Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 4: Thời gian
Thời gian
Câu mẫu:
1. jīntiān jǐ hào 今 天 幾 號 (kim thiên kỷ hiệu 今 天 几号)?
= Hôm nay ngày mấy?
2. shí sān hào 三 十 號 (tam thập hiệu 三 十 号).
= Ngày 30.
3. jīntiān xīngqī jǐ 今 天 星 期 幾 (kim thiên tinh kỳ kỷ 今 天 星 期 几)?
= Hôm nay thứ mấy?
加 坡)? = Máy bay này đến Singapore lúc mấy giờ? 9. bā diǎn èr shí wǔ fēn 八 點 二 十 五 分 (bát điểm nhị thập ngũ phân 八 点 二 十 五 分) = 8 giờ 25 phút. 10. nà kuài le 那 快 了(ná khoái liễu 那 快 了). = Nhanh nhỉ. 11. bú dào liǎng ge xiǎo shí 不 到 兩 個 小 時 (bất đáo lưỡng cá tiểu thời 不 到 两 个 小 时). = [Vâng, bay] không tới hai tiếng đồng hồ. 12. nǐ de biǎo zhǔnbùzhǔn 你 的 表 准 不 准 (nễ đích biểu chuẩn bất chuẩn 你 的 表 准 不 准) = Đồng hồ anh có đúng không? 13. kěnéng màn yì fēn zhōng 可 能 慢 一 分 鐘 (khả năng mạn nhất phân chung可 能 慢 一 分 钟) = Có thể chậm một phút. 14. qù tiān-ãn-mén yào duōcháng shíjiān 去 天 安 門 要 多 長 時 間 (khứ Thiên An Môn yếu đa trường thời gian 去 天 安 门 要 多 長 时 间)? = Đến Thiên An Môn mất bao lâu? 15. dàgài yào bàn ge xiǎoshí 大 概 要 半 個 小 時 (đại khái yếu bán cá tiểu thời 大 概 要 半 个 小 时). = Mất chừng nửa tiếng đồng hồ. Từ ngữ & ngữ pháp: (1) Cách nói giờ: – jǐdiǎn 幾 點 (kỷ điểm 几 点) = mấy giờ? (theo luật biến âm v + v = / + v, nên jǐdiǎn đọc là jídiǎn). – jǐdiǎn le 幾 點 了(kỷ điểm liễu 几 点 了) = đā mấy giờ rồi? – diǎn 點 (điểm 点) = giờ. – kè 刻 (khắc: 15 phút). – fēn 分 (phân) = phút. – miǎo 秒 (miểu) = giây. – xiǎoshí 小 時 (tiểu thời 小 时) = tiếng đồng hồ. – bàn 半 (bán) = phân nửa (1/2). – liù diǎn 六 點 (lục điểm 六 点) = 6 giờ . – liù diǎn bàn 六 點 半 (lục điểm bán 六 点 半) = 6 giờ rưỡi. – bàn gē xiǎoshí 半 個 小 時 (bán cá tiểu thời 半 个 小 时) = nửa tiếng đồng hồ (30 phút) – 6:00 liù diǎn 六 點 (lục điểm 六 点) = liù dián zhěng 六 點 整 (lục điểm chỉnh 六 点 整: đúng 6 giờ). – 6:05 liù diǎn líng wǔ fēn 六 點 零 五 分 (lục điểm linh ngũ phân 六 点 零 五 分). – 6:10 liù diǎn shí fēn 六 點 十 分 (lục điểm thập phân 六 点 十 分). – 6:15 liù diǎn shí wǔ fēn 六 點 十 五 分 (lục điểm thập ngũ phân 六 点 十 五 分) = liù diǎn yí kè 六 點 一 刻 (lục điểm nhất khắc 六 点 一 刻). – 6:20 liù diǎn èrshí fēn 六 點 二 十 分 (lục điểm nhị thập phân 六 点 二 十 分). – 6:25 liù diǎn èrshíwǔ fēn 六 點 二 十 五 分 (lục điểm nhị thập ngũ phân 六 点 二 十 五 分) – 6:30 liù diǎn sānshí fēn 六 點 三 十 分 (lục điểm tam thập phân 六 点 三十分) = liù diǎn bàn 六 點 半 (lục điểm bán 六 点 半). – 6:35 liù diǎn sānshíwǔ fēn 六 點 三 十 五 分 (lục điểm tam thập ngũ phân 六 点 三 十 五 分) – 6:40 liù diǎn sìshí fēn 六 點 四 十 分 (lục điểm tứ thập phân 六 点 四 十 分) = chà èrshí fēn qī diǎn 差 二 十 分 七 點 (sai nhị thập phân thất điểm 差 二 十 分 七 点) = 7 giờ kém 20. – 6:45 liù diǎn sìshí wǔ fēn 六 點 四 十 五 分 (lục điểm tứ thập ngũ phân 六 点 四 十 五 分) = chà yí kè qī diǎn 差 一 刻 七 點 (sai nhất khắc thất điểm 差 一 刻 七 点) = 7 giờ kém 15. – 6:50 liù diǎn wǔshí fēn 六 點 五 十 分 (六 点 五 十 分) = chà shí fēn qī diǎn 差 十 分 七 點 (sai thập phân thất điểm 差 十 分 七 点) = 7 giờ kém 10. – 6:55 liù diǎn wǔshíwǔ fēn 六 點 五 十 五 分 (lục điểm ngũ thập ngũ phân 六 点 五 十五 分) = chà wǔ fēn qī diǎn 差 五 分 七 點 (sai ngũ phân thất điểm 差 五 分 七 点) = 7 giờ kém 5. (2) Ngày trong tuần: Có hai cách nói ngày trong tuần: xīngqī 星 期 (tinh kỳ) và lǐbài 禮 拜 (lễ bái 礼 拜). Cách nói xīngqī 星 期 (tinh kỳ) thông dụng hơn lǐbài 禮 拜. – chủ nhật: xīngqīrì 星 期 日 (tinh kỳ nhật) = lǐbàitiān 禮 拜 天 (lễ bái thiên 礼 拜 天). – thứ hai: xīngqīyī 星 期 一 (tinh kỳ nhất) = lǐbàiyī 禮 拜 一 (lễ bái nhất 礼 拜 一). – thứ ba: xīngqīèr 星 期 二 (tinh kỳ nhị) = lǐbàièr 禮 拜 二 (lễ bái nhị 礼 拜 二). – thứ tư: xīngqīsān 星 期 三 (tinh kỳ tam) = lǐbàisān 禮 拜 三 (lễ bái tam 礼 拜 三). – thứ năm: xīngqīsì 星 期 四 (tinh kỳ tứ) = lǐbàisì 禮 拜 四 (lễ bái tứ 礼 拜 四). – thứ sáu: xīngqīwǔ 星 期 五 (tinh kỳ ngũ) = lǐbàiwǔ 禮 拜 五 (lễ bái ngũ 礼 拜 五). – thứ bảy: xīngqīlìu 星 期 六 (tinh kỳ lục) = lǐbàiliù 禮 拜 六 (lễ bái lục 礼 拜 六). (3) 12 tháng: – zhèngyuè 正 月 (chính nguyệt) = yīyuè 一 月 (nhất nguyệt) = tháng giêng. – èryuè 二 月 (nhị nguyệt) = tháng 2. – sānyuè 三 月 (tam nguyệt) = tháng 3. – sìyuè 四 月 (tứ nguyệt) = tháng 4. – wǔyuè 五 月 (ngũ nguyệt) = tháng 5. – liùyuè 六 月 (lục nguyệt) = tháng 6. – qīyuè 七 月 (thất nguyệt) = tháng 7. – bãyuè 八 月 (bát nguyệt) = tháng 8. – jiǔyuè 九 月 (cửu nguyệt) = tháng 9. – shíyuè 十 月 (thập nguyệt) = tháng 10. – shíyīyuè 十 一 月 (thập nhất nguyệt) = tháng 11. – shíèryuè 十 二 月 (thập nhị nguyệt) = tháng 12. – làyuè 臘 月 (lạp nguyệt 腊 月) = tháng chạp. Cải biên câu mẫu: 1. 今 天 幾 號? (今 天 几号)? = [●] 幾 號? ([●] 几号)? Thay [●] bằng: – qiántiān 前 天 (tiền thiên) = hôm trước. – zuótiān 昨 天 (tạc thiên) = hôm qua. – míngtiān 明 天 (minh thiên) = ngày mai. – hòutiān 後 天 (hậu thiên 后 天) = ngày mốt. 2. 三 十 號. (三 十 号). = [●] 號. ([●] 号). Thay [●] bằng: 1 一 (yī) ; 2 二 (èr) ; 3 三 (sān) ; 4 四 (sì) ; 5 五 (wǔ) ; 6 六 (liù) ; 7 七 (qī) ; 8 八 (bā) ; 9 九 (jiǔ) ; 10 十 (shí) ; 11 十 一 (shíyī) ; 12 十 二 (shíèr) ; 13 十 三 (shísān) ; 14 十 四 (shísì) ; 15 十 五 (shíwǔ) ; 16 十 六 (shíliù) ; 17 十 七 (shíqī) ; 18 十 八 (shíbā) ; 19 十 九 (shíjiǔ) ; 20 二 十 (èrshí) ; 21 二 十 一 (èrshíyī) ; 22 二 十 二 (èrshíèr) ; 23 二 十 三 (èrshísān) ; 24 二 十 四 (èrshísì) ; 25 二 十 五 (èrshíwǔ) ; 26 二 十 六 (èrshíliù) ; 27 二 十 七 (èrshíqī) ; 28 二 十 八 (èrshíbā) ; 29 二 十 九 (èrshíjiǔ). 3. 今 天 星 期 幾? (今 天 星 期 几)? = [●] 星 期 幾? ([●] 星 期 几)? Thay [●] bằng: – qiántiān 前 天 – zuótiān 昨 天 – míngtiān 明 天 – hòutiān 後 天 (后 天) 4. 今 天 是 星 期 六. (今 天 是 星 期 六). = [●] 是 [●]. Thay [●] bằng: – qiántiān 前 天 – zuótiān 昨 天 – míngtiān 明 天 – hòutiān 後 天 (后 天) Thay [●] bằng: – xīngqīrì 星 期 日 – xīngqīyī 星 期 一 – xīngqīèr 星 期 二 – xīngqīsān 星 期 三 – xīngqīsì 星 期 四 – xīngqīwǔ 星 期 五 – xīngqīlìu 星 期 六 5. 現 在 六 點. (現 在 六 点). = 現 在 [●]. (現 在 [●]). Thay [●] bằng: – 5:00 wǔ diǎn 五 點 (五 点) – 5:05 wǔ diǎn líng wǔ fēn 五 點 零 五 分 (五 点 零 五 分). – 5:10 wǔ diǎn shí fēn 五 點 十 分 (五 点 十 分). – 5:15 wǔ diǎn shí wǔ fēn 五 點 十 五 分 (五 点 十 五 分) – 5:20 wǔ diǎn èrshí fēn 五 點 二 十 分 (五 点 二 十 分). – 5:25 wǔ diǎn èrshíwǔ fēn 五 點 二 十 五 分 (五 点 二 十 五 分) – 5:30 wǔ diǎn sānshí fēn 五 點 三 十 分 (五 点 三十分) = wǔ diǎn bàn 五 點 半 (五 点 半). – 5:35 wǔ diǎn sānshíwǔ fēn 五 點 三 十 五 分 (五 点 三 十 五 分) – 5:40 wǔ diǎn sìshí fēn 五 點 四 十 分 (五 点 四 十 分) = chà èrshí fēn liù diǎn 差 二 十 分 六 點 (差 二 十 分 六 点). – 5:45 wǔ diǎn sìshí wǔ fēn 五 點 四 十 五 分 (五 点 四 十 五 分) = chà yí kè liù diǎn 差 一 刻 六 點 (差 一 刻 六 点) – 5:50 wǔ diǎn wǔshí fēn 五 點 五 十 分 (五 点 五 十 分) = chà shí fēn liù diǎn 差 十 分 六 點 (差 十 分 六 点). – 5:55 wǔ diǎn wǔshíwǔ fēn 五 點 五 十 五 分 (五 点 五 十五 分) = chà wǔ fēn liù diǎn 差 五 分 六 點 (差 五 分 六 点) 6. 幾 點 到 新 加 坡? (几 点 到 新 加 坡)? = 幾 點 到 [●]? (几 点 到 [●])? Thay [●] bằng: – Hénèi 河 内 (Hà Nội) – Běijīng 北 京 (Bắc Kinh) – Tiānjīn 天 津 (Thiên Tân) – Shànghǎi 上 海 (Thượng Hải) 7. 我 的 表 可 能 慢 一 分 鐘. (我 的 表 可 能 慢 一 分 钟). = 我 的 表 可 能 [●] [●] 鐘. (我 的 表 可 能 [●] [●] 钟). Thay [●] bằng: kuài 快. Thay [●] bằng: – wǔ fēn 五 分 – shí fēn 十 分 – shí wǔ fēn 十 五 分 – èrshí fēn 二 十 分 – èrshíwǔ fēn 二 十 五 分 Đàm thoại: 1. A: 今 天 幾 號? (今 天 几号)? B: 三 十 號. (三 十 号). A: 今 天 星 期 幾? (今 天 星 期 几)? B: 星 期 六. A: 現 在 幾 點 了? (现 在 几 点 了)? B: 六 點. (六 点). A: 好, 謝 謝 你. (好, 谢 谢 你). 2. A: 這 班 飛 機 幾 點 到 新 加 坡? (这 班 飞 机 几 点 到 新 加 坡)? B: 八 點 二 十 五 分. (八 点 二 十 五 分). A: 那 快 了. (那 快 了). B: 不 到 兩 個 小 時. (不 到 两 个 小 时). A: 你 的 表 准 不 准. (你 的 表 准 不 准). B: 可 能 慢 一 分 鐘. (可 能 慢 一 分 钟). A: 去 天 安 門 要 多 長 時 間? (去 天 安 门 要 多 長 时 间)? B: 大 概 要 半 個 小 時. (大 概 要 半 个 小 时). A: 好, 謝 謝 你. (好, 谢 谢 你). Dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Bây giờ mấy giờ rồi? 2. Bây giờ là 6 giờ 45. 3. Ba giờ 15 chiều (xiàwǔ 下 午 hạ ngọ). 4. Đồng hồ tôi (wǒ de biǎo 我 的 表 ngã đích biểu) chỉ 6 giờ rưỡi. 5. Một giờ 15 tôi sẽ trở lại (huí lái 回 來 hồi lai). 6. Hôm nay ngày mấy? 7. Hôm nay ngày 14. 8. Hôm nay ngày 9 hay là (háishì 還 是 hoàn thị 还 是) ngày 10? 9. Hôm nay thứ mấy? 10. Hôm nay thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy? 11. Thứ ba, ngày 13 tháng 5. 12. Họ đã kết hôn (結 婚 jiéhūn 结 婚 kết hôn) ngày 9 tháng 12 năm 1999. 13. Họ đã ly hôn (離 婚 lí hūn 离 婚 ly hôn) năm ngoái. 14. Anh ở đâu tối (wǎnshàng 晚 上 vãn thượng) 4 tháng 2? 15. Đồng hồ của tôi đi nhanh 10 phút. 16. Sang năm tôi sẽ đi Bắc Kinh. 17. Mỗi ngày (měitiān 每 天 mỗi thiên) bạn thức dậy (qǐchuáng 起 床 khởi sàng) lúc mấy giờ? 18. Mỗi ngày bạn ăn sáng (chī zǎofàn 吃 早 飯 ngật tảo phạn 吃 早 饭) lúc mấy giờ? 19. Mỗi ngày bạn đi làm (qù shàngban 去 上 班 khứ thượng ban) lúc mấy giờ? 20. Mỗi ngày bạn ăn trưa (chī wǔfàn 吃 午 飯 ngật ngọ phạn 吃 午 饭) lúc mấy giờ? 21. Mỗi ngày bạn ăn tối (chī wǎnfàn 吃 晚 飯 ngật vãn phạn 吃 晚 饭) lúc mấy giờ? 22. Mỗi ngày bạn đi ngủ (shuì jiào 睡 覺 thuỵ giác 睡 觉) lúc mấy giờ? 23. Mười giờ rưỡi tối (wǎnshàng 晚上) đi ngủ, sáu rưỡi sáng (zǎoshàng 早上) thức dậy, tổng cộng (yí gòng 一 共 nhất cộng) ngủ tám tiếng đồng hồ. Xem đáp án Thời gian Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại 1. Bây giờ mấy giờ rồi? – 現 在 幾 點 了? – 现 在 几 点 了? 2. Bây giờ là 6 giờ 45. – 現 在 是 6 點 45 分. – 现 在 是 6 点 45 分. 3. Ba giờ 15 chiều. – 下 午 3 點 15 分. – 下 午 3 点 15 分. 4. Đồng hồ tôi chỉ 6 giờ rưỡi. – 我 的 表 是 六 點 半. – 我 的 表 是 六 点 半. 5. Một giờ 15 tôi sẽ trở lại. – 我 1 點 15 分 回 來. – 我 1 点 15 分 回 来. 6. Hôm nay ngày mấy? – 今 天 幾 號? – 今 天 几 号? 7. Hôm nay ngày 14. – 今 天 是 14 號. – 今 天 是 14 号. 8. Hôm nay ngày 9 hay là ngày 10? – 今 天 是 9 還 是 10 號? – 今 天 是 9 还 是 10 號? 9. Hôm nay thứ mấy? – 今 天 星 期 幾? – 今 天 星 期 几? 10. Hôm nay thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy? – 今 天 幾 月 幾 號 星 期 幾? – 今 天 几 月 几 号 星 期 几? 11. Thứ ba, ngày 13 tháng 5. – 5 月 13 日 星 期 二. 12. Họ đã kết hôn ngày 9 tháng 12 năm 1999. – 他 們 于 1999 年 12 月 9 日 結 婚. – 他 们 于 1999 年 12 月 9 日 结 婚. 13. Họ đã ly hôn năm ngoái. – 他 們 去 年 離 了 婚. – 他 们 去 年 离 了 婚. 14. Anh ở đâu tối 4 tháng 2? – 2 月 4 日 晚 上 你 在 哪 里? 15. Đồng hồ của tôi đi nhanh 10 phút. – 我 的 表 快 了 十 分 鐘. – 我 的 表 快 了 十 分 钟. 16. Sang năm tôi sẽ đi Bắc Kinh. – 我 明 年 去 北 京. 17. Mỗi ngày bạn thức dậy lúc mấy giờ? – 你 每 天 幾 點 起 床? – 你 每 天 几 点 起 床? 18. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – 你 每 天 幾 點 吃 早 飯? – 你 每 天 几 点 吃 早 饭? 19. Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ? – 你 每 天 幾 點 去 上 班? – 你 每 天 几 点 去 上 班? 20. Mỗi ngày bạn ăn trưa lúc mấy giờ? – 你 每 天 幾 點 吃 午 飯? – 你 每 天 几 点 吃 午 饭? 21. Mỗi ngày bạn ăn tối lúc mấy giờ? – 你 每 天 幾 點 吃 晚 飯? – 你 每 天 几 点 吃 晚 饭? 22. Mỗi ngày bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – 你 每 天 幾 點 睡 覺? – 你 每 天 几 点 睡 觉? 23. Mười giờ rưỡi tối đi ngủ, sáu rưỡi sáng thức dậy, tổng cộng ngủ tám tiếng đồng hồ. – 晚 上 十 點 半 睡 覺, 早 上 六 點 半 起 床, 一 共 睡 了 八 個 小 時. – 晚 上 十 点 半 睡 觉, 早 上 六 点 半 起 床, 一 共 睡 了 八 个 小 时.
File đính kèm:
- bai_4_thoi_gian_2368.doc