt nghiệp đại học, vẫn chưa có việc làm. – 他 剛 從 大 學 畢 業, 還 沒 有 工 作. – 他 刚 从 大 学 毕 业, 还 沒 有 工 作. 4. Lương anh có cao không? – 你 薪 水 高 吗? = 你 工 資 高 嗎? – 你 薪 水 高 吗? = 你 工 资 高 吗? 5. Công việc của anh thế nào? – 你 工 作 怎 麼 樣? – 你 工 作 怎 么 样? 6. Anh có làm ca đêm (zuò yè bān 做 夜 班 tố dạ ban) không? – 你 做 夜 班 嗎? – 你 做 夜 班 吗? 7. Tôi làm ca ngày (rì bān 日 班 nhật ban), không làm ca đêm. – 我 做 日 班,不 做 夜 班. 8. Mỗi ngày anh làm việc mấy tiếng đồng hồ? – 你 每 天 工 作 多 少 小 時? – 你 每 天 工 作 多 少 小 时? 9. Công việc anh có cực không? – 你 工 作 辛 苦 嗎? – 你 工 作 辛 苦 吗? 10. Công việc của bạn có bận không? – 你 工 作 忙 嗎? – 你 工 作 忙 吗? 11. Anh có thích (xǐhuān 喜 歡 hỉ hoan 喜 欢) công việc của anh không? – 你 喜 歡 你 工 作 嗎? – 你 喜 欢 你 工 作 吗? 12. Chị đang làm việc cho công ty (gōngsi 公 司) nào vậy? – 你 現 在 為 哪 家 公 司 工 作? – 你 现 在 为 哪 家 公 司 工 作?
File đính kèm:
- bai_7_nghe_nghiep_4865.doc