Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 11: Gọi điện thoại
Gọi điện thoại
Câu mẫu:
1. Wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 王 先 生 在 家 嗎? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 王 先 生 在 家 吗?)
= Alô! Ông Vương có nhà không ạ?
2. Tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 他 不 在. 你 要 留 個 口 信 嗎? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá khẩu tín ma 他 不 在. 你 要 留 个 口 信 吗?)
= Ông ấy đi vắng. Anh muốn nhắn gì không?
4. zhǎo 找 (trảo) = (a) tìm. Thí dụ: – ní zhǎo shéi 你 找 誰? (nễ trảo thuỳ 你 找 谁?) = ông tìm ai? – zhǎo wáng xiānshēng 找 王 先 生. (找 王 先 生.) = tìm ông Vương. (b) thối tiền lại. Thí dụ: – búyòng zhǎo le 不 用 找 了 (bất dụng trảo liễu) = [tiền dư] khỏi thối lại nhé. – nǐ yīng gāi zhǎo wǒ sān kuài 你 應 該 找 我 三 块 (nễ ưng cai trảo ngã tam khối 你 应 该 找 我 三 块) = anh phải thối lại tôi 3 đồng chứ. 5. děng 等 (đẳng) = chờ đợi. Thí dụ: – qǐng nǐ děng yíxià, wǒ qù jiào tā 請 你 等 一 下, 我 去 叫 他. (thỉnh nễ đẳng nhất hạ, ngã khứ khiếu tha 请 你 等 一 下, 我 去 叫 他.) = xin ông chờ chút, tôi đi gọi ông ta. – děng yíxià 等 一 下 (đẳng nhất hạ 等 一 下) = chờ một chút. – děng yíhùir 等 一 會 兒 (đẳng nhất hội nhi 等 一 会 儿) = chờ một chút. – qǐng děngyìděng 請 等 一 等 (thỉnh đẳng nhất đẳng 请 等 一 等) = xin chờ một chút. – qǐng shão děng 請 稍 等 (thỉnh sảo đẳng 请 稍 等) = xin chờ một chút. – wó děng nǐ 我 等 你 (ngã đẳng nễ) = em đợi anh đó. – hěn bàoqiàn ràng nǐ jiǔ děng le 很 抱 歉 讓 你 久 等 了 (ngận bão khiếm nhượng nễ cửu đẳng liễu 很 抱 歉 让 你 久 等 了) = xin lỗi để anh phải chờ lâu. – tāmen zài děng wǒde juédìng 他 們 在 等 我 的 決 定 (tha môn tại đẳng ngã đích quyết định 他 们 在 等 我 的 决 定) = họ đang chờ quyết định của tôi. – bié děng wǒ chī wǎnfàn 別 等 我 吃 晚 飯 (biệt đẳng ngã ngật vãn phạn 别 等 我 吃 晚 饭) = đừng chờ tôi ăn cơm tối nhé. 6. wèntí 問 題 (vấn đề 问 题) = vấn đề; câu hỏi. – wǒ yǒu jǐge wèntí yào gēn nǐ tán 我 有 幾 個 問 題 要 跟 你 談. (ngã hữu kỷ cá vấn đề yếu cân nễ đàm 我 有 几 个 问 题 要 跟 你 谈.) = tôi có mấy vấn đề muốn bàn với ông. – méi wèntí 沒 問 題 (một vấn đề 没 问 题)= không sao đâu; không có vấn đề gì. 7. yǒu kōng 有 空 (hữu không) = méiyǒu shìr 沒 有 事 兒 (没 有 事 儿) = rảnh rỗi. – hǎo de, nǐ shénme shíhòu yǒu kōng 好 的, 你 什 麼 時 候 有 空? (hảo đích, nễ thập ma thời hậu hữu không 好 的, 你 什 么 时 候 有 空?) = được thôi, chừng nào anh rảnh? – wǒ míngtiān zhōngwǔ méiyǒu shìr 我 明 天 中 午 沒 有 事 兒. (ngã minh thiên trung ngọ một hữu sự nhi 我 明 天 中 午 没 有 事 儿.) = giữa trưa mai tôi rảnh. ● Từ ngữ bổ sung: – dǎ diànhuà 打 電 話 (đả điện thoại 打 电 话) = gọi điện thoại. – chángtú diànhuà 長 途 電 話 (trường đồ điện thoại 长 途 电 话) = điện thoại đường dài. – guójì diànhuà 國 際 電 話 (quốc tế điện thoại 国 际 电 话) = điện thoại quốc tế. – gōngyòng diànhuà 公 用 電 話 (công dụng điện thoại 公 用 电 话) = điện thoại công cộng. – fùjìn yǒu gōngyòng diànhuà ma 附 近 有 公 用 電 話 嗎? (phụ cận hữu công dụng điện thoại ma 附 近 有 公 用 电 话 吗?) = gần đây có điện thoại công cộng không? – míngtiān géi wó dǎ diànhuà 明 天 給 我 打 電 話 (minh thiên cấp ngã đả điện thoại 明 天 给 我 打 电 话) = ngày mai gọi điện cho tôi nhé. – wǒ míngtiān huì dǎ diànhuà géi nǐ 我 明 天 會 打 電 話 給 你 (ngã minh thiên hội đả điện thoại cấp nễ 我 明 天 会 打 电 话 给 你) = ngày mai tôi sẽ gọi điện cho anh. – tā dǎ diànhuà lái shuō tā bùnéng lái 他 打 電 話 來 說 他 不 能 來 (tha đả điện thoại lai thuyết tha bất năng lai 他 打 电 话 来 说 他 不 能 来) = hắn đā gọi điện bảo rằng hắn không đến được. – tā zuótiān dǎ le sān cì diànhuà 她 昨 天 打 了 三 次 電 話 (tha tạc thiên đả liễu tam thứ điện thoại 她 昨 天 打 了 三 次 电 话) = hôm qua cô ấy gọi điện 3 lần. – nǐde diànhuà shì duōshǎo 你 的 電 話 是 多 少? (nễ đích điện thoại thị đa thiểu 你 的 电 话 是 多 少?) = số điện thoại của anh là mấy? – qǐng wèn nǐde diànhuà hàomă shì duōshǎo 請 問 你 的 電 話 號 碼 是 多 少? (thỉnh vấn nễ đích điện thoại hiệu mã thị đa thiểu 请 问 你 的 电 话 号 码 是 多 少?) = số điện thoại của anh là mấy? – wǒ gāngcái gěi tā dǎ le yíge diànhuà 我 剛 才 給 他 打 了 一 個 電 話. (ngã cương tài cấp tha đả liễu nhất cá điện thoại 我 刚 才 给 他 打 了 一 个 电 话.) = tôi vừa mới gọi điện thoại cho hắn. – wǒ zuìjìn hěn máng a, yǐhòu géi ní dǎ diànhuà ba 我 最 近 很 忙 啊, 以 後 給 你 打 電 話 吧 (ngã tối cận ngận mang a, dĩ hậu cấp nễ đả điện thoại ba 我 最 近 很 忙 啊. 以 后 给 你 打 电 话 吧.) = gần đây tôi rất bận, sau này tôi gọi điện cho anh nhé. – zhànxiàn 佔 線 (chiếm tuyến 占 线) = đường dây đang bận. – búyào duànxiàn 不 要 斷 線 (bất yếu đoạn tuyến 不 要 断 线) = xin đừng cúp máy. – méi rén jiē 没 人 接 (một nhân tiếp) = không ai nhận điện thoại hết. – diànhuà huài le 電 話 壞 了(điện thoại hoại liễu 电 话 坏 了) = điện thoại hư rồi. – jiù shì, qǐngwèn nǐ shì shéi 就 是. 請 問 你 是 誰? (tựu thị, thỉnh vấn nễ thị thuỳ 就 是. 请 问 你 是 谁?) = tôi đây, xin hỏi anh là ai? – nǐ dǎ cuò le 你 打 錯 了 (nễ đả thác liễu 你 打 错 了) = anh gọi lầm số rồi. – zhè ér méiyǒu rén yòng nàge diànhuà hàomǎ 這 兒 沒 有 人 用 那 個 電 話 號 碼 (giá nhi hữu điện thoại bạ ma 这 儿 没 有 人 用 那 个 电 话 号 码) = ở đây không có ai dùng số điện thoại ấy. – zhè ér yǒu diànhuà bú ma 這 兒 有 電 話 簿 嗎? (giá nhi hữu điện thoại bạ ma 这 儿 有 电 话 簿 吗?) = ở đây có danh bạ điện thoại không? Cải biên câu mẫu: 1. 喂, 王 先 生 在 家 嗎? (喂, 王 先 生 在 家 吗?) = 喂, [●] 在 家 嗎? (喂, [●] 在 家 吗?) Thay [●] bằng: – wáng tàitai 王 太 太 – chén lǎoshi 陈 老 师 – ruǎn xiáojiě 阮 小 姐 – lǐ jiàoshòu 李 教 授 2. 他 不 在. 你 要 留 個 口 信 嗎? (他 不 在. 你 要 留 个 口 信 吗?) = [●] 不 在. 你 [●]? Thay [●] bằng: tā 她 Thay [●] bằng: – xiǎng liú huà ma 想 留 話 嗎. (tưởng lưu thoại ma 想 留 话 吗.) – xiǎng liú huà jiào tā dǎ diàn huà gěi nǐ ma 想 留 話 叫 他 (她) 打 電 話 給 你 嗎. (tưởng lưu thoại khiếu tha đả điện thoại cấp nễ ma 想 留 话 叫 他 (她) 打 电 话 给 你 吗.) – xiǎng liú huà ràng wǒ zhuǎn dá ma 想 留 話 讓 我 轉 躂 嗎. (tưởng lưu thoại nhượng ngã chuyển đạt ma 想 留 话 让 我 转 达 吗.) – huì zài dǎ diàn huà lái ma 會 再 打 電 話 來 嗎. (hội tái đả điện thoại lai ma 会 再 打 电 话 来 吗.) – yǒu shénme kǒuxìn wǒ kěyǐ chuán gěi tā de 有 什 么 口 信 我 可 以 傳 給 他 (她) 的. (hữu thập ma khẩu tín ngã khả dĩ truyền cấp tha đích 有 什 么 口 信 我 可 以 传 给 他 (她) 的.) – yǒu shénme huà wǒ kěyǐ zhuǎn gào tā de 有 什 么 話 我 可 以 轉 告 他 (她) 的. (hữu thập ma thoại ngã khả dĩ chuyển cáo tha đích 有 什 么 话 我 可 以 转 告 他 (她) 的.) – yào wǒ gàosù tā nǐ huì zài dǎ diànhuà lái ma 要 我 告 訢 他 (她) 你 會 再 打 電 話 來 嗎. (yếu ngã cáo tố tha nễ hội tái đả điện thoại lai ma 要 我 告 诉 他 (她) 你 会 再 打 电 话 来 吗.) 3. 沒 有 什 麼 特 別 的. 我 待 會 兒 再 打 吧. 謝 謝 你. (沒 有 什 么 特 別 的. 我 待 会 兒 再 打 吧. 谢 谢 你.) = 沒 有 什 麼 特 別 的. 我 [●]. 謝 謝 你. (没 有 什 么 特 別 的. 我 [●]. 谢 谢 你.) Thay [●] bằng: – 會 再 打 電 話 來. (会 再 打 电 话 来.) – 以 後 給 他 (她) 打 電 話 吧. (以 后 给 他 (她) 打 电 话 吧.) – 明 天 會 打 電 話 給 他 (她). (明 天 会 打 电 话 给 他 (她).) 4. 喂, 喂, 你 是 339013 嗎? (喂, 喂, 你 是 339013 吗?) = 喂, 喂, 你 是 [●] 嗎? Thay [●] bằng: – 695231 – 501423 – 999101 5. 是, 你 找 誰? (是, 你 找 谁?) Thay trọn câu bằng: – 是 的, 您 哪 一 位? – shì de, shéi ya 是 的, 誰 呀? (是 的, 谁 呀?) = đúng rồi, ai đấy? – 是 的, 請 問 你 是 哪 一 位? (是 的, 请 问 你 是 哪 一 位?) – 是 的, 請 問 你 是 誰? (是 的, 请 问 你 是 谁?) – shì de, nǐ yào tóng shéi jiǎng huà 是 的, 你 要 同 誰 講 話? (thị đích, nễ yếu đồng thuỳ giảng thoại 是 的, 你 要 同 谁 讲 话?) = đúng rồi, anh muốn nói chuyện với ai? – 不 是, 你 打 錯 了. (不 是, 你 打 错 了.) – 不 是, 這 兒 沒 有 人 用 那 個 電 話 號 碼. (不 是, 这 儿 没 有 人 用 那 个 电 话 号 码. 6. 請 你 等 一 下, 我 去 叫 他. (请 你 等 一 下, 我 去 叫 他.) = 請 你 [●], 我 去 叫 他. (请 你 [●], 我 去 叫 他.) Thay [●] bằng: – děng yíhùir 等 一 會 兒 (等 一 会 儿) – děngyìděng 等 一 等 (等 一 等) – shão děng 稍 等 (稍 等) Đàm thoại: 1. A: 喂, 王 先 生 在 家 嗎? (喂, 王 先 生 在 家 吗?) B: 他 不 在. 你 要 留 個 口 信 嗎? (他 不 在. 你 要 留 个 口 信 吗?) A: 沒 有 什 麼 特 別 的. 我 待 會 兒 再 打 吧. 謝 謝 你. (沒 有 什 么 特 別 的. 我 待 会 兒 再 打 吧. 谢 谢 你.) B: 不 客 氣 (不 客 气) 2. A: 喂, 喂, 你 是 三 三 九 O 一 三 嗎? (喂, 喂, 你 是 三 三 九 O 一 三 吗?) B: 是, 你 找 誰? (是, 你 找 谁?) A: 找 王 先 生. (找 王 先 生.) B: 請 你 等 一 下, 我 去 叫 他. (请 你 等 一 下, 我 去 叫 他.) C: 喂? A: 喂, 王 先 生, 你 好. 我 是 李 明. (喂, 王 先 生, 你 好. 我 是 李 明.) C: 哦, 你 好. 好 久 不 見 了. (哦, 你 好. 好 久 不 见 了.) A: 對. 我 有 幾 個 問 題 要 跟 你 談. (对. 我 有 几 个 问 題 要 跟 你 谈.) C: 好 的, 你 什 麼 時 候 有 空? (好 的, 你 什 么 时 候 有 空?) A: 我 明 天 中 午 沒 有 事 兒. (我 明 天 中 午 沒 有 事 儿.) C: 那, 你 到 我 家 吧. (那, 你 到 我 家 吧.) A: 好, 再 見. (好, 再 见.) C: 再 見. (再 见.) Dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Ngày mai tôi sẽ gọi điện cho anh (chị). 2. Ngày mai anh (chị) có rảnh không? 3. Tôi phải đi đây. Nếu có chuyện gì thì gọi điện cho tôi nhé! 4. Anh (chị) có biết số điện thoại của ông Lý không? 5. Ông Lý Tam hay ông Lý Tứ? 6. Số điện thoại của ông Lý Tam là 888231, số nội bộ 124. 7. [Anh gọi] 888231 chuyển (zhuǎn 轉 / 转) số 124. 8. Ở đây không có ai là Lý Tam hết. Anh (chị) gọi nhầm số rồi. 9. Ông Lý đi vắng rồi. Anh (chị) có muốn để lại lời nhắn không? 10. Ông Lý đi công tác (chūchāi 出 差 xuất sai) rồi. Ngày mốt anh (chị) vui lòng gọi lại nhé. 11. A lô! Khách sạn Việt Nam phải không ạ? Vui lòng cho tôi nói với [khách ở] phòng 23. 12. A lô? Ai đó? 13. Tôi đây. Ngày mai anh lên đường (dòngshēn 動 身 động thân 动 身) hả? Ngày mai tôi bận quá, không thể tiễn (sòng 送 tống) anh được. Xin lỗi anh nhé! Chúc anh đi đường mạnh giỏi. 14. Cám ơn anh nhiều. Sang năm bọn mình sẽ gặp lại. Xem đáp án Gọi điện thoại Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại: 1. Ngày mai tôi sẽ gọi điện cho anh (chị). – 我 明 天 會 打 電 話 給 你. – 我 明 天 会 打 电 话 给 你. 2. Ngày mai anh (chị) có rảnh không? – 你 明 天 有 空 嗎? – 你 明 天 有 空 吗?) 3. Tôi phải đi đây. Nếu có chuyện gì thì gọi điện cho tôi nhé! – 我 該 走 了. 有 事 兒 給 我 電 話 吧. – 我 该 走 了. 有 事 儿 给 我 电 话 吧. 4. Anh (chị) có biết số điện thoại của ông Lý không? – 你 知 道 李 先 生 的 電 話 號 碼 嗎? – 你 知 道 李 先 生 的 电 话 号 码 吗? 5. Ông Lý Tam hay ông Lý Tứ? – 李 三 先 生 還 是 李 四 先 生? – 李 三 先 生 还 是 李 四 先 生? 6. Số điện thoại của ông Lý Tam là 888231, số nội bộ 124. – 李 三 先 生 的 電 話 號 碼 是 888231; 124 分 機. – 李 三 先 生 的 电 话 号 码 是 888231; 124 分 机. 7. [Anh gọi] 888231 chuyển số 124. – 888231 轉 124. – 888231 转 124. 8. Ở đây không có ai là Lý Tam hết. Anh (chị) gọi nhầm số rồi. – 這 兒 沒 人 是 李 三. 你 打 錯 了. – 这 儿 没 人 是 李 三. 你 打 错 了. 9. Ông Lý đi vắng rồi. Anh (chị) có muốn để lại lời nhắn không? – 李 三 先 生 不 在. 你 要 留 個 口 信 嗎? – 李 三 先 生 不 在. 你 要 留 个 口 信 吗? 10. Ông Lý đi công tác rồi. Ngày mốt anh (chị) vui lòng gọi lại nhé. – 李 先 生 出 差 了. 後 天 請 你 再 打 電 話 吧. – 李 先 生 出 差 了. 后 天 请 你 再 打 电 话 吧. 11. A lô! Khách sạn Việt Nam phải không ạ? Vui lòng cho tôi nói với [khách ở] phòng 23. – 喂, 越 南 飯 店 嗎? 請 接 二 三 房 間. – 喂, 越 南 饭 店 吗? 请 接 二 三 房 间. 12. A lô? Ai đó? – 喂, 誰 呀? – 喂, 谁 呀? 13. Tôi đây. Ngày mai anh lên đường hả? Ngày mai tôi bận quá, không thể tiễn anh được. Xin lỗi anh nhé! Chúc anh đi đường mạnh giỏi. – 是 我, 明 天 就 動 身 嗎? 明 天 我 很 忙. 不 能 送 你 了. 對 不 起. 祝 你 一 路 平 安. – 是 我, 明 天 就 动 身 吗? 明 天 我 很 忙. 不 能 送 你 了. 对 不 起. 祝 你 一 路 平 安. 14. Cám ơn anh nhiều. Sang năm bọn mình sẽ gặp lại. – 謝 謝 你 很 多. 明 年 再 見. – 谢 谢 你 很 多. 明 年 再 见.
File đính kèm:
- bai_11_goi_dien_thoai_7695.doc