Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 14: Khám bệnh
Khám bệnh
Câu mẫu:
1. dàifu, zhè jǐ tiān wǒ bú shūfu 大 夫, 這 幾 天 我 不 舒 服. (đại phu, giá kỷ thiên ngã bất thư phục 大 夫, 这 几 天 我 不 舒 服.)
= Bác sĩ ơi, mấy ngày nay tôi không khoẻ.
2. nǐ nǎr téng 你 哪 兒 疼? (nễ ná nhi đông 你 哪 儿 疼?)
= Anh đau ở đâu?
bột tử) = cổ. – dùzi 肚 子 (đỗ tử) = bụng. – érduǒ 耳 朵 (nhĩ đoá) = tai. – fèi 肺 (phế) = phổi. – gān 肝 (can) = gan. – gēbo 胳 膊 (cách bác) = cánh tay. – hóulóng 喉 嚨 (hầu lung 喉 咙) = cổ họng. – huái 踝 (hoã) = mắt cá chân. – jiān 肩 (kiên) = vai. – jiǎo 腳 (cước 脚) = bàn chân. – jiǎogēn 腳 跟 (cước cân 脚 跟) = gót chân. – niàodào 尿 道 (niệu đạo) = đường tiểu. – rǔfáng 乳 房 (nhũ phòng) = vú. – shétóu 舌 頭 (thiệt đầu 舌 头) = lưỡi. – shèn 腎 (thận 肾) = thận. – tóu 頭 (đầu 头) = đầu. – tuǐ 腿 (thối) = cẳng chân. – wèi 胃 (vị) = bao tử. – xiàba 下 巴 (hạ ba) = hàm. – xīnzàng 心 臟 (tâm tạng 心 脏) = tim. – xiōng 胸 (hung) = ngực. – yá 牙 (nha) = răng. – yǎnjīng 眼 睛 (nhãn tinh) = mắt. – yāo 腰 (yêu) = hông, eo. – zuǐ 嘴 (chuỷ) = miệng. – hùshi 護 士 (hộ sĩ 护 士) = y tá. – dàifu 大 夫 (đại phu) = yīshēng 醫 生 (y sinh 医 生) = bác sĩ. Chú ý: Ở Đài Loan yīshī 醫 師 (y sư 医 师) là bác sĩ y khoa. Còn bóshì 博 士 (bác sĩ) của Trung Quốc chính là học vị tiến sĩ (như người Việt nói). – wǒ zhèr téng 我 這 兒 疼 (ngã giá nhi đông 我 这 儿 疼) = tôi đau ở đây (tay chỉ vào chỗ bệnh/ đau). – wǒ bù shūfu 我 不 舒 服 (ngã bất thư phục) = tôi khó ở trong mình. – wǒ fāshāo 我 發 燒 (ngã phát thiêu 我 发 烧) = tôi phát sốt. – wǒ fālěng 我 發 冷 (ngã phát lãnh 我 发 冷) = tôi phát lạnh. – wèikǒu bùhǎo 胃 口 不 好 (vị khẩu bất hảo) = tôi ăn không ngon miệng. – wǒ shīmián 我 失 眠 (ngã thất miên) = tôi mất ngủ. – wǒ tóuténg 我 頭 疼 (ngã đầu đông 我 头 疼) = tôi nhức đầu. – wǒ tóuyūn 我 頭 暈 (ngã đầu vựng 我 头 晕) = tôi chóng mặt. – wǒ yào ǒutù 我 要 嘔 吐 (ngã yếu ẩu thổ 我 要 呕 吐) = tôi buồn nôn, tôi muốn ói. – wǒ ǒutù 我 嘔 吐 (ngã ẩu thổ 我 呕 吐) = tôi nôn, tôi ói. – wǒ huàn gǎnmào 我 患 感 冒 (ngã hoạn cảm mạo) = tôi bị cảm. – wǒ huàn liúxíngxìng gǎnmào 我 患 流 行 性 感 冒 (ngã hoạn lưu hành tính cảm mạo) = tôi bị cúm. – wǒ késòu 我 咳 嗽 (ngã khái thấu) = tôi bị ho. – wǒ shāngfēng 我 傷 風 (ngã thương phong 我 伤 风) = tôi trúng gió, cảm lạnh. – wǒ biànmì 我 便 秘 (ngã tiện bí) = tôi bị bón. – wǒ xièdù 我 瀉 肚 (ngã tả đỗ 我 泻 肚) = tôi bị tiêu chảy. – shàng tù xià xiè 上 吐 下 瀉 (thượng thổ hạ tả 上 吐 下 泻) = trên thổ dưới tả; vừa ói vừa tiêu chảy. – wèi tòng 胃 痛 (vị thống) = đau bao tử. – liú bí tì 流 鼻 涕 (lưu tị thế) = chảy nước mũi; sổ mũi. – wǒ yào bá yá 我 要 拔 牙 (ngã yếu bạt nha) = tôi muốn nhổ răng. – wǒ yào bǔ yá 我 要 補 牙 (ngã yếu bổ nha 我 要 补 牙) = tôi muốn trám răng. – qǐng gěi wǒ zhì xièdù de yào 請 給 我 治 瀉 肚 的 藥 (thỉnh cấp ngã trị tả đỗ đích dược 请 給 我 治 泻 肚 的 药) = xin cho tôi thuốc trị tiêu chảy. – nǐ bǎ zuǐ zhāng kāi, wǒ kànkan 你 把 嘴 張 開, 我 看看 (nễ bả chuỷ trương khai, ngã khán khán 你 把 嘴 张 开, 我 看看) = anh (chị) há miệng cho tôi xem nào. – nǐ bǎ shétóu shēn chū lái kànkan 你 把 舌 頭 申 出 來 看 看 (nễ bả thiệt đầu thân xuất lai khán khán 你 把 舌 头 申 出 来 看 看) = anh (chị) le lưỡi ra xem nào. – tuì rè zhǐ tòng yào 退 熱 止 痛 藥 (thoái nhiệt chỉ thống dược 退 热 止 痛 药) = thuốc giảm đau hạ sốt. – zhǐ ké yào 止 咳 藥 (chỉ khái dược 止 咳 药) = thuốc trị ho. – jiàng yā yào 降 壓 藥 (giáng áp dược 降 压 药) = thuốc hạ huyết áp. – jiàng xuèzhī yào 降 血 脂 藥 (giáng huyết chỉ dược 降 血 脂 药) = thuốc giảm mỡ trong máu. – kàng tángniàobìng yào 抗 糖 尿 病 藥 (kháng đường niệu bệnh dược 抗 糖 尿 病 药) = thuốc trị bệnh tiểu đường. – bǔ yào 補 藥 (bổ dược 补 药) = thuốc bổ – fúyào 服 藥 (phục dược 服 药) = dùng thuốc. – fúyòng zhōngyào 服 用 中 藥 (phục dụng Trung dược 服 用 中 药) = dùng thuốc Bắc. – fàn qián fú 飯 前 服 (phạn tiền phục) = dùng thuốc trước bữa ăn. – fàn hòu fú 飯 後 服 (phạn hậu phục) = dùng thuốc sau bữa ăn. – kòng dùzi fú 空 肚子 服 (không đỗ tử phục) = dùng thuốc lúc bụng đói. – yī tiān sān cì; měi cì yī piàn 一 天 三 次; 每 次 一 片 (nhất thiên tam thứ; mỗi thứ nhất phiến) = ngày uống 3 lần; mỗi lần 1 viên. – měi cì wǔ dī 每 次 五 滴 (mỗi thứ ngũ trích) = mỗi lần 5 giọt. – měi cì yī tāngchí 每 次 一 湯 匙 (mỗi thứ nhất thang chuỷ 每 次 一 汤 匙) = mỗi lần 1 muỗng canh. – měi cì yī cháchí 每 次 一 茶 匙 (mỗi thứ nhất trà chuỷ) = mỗi lần 1 muỗng cà phê. – měi wǎn yī piàn 每 晚 一 片 (mỗi vãn nhất phiến) = mỗi tối 1 viên. – měi sì xiǎoshí chī yī piàn 每 四 小 時 吃 一 片 (mỗi tứ tiểu thời ngật nhất phiến 每 四 小 时 吃 一 片) = cách 4 tiếng thì uống một viên. – měi tiān dǎ yī zhēn 每 天 打 一 針 (mỗi thiên đả nhất châm 每 天 打 一 针) = mỗi ngày chích một mũi. – měi liǎng tiān dǎ yī zhēn 每 兩 天 打 一 針 (mỗi lưỡng thiên đả nhất châm 每 两 天 打 一 针) = cách hai ngày chích một mũi. – yòng qián yáodòng 用 前 搖 動 (dụng tiền dao động 用 前 搖 动) = lắc thuốc trước khi dùng. Cải biên câu mẫu: 1. 大 夫, 這 幾 天 我 不 舒 服. (大 夫, 这 几 天 我 不 舒 服.) = 大 夫, 這 幾 天 我 [●]. (大 夫, 这 几 天 我 [●].) Thay [●] bằng: – zhèr téng 這 兒 疼 (这 儿 疼). – fāshāo 發 燒 (发 烧). – fālěng 發 冷 (发 冷). – wèikǒu bùhǎo 胃 口 不 好. – shīmián 失 眠 (thất miên). – tóuténg 頭 疼 (đầu đông 头 疼). – tóuyūn 頭 暈 (đầu vựng 头 晕). – yào ǒutù 要 嘔 吐 (要 呕 吐) – ǒutù 嘔 吐 (呕 吐). – huàn gǎnmào 患 感 冒. – huàn liúxíngxìng gǎnmào 患 流 行 性 感 冒. 2. 我 覺 得 頭 疼 和 頭 暈. (我 觉 得 头 疼 和 头 晕.) = 我 覺 得 [●]. (我 觉 得 [●].) Thay [●] bằng: – bú shūfu 不 舒 服. – hěn bú shūfu 很 不 舒 服. – késòu 咳 嗽. – fāshāo 發 燒 (发 烧). – fālěng 發 冷 (发 冷). – dùzi téng 肚 子 疼. – yāo téng 腰 疼. 3. 你 睡 眠 怎 麼 樣? (你 睡 眠 怎 么 样?) = 你 睡 眠 [●]? Thay [●] bằng: – 好 吗 – 好 不 好 4. 胃 口 怎 樣? (胃 口 怎 样?) = 胃 口 [●]? Thay [●] bằng: – 好 吗 – 好 不 好 5. 你 的 血 壓 平 常. (你 的 血 压 平 常. = 你 的 血 壓 [●]. (你 的 血 压 [●].) Thay [●] bằng: – dī 低 (đê) = thấp. – 低 一 點. – 高. – 高 一 點. – 很 高. 6. 脈 搏 快 了 一 點. (脉 搏 快 了 一 点.) = 脈 搏 [●]. ( 脉 搏 [●].) Thay [●] bằng: – 平 常. – 很 快. – 很 慢. 7. 這 是 一 种 心 理 的 病. (这 是 一 种 心 理 的 病.) = 這 是 [●]. (这 是 [●].) Thay [●] bằng: – yī zhǒng pǔtōng de bìng 一 种 普 通 的 病 (nhất chủng phổ thông đích bệnh) = một thứ bệnh thông thường. – xīnzàngbìng 心 臟 病 (tâm tạng bệnh 心 脏 病) = bệnh tim. – shènzàngbìng 腎 臟 病 (thận tạng bệnh 肾 脏 病) = bệnh thận. – tángniàobìng 糖 尿 病 (đường niệu bệnh 糖 尿 病) = bệnh tiểu đường. – gāoxuèyā bìng 高 血 壓 病 (cao huyết áp bệnh 高 血 压 病). – liúxíngxìng gǎnmào 流 行 性 感 冒 (lưu hành tính cảm mạo) = cúm. – wèibìng 胃 病 (vị bệnh) = bệnh bao tử. 8. 你 最 好 不 要 過 勞. (你 最 好 不 要 过 劳.) = 你 最 好 不 要 [●]. Thay [●] bằng: – 抽 煙. – 喝 酒. – 多 煩 惱. – chíshuì 遲 睡 (trì thuỵ 迟 睡) = thức khuya, ngủ trễ. Đàm thoại: A: 大 夫, 這 幾 天 我 不 舒 服. (大 夫, 这 几 天 我 不舒 服.) B: 你 哪 兒 疼? (你 哪 儿 疼?) A: 我 覺 得 頭 疼 和 頭 暈. (我 觉 得 头 疼 和 头 晕.) B: 你 睡 眠 怎 麼 樣? (你 睡 眠 怎 么 样?) A: 晚 上 睡 不 着; 常常 失 眠. (晚 上 睡 不 着; 常 常 失 眠) B: 胃 口 怎 樣? (胃 口 怎 样?) A: 沒 有 胃 口. (没 有 胃 口.) B: 有 事 使 你 煩 惱 吧? (有 事 使 你 烦 恼 吧?) A: 是. 我 的 生 意 沒 有 順 利 了. (是. 我 的 生 意 没 有 顺 利 了.) B: 你 的 血 壓 平 常. 脈 搏 快 了 一 點. (你 的 血压 平 常. 脉 搏 快 了 一 点.) A: 我 有 什 麼 病? (我 有 什么 病?) B: 這 只 是 一 种 心 理 的 病. 我 給 你 開 一 些 藥 片. 不 過 你 最 好 不 要 過 勞. 不 要 抽 煙. 不 要 喝 酒. 要 多 鍛 煉 身 体. 不 要 多 煩 惱. 一 切 都 會 好 的. (这 只 是 一 种 心 理 的 病. 我给 你 开 一 些 药 片. 不 过 你 最 好 不 要 过 劳. 不 要 抽 烟. 不 要 喝 酒. 要 多 锻 炼 身 体. 不 要 多 烦 恼. 一 切都 会 好 的.) A: 好 的. 謝 謝 大 伕. (好 的. 谢 谢 大 夫.) Dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Bác sĩ, tôi đau bụng. 2. Hôm nay anh đã ăn gì? 3. Hôm qua chị đã ăn gì? 4. Anh (chị) có thấy nhức đầu và chóng mặt không? 5. Đi tiêu có bình thường không? 6. Có bị bón không? 7. Tôi tiêu chảy mấy ngày nay. Xin cho tôi thuốc trị tiêu chảy đi. 8. Để tôi bắt mạch và đo huyết áp cho anh (chị). 9. Để tôi đo thân nhiệt (tǐwēn thể ôn 體 溫 / 体 温) cho anh (chị). 10. 38 độ. Hơi sốt đó. 11. Tôi phải nằm viện (zhùyuàn 住 院 trú viện) không? 12. Không cần. Bệnh của anh (chị) không nghiêm trọng. 13. Tôi viết đơn thuốc cho anh (chị). Yên tâm (fàngxīn phóng tâm 放 心) đi. Thuốc này công hiệu (yǒuxiào 有 效 hữu hiệu) lắm. Nội hai ba ngày là khỏi bệnh liền. 14. Anh (chị) chú ý ăn uống, nghỉ ngơi nhiều. Uống nhiều nước. Dùng thuốc tôi cho. Nếu không thấy khá hơn, hai tuần nữa tái khám nhé. 15. Lâu nay không gặp. Trông chị không được khoẻ. 16. Vâng. Tôi bị nhức đầu. 17. Chị nên đi châm cứu (zhāzhēn 扎 針 trát châm) đi. 18. Châm cứu thì có thể hết nhức đầu sao? 19. Tất nhiên. Châm cứu (zhēnjiǔ 針 灸) của Trung Quốc rất nổi tiếng (yǒumíng 有 名 hữu danh) mà. 20. Nổi tiếng thì đā hẳn. Nhưng có công hiệu không? 21. Đương nhiên là công hiệu. Chị cứ thử coi. Xem đáp án Khám bệnh Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Bác sĩ, tôi đau bụng. – 大 夫, 我 肚 子 疼. = 大 夫, 我 肚 子 痛. 2. Hôm nay anh đã ăn gì? – 今 天 你 吃 的 是 什 麼? – 今 天 你 吃 的 是 什 么? 3. Hôm qua chị đã ăn gì? – 昨 天 你 吃 的 是 什 麼? – 昨 天 你 吃 的 是 什 么? 4. Anh (chị) có thấy nhức đầu và chóng mặt không? – 你 覺 得 頭 疼 和 頭 暈 嗎? – 你 觉 得 头 疼 和 头 晕 吗? 5. Đi tiêu có bình thường không? – 大 便 正 常 嗎? – 大 便 正 常 吗? 6. Có bị bón không? – 便 秘 嗎? – 便 秘 吗? 7. Tôi tiêu chảy mấy ngày nay. Xin cho tôi thuốc trị tiêu chảy đi. – 這 幾 天 我 瀉 肚. 請 給 我 治 瀉 肚 的 藥. – 这 几 天 我 泻 肚. 请 給 我 治 泻 肚 的 药. 8. Để tôi bắt mạch và đo huyết áp cho anh (chị). – 讓 我 給 你 切 脈, 量 血 壓. – 让 我 给 你 切 脉, 量 血 压. 9. Để tôi đo thân nhiệt cho anh (chị). – 讓 我 給 你 量 體 溫. – 让 我 给 你 量 体 温. 10. 38 độ. Hơi sốt đó. – 三 十 八 度, 有 點 燒. – 三 十 八 度, 有 点 烧. 11. Tôi phải nằm viện không? – 我 應 該 住 院 嗎? – 我 应 该 住 院 吗? 12. Không cần. Bệnh của anh (chị) không nghiêm trọng. – 不 用. 你 的 病 症 不 嚴 重. – 不 用. 你 的 病 症 不 严 重. 13. Tôi viết đơn thuốc cho anh (chị). Yên tâm đi. Thuốc này công hiệu lắm. Nội hai ba ngày là khỏi bệnh liền. – 我 給 你 開 一 張 藥 方. 放 心 吧. 這 藥 很 有 效. 兩 三 天 内 你 就 會 痊 愈. – 我 給 你 开 一 张 药 方. 放 心 吧. 这 药 很 有 效. 两 三 天 内 你 就 会 痊 愈. 14. Anh (chị) chú ý ăn uống, nghỉ ngơi nhiều. Uống nhiều nước. Dùng thuốc tôi cho. Nếu không thấy khá hơn, hai tuần nữa tái khám nhé. – 你 注 意 飲 食, 好 好 休 息. 要 多 喝 水. 服 用 我 開 的 藥. 要 是 不 見 好, 過 兩 個 星 期 再 來 看. – 你 注 意 饮 食, 好 好 休 息. 要 多 喝 水. 服 用 我 开 的 药. 要 是 不 见 好, 过 两 个 星 期 再 来 看. 15. Lâu nay không gặp. Trông chị không được khoẻ. – 很 久 沒 見. 你 好 像 不 太 舒 服. – 很 久 没 見. 你 好 像 不 太 舒 服. 16. Vâng. Tôi bị nhức đầu. – 是. 我 頭 疼. – 是. 我 头 疼. 17. Chị nên đi châm cứu đi. – 你 應 該 去 扎 針. – 你 应 该 去 扎 针. 18. Châm cứu thì có thể hết nhức đầu sao? – 扎 針 可 以 止 疼 嗎? – 扎 针 可 以 止 疼 吗? 19. Tất nhiên. Châm cứu của Trung Quốc rất nổi tiếng mà. – 當 然 了. 中 國 的 針 灸 很 有 名. – 当 然 了. 中 国 的 针 灸 很 有 名. 20. Nổi tiếng thì đā hẳn. Nhưng có công hiệu không? – 有 名 是 有 名. 可 是 有 效 嗎? – 有 名 是 有 名. 可 是 有 效 吗? 21. Đương nhiên là công hiệu. Chị cứ thử coi. – 當 然 有 效. 你 試 一 試 吧. – 当 然 有 效. 你 试 一 试 吧.
File đính kèm:
- bai_14_kham_benh_4607.doc